Kiểm tra Ngữ văn năm học 2012 - 2013 môn: Tiếng Việt lớp 6

I. MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA

Thu thập thông tin nhằm đánh giá kiến thức, kĩ năng về phần tiếng Việt đã học của học sinh.

II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA

1. Hình thức: Tự luận

2. Thời gian: 45 phút

III. THIẾT LẬP MA TRẬN:

PHÒNG GD&ĐT PHONG ĐIỀN

TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN PHONG ĐIỀN

docx 3 trang Người đăng trung218 Lượt xem 1399Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra Ngữ văn năm học 2012 - 2013 môn: Tiếng Việt lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 46: KIỂM TRA
I. MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA
Thu thập thông tin nhằm đánh giá kiến thức, kĩ năng về phần tiếng Việt đã học của học sinh.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA
1. Hình thức: Tự luận
2. Thời gian: 45 phút
III. THIẾT LẬP MA TRẬN:
PHÒNG GD&ĐT PHONG ĐIỀN
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN PHONG ĐIỀN
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA NGỮ VĂN 
NĂM HỌC 2012 - 2013
Môn: TIẾNG VIỆT - Lớp 6
Thời gian làm bài: 45 Phút
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
NỘI DUNG -
CHỦ ĐỀ
MỨC ĐỘ
TỔNG SỐ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng (1)
Vận dụng (2)
TL/TN
TL/TN
TL/TN
TL/TN
Từ và cấu tạo của từ Tiếng Việt
Câu 1.1 (0,5 điểm) : Nhắc lại khái niệm Từ là gì?
Câu 1.2 (3,0 điểm):
Phân loại từ
Số câu: 2
Số điểm: 3,5
Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ
Câu 2.1 (1,0 điểm): Nhắc lại khái niệm Thế nào là nghĩa gốc?
Câu 2.1 (2,0 điểm) : Phân biệt nghĩa gốc, nghĩa chuyển
Số câu: 2
Số điểm: 3,0
Chữa lỗi dùng từ
Câu 3 (2,0 điểm): Phát hiện và chữa lỗi
Số câu: 1
Số điểm: 2,0
Cụm danh từ
Câu 4 (1,5 điểm): Viết đoạn văn có sử dụng 1 cụm danh từ 
Số câu: 1
Số điểm: 1,5
TỔNG SỐ
Số câu: 2
Số điểm: 1,5
15%
Số câu: 2
Số điểm: 5,0
50%
Số câu: 1
Số điểm: 2,0
20%
Số câu: 1
Số điểm: 1,5
15%
Số câu: 6
Số điểm: 10
100%
PHÒNG GD&ĐT PHONG ĐIỀN
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN PHONG ĐIỀN
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA NGỮ VĂN 
NĂM HỌC 2012 - 2013
Môn: TIẾNG VIỆT - Lớp 6
Thời gian làm bài: 45 Phút
Câu 1: (3,5 điểm)
1.1. Từ là gì ?
1.2. Dựa vào cấu tạo từ hãy xếp các từ sau theo 3 nhóm khác nhau rồi đặt tên cho mỗi nhóm: long lanh, nghiêng ngã, nhanh, nhanh nhẹn, sông, nhà hát, trống, bay nhảy, nhảy nhót, mong muốn, nhảy, trống trải.
Câu 2: (3,0 điểm)
2.1. Thế nào là nghĩa gốc?
2.2. Trong các câu sau, từ ăn ở câu nào được dùng với nghĩa gốc, từ ăn ở câu nào được dùng với nghĩa chuyển ? 
a. Cả nhà đang ăn cơm. 	 
b. Mặt hàng này đang ăn khách.
c. Hai chiếc tàu đang ăn than.	
d. Chị ấy rất ăn ảnh.
Câu 3: (2,0 điểm) Phát hiện và chữa lỗi cho các câu sau:
a. Bạn Tâm là một người bạn tốt nên chúng em rất muốn kết thân với bạn Tâm.
b. Hè vừa qua, gia đình em đã đi thăm quan ở thủ đô Hà Nội.
Câu 4: (1,5 điểm) Viết một đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu) đề tài về thầy cô giáo trong đó có sử dụng 1 cụm danh từ (gạch chân để xác định). 
----------------***----------------
PHÒNG GD&ĐT PHONG ĐIỀN
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN PHONG ĐIỀN
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA NGỮ VĂN 
NĂM HỌC 2012 - 2013
Môn: TIẾNG VIỆT - Lớp 6
Thời gian làm bài: 45 Phút
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
(Đáp án này gồm 1 trang)
CÂU
Ý
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
1.1
Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu.
0,5 điểm 
1.2
Từ đơn
Từ ghép
Từ láy
nhanh, sông, trống, nhảy.
nghiêng ngã, nhà hát, bay nhảy, mong muốn
long lanh, nhanh nhẹn, trống trải, nhảy nhót
Mỗi từ điền đúng vị trí đạt 0,25 điểm
2
2.1
- Nghĩa gốc là nghĩa xuất hiện từ đầu, làm cơ sở để hình thành các nghĩa khác.
1,0 điểm
2.2
a. Cả nhà đang ăn cơm.→ nghĩa gốc.	 
b. Mặt hàng này đang ăn khách.→ nghĩa chuyển.
c. Hai chiếc tàu đang ăn than.→ nghĩa chuyển.
d. Chị ấy rất ăn ảnh. → nghĩa chuyển.
 0,5 điểm  
0,5 điểm  
0,5 điểm 
 0,5 điểm 
3
- HS chỉ ra: 
a. Nguyên nhân: lỗi lặp từ.
 Cách chữa: thay “bạn Tâm” ở cuối câu bằng “bạn ấy”. 
b. Nguyên nhân: lẫn lộn các từ gần âm.
 Cách chữa: thay “thăm quan” bằng “tham quan”. 
0,5 điểm  
0,5 điểm  
0,5 điểm 
0,5 điểm 
- HS viết đảm bảo hình thức một đoạn văn với dung lượng khoảng 5 câu, đáp ứng yêu cầu đề ra. Diễn đạt rõ ràng, trong sáng, giàu cảm xúc.
- Có sử dụng 1 cụm danh từ và xác định đúng cụm danh từ trong câu.
1,0 điểm
0,5 điểm 

Tài liệu đính kèm:

  • docxĐề tiếng việt 6 ( không chung ) số 1.docx