DẠNG TOÁN PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
1. Phân tích đa thức thành nhân tử :
a.
b.
c.
d.
2. Phân tích đa thức thành nhân tử :
.
3. Phân tích đa thức thành nhân tử
1.(a - x)y3 - (a - y)x3 + (x - y)a3.
2.bc(b + c) + ca(c + a) + ba(a + b) + 2abc.
3.x2 y + xy2 + x2 z + xz2+ y2 z + yz2 + 2xyz.
4. Tìm x,y thỏa mãn: x2 + 4y2 + z2 = 2x + 12y - 4z - 14.
5. Cho a +| b + c + d = 0.
Chứng minh rằng a3 + b3 + c3 + d 3= 3(c + d)( ab + cd).
6. Chứng minh rằng nếu x + y + z = 0 thì :
2(x5 + y5 + z5) = 5xyz(x2 + y2 + z2).
7. Chứng minh rằng với x,y nguyên thì :
A = y4 + (x + y) (x + 2y) (x + 3y) (x + 4y)
là số chính phương.
8. Biết a - b = 7. Tính giá trị của biểu thức sau:
9. Cho x,y,z là 3 số thỏa mãn đồng thời: . Hãy tính giá trị biếu thức
P = .
10.
a.Tính .
b.Cho a + b + c = 9 và a2 + b2 + c2 = 53.
Tính ab + bc + ca.
11. Cho 3 số x,y,z thỏa mãn điều kiện
x + y + z = 0 và xy + yz + zx = 0.
Hãy tính giá trị của Biếu thức : S = (x-1)2005 + (y - 1)2006 + (z+1)2007
12. Cho 3 số a,b,c thỏa điều kiện : .
Tính Q = (a25 + b25)(b3 + c3)(c2008 - a2008).
DẠNG TOÁN PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ Phân tích đa thức thành nhân tử : a. b. c. d. Phân tích đa thức thành nhân tử : . Phân tích đa thức thành nhân tử 1.(a - x)y3 - (a - y)x3 + (x - y)a3. 2.bc(b + c) + ca(c + a) + ba(a + b) + 2abc. 3.x2 y + xy2 + x2 z + xz2+ y2 z + yz2 + 2xyz. Tìm x,y thỏa mãn: x2 + 4y2 + z2 = 2x + 12y - 4z - 14. Cho a +| b + c + d = 0. Chứng minh rằng a3 + b3 + c3 + d 3= 3(c + d)( ab + cd). Chứng minh rằng nếu x + y + z = 0 thì : 2(x5 + y5 + z5) = 5xyz(x2 + y2 + z2). Chứng minh rằng với x,y nguyên thì : A = y4 + (x + y) (x + 2y) (x + 3y) (x + 4y) là số chính phương. Biết a - b = 7. Tính giá trị của biểu thức sau: Cho x,y,z là 3 số thỏa mãn đồng thời:. Hãy tính giá trị biếu thức P = . a.Tính . b.Cho a + b + c = 9 và a2 + b2 + c2 = 53. Tính ab + bc + ca. Cho 3 số x,y,z thỏa mãn điều kiện x + y + z = 0 và xy + yz + zx = 0. Hãy tính giá trị của Biếu thức : S = (x-1)2005 + (y - 1)2006 + (z+1)2007 Cho 3 số a,b,c thỏa điều kiện : . Tính Q = (a25 + b25)(b3 + c3)(c2008 - a2008). DẠNG TOÁN CHIA HẾT Chứng minh rằng a. với n chẳn b. với n lẻ Chứng minh rằng : với n nguyên CMR với mọi số nguyên a biểu thức sau: a) a(a – 1) – (a +3)(a + 2) chia hết cho 6. b) a(a + 2) – (a – 7)(a -5) chia hết cho 7. c) (a2 + a + 1)2 – 1 chia hết cho 24 d) n3 + 6n2 + 8n chia hết cho 48 (mọi n chẵn) CMR với mọi số tự nhiên n thì biểu thức: a) n(n + 1)(n +2) chia hết cho 6 b) 2n ( 2n + 2) chia hết cho 8. DẠNG TOÁN PHỐI HỢP HAI DẠNG CHIA HẾT VÀ PHÂN TÍCH NHÂN TỬ Chứng minh : Với n là số tự nhiên thì: 11 + 12 133 DẠNG TOÁN TÍNH GIÁ TRỊ Tính giá trị của biểu thức: 1/ Cho x +y = 3, tính giá trị A = x2 + 2xy + y2 – 4x – 4y + 3. 2/ Cho x +y = 1.Tính giá trị B = x3 + y3 + 3xy 3/ Cho x – y =1.Tính giá trị C = x3 – y3 – 3xy. 4/ Cho x + y = m và x.y = n.Tính giá trị các biểu thức sau theo m,n. a) x2 + y2 b) x3 + y3 c) x4 + y4 5/ Cho x + y = m và x2 + y2 = n.Tính giá trị biểu thức x3 + y3 theo m và n. 6/ a) Cho a +b +c = 0 và a2 + b2 + c2 = 2.Tính giá trị của bt: a4 + b4 + c4. b) Cho a +b +c = 0 và a2 + b2 + c2 = 1.Tính giá trị của bt: a4 + b4 + c4. DẠNG TOÁN BẤT ĐẲNG THỨC CO SI Chứng minh các bất đẳng thức sau a2 + 4b2 + 4c2 4ab - 4ac + 8bc a2 + 4b2 + 3c2 > 2a + 12b + 6c – 14 10a2 + 5b2 +12ab + 4a - 6b + 13 0 a2 + 9b2 + c2 + > 2a + 12b + 4c a2 – 4ab + 5b2 – 2b + 5 4 x2 – xy + y2 0 x2 + xy + y2 -3x – 3y + 3 0 x2 + xy + y2 -5x - 4y + 7 0 x4 + x3y + xy3 +y4 0 x5 + x4y + xy4 +y5 0 với x + y 0 a4 + b4 +c4 a2b2 + b2c2 + c2a2 (a2 + b2).(a2 + 1) 4a2b ac +bd bc + ad với ( a b ; c d ) (với a b ³ c > 0) ( Với a,b > 0) (Với a,b,c >o ) DẠNG TOÁN TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, NHỎ NHẤT Tìm GTNN Tìm GTLN B = 1 + 3x - x2 Tìm GTLN D = Tìm GTNN của F = x4 + 2x3 + 3x2 + 2x + 1. Tìm GTNN của G = Tìm GTNN của M = x + 2y - 2xy + 2x - 10y. Tìm GTNN C = Tìm GTNN của N = (x +1) + ( x - 3) Tìm GTNN của K = x + y - xy +x + y CO SI VÀ GIÁ TRỊ Cho a,b,c là 3 số dương.Chứng minh rằng Cho các số dương a,b,c biết a.b.c = 1. Chứng minh rằng: (a + 1)(b + 1)(c + 1)³ 8 Cho các số a,b biết a + b = 1. Chứng minh rằng a) a + b ³ b) a + b ³ Cho 3 số dương a,b,c và a + b + c = 1. Chứng minh: + + ³ 9 Cho x , y , z ³ 0và x + y + z £ 3 . Chứng minh rằng: + + £ £ + + Cho 2 số dương a , b có tổng bằng 1 .Chứng minh rằng a. + ³ 6 b. + ³ 14 Cho 2 số dương a , b có tổng bằng 1 .Chứng minh rằng (a + ) + (b + ) ³ Chứng minh bất đẳng thức sau với mọi a,b,c>0 Cho a,b,c là 3 số dương. Chứng minh : . Cho a,b,c là 3 số dương. Chứng minh rằng :. Chứng minh: a + b ³ với a + b ³ 1 Chứng minh: Với a,b,c > 0 Chứng minh: Bài 28: Cho Chứng minh rằng :(x + y).(y + z).