Chủ đề 1
Từ tượng hình, tượng thanh 1.1 Ghi lại 1.2 Minh họa
Số câu 1 1
Số điểm 1 điểm 2 điểm
Tỉ lệ % 10 % 20 %
Chủ đề 2
Nói giảm nói tránh 2.1 Giải thích 2.2 Chọn
PHÒNG GIAO DỤC ĐÀO TẠO PHÚ VANG TRƯỜNG THCS PHÚ AN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Môn: Tiếng Việt lớp 8 Tiết 60 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số câu Số điểm Tỉ lệ % Thấp Cao Chủ đề 1 Từ tượng hình, tượng thanh 1.1 Ghi lại 1.2 Minh họa Số câu 1 1 2 Số điểm 1 điểm 2 điểm 3 điểm Tỉ lệ % 10 % 20 % 30 % Chủ đề 2 Nói giảm nói tránh 2.1 Giải thích 2.2 Chọn Số câu 1 1 2 Số điểm 1.5 điểm 1.5 điểm 3 điểm Tỉ lệ % 15 % 15 % 30 % Chủ đề 3 Trợ từ, Tình thái từ 3.1 Trình bày 3.2 Viết đoạn văn Số câu 1 1 2 Số điểm 1 điểm 3 điểm 4 điểm Tỉ lệ % 10 % 30 % 40 % Tổng số câu 1 3 1 1 6 Số điểm 1 điểm 4.5 điểm 1.5 điểm 3 điểm 10 điểm Tỉ lệ % 10 % 45 % 15 % 30 % 100 % Tiết 60: KIỂM TRA TIẾNG VIỆT LỚP 8 Thời gian: 45 phút Đề: Câu 1: (3 điểm) 1.1 (1 điểm) Ghi lại khái niệm về từ tượng hình, từ tượng thanh? 1.2 (2 điểm) Cho ví dụ minh họa (bốn từ tượng hình, bốn từ tượng thanh). Câu 2: (3 điểm) 2.1 (1.5 điểm) Chọn các từ ngữ nói giảm, nói tránh điền vào chỗ trống trong các câu sau ( ăn cơm / xơi cơm; bị mù / khiếm thị; có tuổi / già ). a. Trưa rồi, mời bà /............/. b. Đây là lớp học cho trẻ em /............../. c. Ba đã /............../ rồi đừng nên hút thuốc nữa. 2.2 (1.5 điểm) Giải thích từ in đậm trong đoạn văn sau: - Hôm sau, lão Hạc sang nhà tôi. Vừa thấy tôi, lão bảo ngay: - Cậu Vàng đi đời rồi ông giáo ạ! Câu 3: (4 điểm) 3.1 (1 điểm) Trình bày chức năng của tình thái từ. 3.2 (3 điểm) Viết đoạn văn về bảo vệ môi trường ( không quá 12 dòng ) trong đó có sử dụng trợ từ, tình thái từ cầu khiến. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu Yêu cầu cần đạt Điểm Câu 1 (3 điểm) 1.1 (1 điểm) Trình bày khái niệm đúng, chính xác về từ tượng hình, tượng thanh: - Từ tượng hình là từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật. - Từ tượng thanh là từ mô phỏng âm thanh của tự nhiên, của con người. 1.2 (2 điểm) - Tìm đúng bốn từ tượng hình. - Tìm đúng bốn từ tượng thanh. 0.5 điểm 0.5 điểm 1 điểm 1 điểm Câu 2 (3 điểm) 2.1 (1.5 điểm) Chọn và điền vào chỗ trống các từ sau: a. xơi cơm. b. khiếm thị. c. có tuổi. 2.2 (1.5 điểm) Giải thích đúng: - Từ nói giảm nói tránh: đi đời ( bị giết ) + “ đi đời” là tránh gây cảm giác không hay đối với người nghe, hàm ý xót xa, luyến tiếc. + “bị giết” gây cảm giác ghê sợ cho người nghe. 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm Câu 3 (4 điểm) 3.1 (1 điểm) Chức năng của tình thái từ: - Tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán. - Biểu thị các sắc thái tình cảm của người nói. 3.2 (3 điểm) - Viết đúng chủ đề. - Có sử dụng một trợ từ. - Có sử dụng một tình thái từ cầu khiến. - Diễn đạt trôi chảy, mạch lạc, không sai chính tả. 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 1 điểm 1 điểm 0.5 điểm Nguyễn Văn Cảm
Tài liệu đính kèm: