Kiểm tra tiếng Việt - Năm học 2011 - 2012 môn: Ngữ văn 6

Tên chủ đề

( Nội dung, chương .) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng

Cộng

 Tên bài TL TL Cấp độ thấp Cấp độ cao

 Nghĩa của từ

 Giải thích nghĩa các từ theo các cách đã biết

 Số câu : 1

Số điểm:3

Tỉ lệ % : 30

 Từ nhiều nghĩa và.hiện tượng chuyển nghĩa của từ

 - Phân loại nghĩa gốc và nghĩa chuyển

- Giải thích Số câu : 1

Số điểm:2

Tỉ lệ %:20

 

docx 4 trang Người đăng trung218 Lượt xem 1188Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra tiếng Việt - Năm học 2011 - 2012 môn: Ngữ văn 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT QUẢNG ĐIỀN KIỂM TRA TIẾNG VIỆT - NĂM HỌC 2011-2012
TRƯỜNG THCS ĐẶNG DUNG Môn: Ngữ văn- LỚP 6 _1. 3
 Thời gian làm bài: 45 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên chủ đề
( Nội dung, chương .....)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Tên bài
TL
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Nghĩa của từ
Giải thích nghĩa các từ theo các cách đã biết
Số câu : 1
Số điểm:3
Tỉ lệ % : 30
Từ nhiều nghĩa và.hiện tượng chuyển nghĩa của từ 
- Phân loại nghĩa gốc và nghĩa chuyển
- Giải thích
Số câu : 1
Số điểm:2
Tỉ lệ %:20 
- Danh từ
Liệt kê danh từ chỉ đơn vị quy ước chính xác và đơn vị quy ước ước chừng Đặt câu 
Số câu : 1
điểm:2
Tỉ lệ %:20 
Chữa lỗi dùng từ
Phát hiện lỗi sai và chữa lỗi
Số câu : 1
Số điểm:3
Tỉ lệ % : 30
 Tổng
Số câu : 1
Số điểm:2
Tỉ lệ % :20
Số câu : 1
Số điểm:3
Tỉ lệ % : 30
Số câu : 1
Số điểm:3
Tỉ lệ % : 30
Số câu : 1
Số điểm:2
Tỉ lệ % : 20
Số câu : 4
điểm: 10
tỉ lệ : 100
PHÒNG GD&ĐT QUẢNG ĐIỀN KIỂM TRA 1 TIẾT- NĂM HỌC 2011-2012
TRƯỜNG THCS ĐẶNG DUNG Môn: Ngữ văn- LỚP 6 _1. 3
 Thời gian làm bài: 45 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1.( 3 điểm): Giải thích nghĩa các từ sau và cho biết mỗi từ đã giải thích bằng cách nào ? 
	- Hèn nhát, giếng , nhâng nháo.
Câu 2.( 2 điểm): Liệt kê một số danh từ chỉ đơn vị quy ước chính xác và đơn vị quy ước ước chừng? Đặt câu với mỗi loại đó?
Câu 3:( 3 điểm) : Phát hiện lỗi sai trong các câu sau và chữa lại cho đúng ?
 a B¹n Hoa líp em häc rÊt giái nªn ai còng quý mÕn b¹n Hoa.
 b Ông hoạ sĩ già nhấp nháy bộ ria mép quen thuộc.
 c Trong cuộc họp lớp, Hà đã được các bạn nhất trí đề bạt làm lớp trưởng.
Câu 4: ( 2 điểm) : Trong hai trường hợp sau từ “lá” nào là nghĩa gốc, từ “lá” nào là nghĩa chuyển?
 Vì sao? 
 a Mùa thu lá vàng rơi.
 b Công viên là lá phổi của thành phố.
PHÒNG GD&ĐT QUẢNG ĐIỀN KIỂM TRA 1 TIẾT- NĂM HỌC 2011-2012
TRƯỜNG THCS ĐẶNG DUNG Môn: Ngữ văn- LỚP 6 _1. 3
 Thời gian làm bài: 45 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
 ( Đáp án này gồm 1 trang ) 
CÂU
 Ý
 Nội dung 
 Điểm
 1
 - Hèn nhát: Thiếu can đảm -> Giải thích bằng cách đưa ra từ đồng nghĩa, trái nghĩa
- Giếng: Hố đào thẳng đứng, sâu vào lòng đất, thường để lấy nước -> Trình bày khái niệm mà từ biểu thị.(
- Nhâng nháo: ngông nghênh , không coi ai ra gì->Giải thích bằng cách đưa ra từ đồng nghĩa, trái nghĩa
.( 1đ)
1đ)
.( 1đ)
 2 
* Danh từ chỉ đơn vị quy ước chính xác: lít, yến, tạ, kg, km, mét
- Đặt câu: đúng 
 Mẫu : + Mẹ em vừa mua 3 tạ thóc.
	 + Nhà em cách nhà bà ngoại 50 km.
* Danh từ chỉ đơn vị quy ước ước chừng: Vốc, mớ, đoạn, tấm, hòn, mảnh, phiến, tảng
- Đặt câu: đúng (
 + Phiến đá này to quá.
	 + Mớ rau này non thế.
 (0.5đ)
 (0.5đ)
... (0.5đ)
 0.5đ)
 3
 Phát hiện lỗi sai của mỗi câu 
 Chữa lỗi mỗi câu 
a B¹n Hoa líp em häc rÊt giái nªn ai còng quý mÕn b¹n ấy .
b Ông hoạ sĩ già mấp máy bộ ria mép quen thuộc.
c Trong cuộc họp lớp, Hà đã được các bạn nhất trí bầu làm lớp trưởng
 ( 0.5đ) 
 (0.5đ)
 4 
 Từ : “ lá” trong trường hợp a là nghĩa gốc
 Từ : “ lá” trong trường hợp b là nghĩa chuyển
 - Giải thích 
 0.5
 0.5
 1,0 

Tài liệu đính kèm:

  • docxĐề Tiếng việt số 5.docx