(z + x) ³ 8xyz Cho A = Chứng minh rằng DẠNG TOÁN CHỨNG MINH BIỂU THỨC Bài 1 Chứng minh rằng Biếu thức P = không phụ thuộc vào x. Bài 2 , Cho biểu thức M = . Tìm tập xác định của M. Tính giá trị của x để M = 0. Rút gọn M. Bài 3 , Cho a,b,c là 3 số đôi một khác nhau. Chứng minh rằng : Bài 4 , Cho biểu thức : B = Rút gọn B Bài 5 , Chứng minh rằng : (n8 + 4n7 + 6n6 + 4n5 + n4 ) 16 với n Z Bài 6 , Rút gọn biểu thức : với x -3 ; x 3; y - 2. Bài 7 , Cho Biếu thức : A = . Tìm điều kiện có nghĩa và Rút gọn biểu thức A. Tìm giá trị của x để A > 0. Tìm giá trị của A trong trường hợp . Bài 8 Thực hiện phép tính: .A = . Bài 9, Rút gọn C = . Bài 10 , Cho a,b,c là 3 số nhau đôi một. Tính S = . Bài 11, Tính giá trị của biểu thức : biết: Bài 12 , Cho a + b + c = 1 và . Nếu . Chứng minh rằng xy + yz + zx = 0. b.. Nếu a3 + b3 + c3 = 1. Tính giá trị của a,b,c Bài 13 , Cho Biếu thức : . Tính giá trị của A khi a = -0,5. Tính giá trị của A khi : 10a2 + 5a = 3. Bài 14 , Chứng minh nếu xyz = 1 thì: . Bài 15, Chứng minh đẳng thức sau: Bài 16 Thực hiện phép tính: . Bài 17 , Tính tổng : S(n) = . Bài 18 , Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức : A = . Biết a là nghiệm của Phương trình : . Bài 19, Gọi a,b,c là độ dài 3 cạnh của tam giác biết rằng: Chứng minh rằng tam giác đó là tam giác đều. B20- Chứng minh rằng nếu a,b là 2 số dương thỏa điều kiện: a + b = 1 thì : B21 , Thực hiện phép tính: A = Bài 22- Rút gọn biểu thức : A = . Bài 23- Chứng minh rằng biểu thức sau luôn dương trong TXĐ: B = Bài 24- Rút gọn rồi Tính giá trị biếu thức với x + y = 2007. A = . Bài 25- Cho 3 số a,b,c 0 thỏa mãn đẳng thức: . Tính giá trị biểu thức P = . Bài 26 - Cho biểu thức : . Chứng minh rằng nếu : x + y + z = 0 thì A = 1. Bµi tËp: Thùc hiÖn phÐp tÝnh sau 1. (7.35 - 34 + 36) : 34 2. (5x4 - 3x3 + x2) : 3x2 3. (x3y3 - x2y3 - x3y2) : x2y2 4. : (b-a)2 5. (x3 +8y3) : (x + 2y) D¹ng T×m x biÕt: a) 2x(x-5)-x(3+2x)=26 b) 5x(x-1) = x-1 c) 2(x+5) - x2-5x = 0 d) (2x-3)2-(x+5)2=0 e) 3x3 - 48x = 0 f) x3 + x2 - 4x = 4 Bæ xung Chøng minh r»ng biÓu thøc: A = x(x - 6) + 10 lu«n lu«n d¬ng víi mäi x. B = x2 - 2x + 9y2 - 6y + 3 T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña biÓu thøc A, B, C vµ gi¸ trÞ lín nhÊt cña biÓu thøc D, E: A = x2 - 4x + 1 B = 4x2 + 4x + 11 C = (x -1)(x + 3)(x + 2)(x + 6) D = 5 - 8x - x2 E = 4x - x2 +1 Ph©n tÝch c¸c ®a thøc sau thµnh nh©n tö a) x2 - y2 - 2x + 2y b)2x + 2y - x2 - xy c) 3a2 - 6ab + 3b2 - 12c2 d) x2 - 25 + y2 + 2xy e) a2 + 2ab + b2 - ac - bc f)x2 - 2x - 4y2 - 4y g) x2y - x3 - 9y + 9x h) x2(x-1) + 16(1- x) m) 81x2 - 6yz - 9y2 - z2 n)xz-yz-x2+2xy-y2 p) x2 + 8x + 15 k) x2 - x - 12
Tài liệu đính kèm: