Một số câu hỏi ôn tập lý thuyết nghề Tin học văn phòng lớp 11

01: Trong hệ điều hành Windows để tạo thư mục mới ta thực hiện

A. Chọn File --> New --> Folder hoặc Nháy chuột phải, chọn New --> Folder.

B. Nháy đúp chuột, chọn New --> Folder.

C. Nháy chuột trái, chọn New --> Folder.

D. Chọn Edit --> New --> Folder.

02: Trong hệ điều hành Windows để thay đổi thuộc tính màn hình ta thực hiện

A. Nháy chuột phải ngoài màn hình Desktop--> Properties --> chọn thuộc tính cần thay đổi.

B. Chọn Start --> Display --> chọn thuộc tính cần thay đổi.

C. Chọn My Compurter --> Display --> chọn thuộc tính cần thay đổi.

D. Nháy chuột phải ngoài màn hình Desktop--> News --> chọn thuộc tính cần thay đổi.

03: Trong hệ điều hành Windows để đổi tên tệp hoặc thư mục (đang chọn) ta thực hiện

A. Chọn File --> Rename, đổi tên. B. Nhấn phím F3, đổi tên.

C. Nháy chuột trái, chọn Rename, đổi tên. D. Nháy đúp chuột.

04: Trong hệ điều hành Windows để xoá tệp hoặc thư mục (đang chọn) ta thực hiện

A. Edit --> Delete. B. Format --> Delete. C. File --> Delete. D. Tool --> Delete.

05: Trong hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word, để chọn toàn bộ văn bản ta nhấn tổ hợp phím:

A. Shift, A B. Ctrl, A C. Alt, A D. Shift, Home

06: Trong hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word, để đánh số trang ta dùng lệnh:

A. EditPage Numbers B. Insert Page Numbers

C. FormatPage Numbers D. View Page Numbers

07: Trong hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word, để sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần của cột nào đó trong bảng, ta dùng lệnh:

A. TableSort B. TableSplit Cells C. TableFormula D. TableMerge Cells

 

doc 3 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 1237Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Một số câu hỏi ôn tập lý thuyết nghề Tin học văn phòng lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MỘT SỐ CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ THUYẾT NGHỀ TIN HỌC VĂN PHÒNG LỚP 11
01: Trong hệ điều hành Windows để tạo thư mục mới ta thực hiện
A. Chọn File --> New --> Folder hoặc Nháy chuột phải, chọn New --> Folder.
B. Nháy đúp chuột, chọn New --> Folder.
C. Nháy chuột trái, chọn New --> Folder.
D. Chọn Edit --> New --> Folder.
02: Trong hệ điều hành Windows để thay đổi thuộc tính màn hình ta thực hiện
A. Nháy chuột phải ngoài màn hình Desktop--> Properties --> chọn thuộc tính cần thay đổi.
B. Chọn Start --> Display --> chọn thuộc tính cần thay đổi.
C. Chọn My Compurter --> Display --> chọn thuộc tính cần thay đổi.
D. Nháy chuột phải ngoài màn hình Desktop--> News --> chọn thuộc tính cần thay đổi.
03: Trong hệ điều hành Windows để đổi tên tệp hoặc thư mục (đang chọn) ta thực hiện
A. Chọn File --> Rename, đổi tên.	B. Nhấn phím F3, đổi tên.
C. Nháy chuột trái, chọn Rename, đổi tên.	D. Nháy đúp chuột.
04: Trong hệ điều hành Windows để xoá tệp hoặc thư mục (đang chọn) ta thực hiện
A. Edit --> Delete.	B. Format --> Delete.	C. File --> Delete.	D. Tool --> Delete.
05: Trong hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word, để chọn toàn bộ văn bản ta nhấn tổ hợp phím:
A. Shift, A	B. Ctrl, A	C. Alt, A	D. Shift, Home
06: Trong hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word, để đánh số trang ta dùng lệnh:
A. Edit"Page Numbers	B. Insert" Page Numbers
C. Format"Page Numbers	D. View" Page Numbers
07: Trong hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word, để sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần của cột nào đó trong bảng, ta dùng lệnh:
A. Table"Sort	B. Table"Split Cells	C. Table"Formula	D. Table"Merge Cells
08: Trong Microsoft Word để tìm kiếm 1 từ ( hoặc 1 cụm từ) ta thực hiện lệnh:
A. Format -> Find...	B. View -> Find...	C. Insert -> Find...	D. Edit -> Find...
09: Thoát khỏi Word ta có thể thực hiện theo cách
A. ấn tổ hợp phím Alt + F5	B. ấn tổ hợp phím Ctrl + F4
C. ấn tổ hợp phím Alt + F4	D. ấn tổ hợp phím Shift + F4
10: Trong Microsoft Word để chèn tiêu đề trên, tiêu đề dưới cho văn bản ta thực hiện:
A. Edit -> Header and Footer	 B. Insert -> Header C. View -> Header and Footer	D. Format -> Header and Footer
11: Trong Microsoft Word; khi gõ chữ i thường trở thành chữ I; đó là do chức năng nào sau đây của Worrd:
A. AutoCorrect	B. AutoFill	C. Find and Repalce	D. ChangeCase
12: Để chèn một đối tượng mới (bảng; cột; dòng; ô) vào bảng ta chọn:
A. Table –> Select	B. Insert –> Table	C. Table –> Insert	D. Table –> Delete
13: Trong hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word, nhấn tổ hợp phím Ctrl + S là
A. mở một tài liệu mới	B. lưu tài liệu vào đĩa	C. mở một tài liệu đã có	D. đóng tài liệu đang mở
14: Trong hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word, ổ hợp phím CTRL + J dùng để
A. Canh trái đoạn văn. B. Canh phải đoạn văn. C. Canh đều hai bên đoạn văn.	D. Canh giữa đoạn văn.
15: Trong hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word, Lệnh File ® Page Setup  dùng để
A. Thiết đặt kích thước trang in. B. Thiết đặt phông chữ. C. Thiết đặt cỡ chữ.	D. Thiết đặt màu văn bản.
16: Thiết bị nào không dùng để kết nối mạng máy tính?
A. Chuột và Bàn phím.	B. Cáp mạng.	C. Vĩ mạng.	D. Hub.
17: Chọn đáp án sai
A. Các máy tính kết nối mạng với nhau có thể chia sẽ tài nguyên máy in.
B. Các máy tính kết nối mạng với nhau có thể chia sẽ tài nguyên phần mềm.
C. Các máy tính kết nối mạng với nhau có thể hoạt động độc lập.
D. Các máy tính kết nối mạng với nhau không thể hoạt động độc lập.
18: Trong Excel, khi sao chép địa chỉ hỗn hợp từ một ô sang ô khác thì địa chỉ hỗn hợp sẽ thay đổi như thế nào ?
A. Phần tuyệt đối thay đổi, phần tương đối không thay đổi.
B. Phần tương đối thay đổi, phần tuyệt đối không thay đổi.
C. Cả phần tương đối và tuyệt đối đều thay đổi.
D. Cả phần tương đối và tuyệt đối đều không thay đổi.
19: Trong Excel, giá trị của ô A1, A2, A3, A4 lần lượt là các số 2,3,4,5. Tại ô B1 có công thức là $A$1*A2 cho kết quả là 6. Khi sao chép công thức đó qua ô B2, B3 ta nhận được kết quả lần lượt là hai số:
A. 6, 8	B. 8, 6	C. 8, 10	D. 10, 8
20: Trong Excel, khi di chuyển công thức từ một ô này sang ô khác, các địa chỉ tương đối trong công thức sẻ như thế nào ?
A. Thay đổi B. Không thay đổi. C. Thay đổi một nữa	D. Có khi thay đổi, có khi không thay đổi.
21: Trong Excel, để gõ dữ liệu dạng số điện thoại (Ví dụ: 0988338770) ta chọn kiểu dữ liệu:
A. Kiểu số	B. Kiểu thời gian	C. Kiểu kí tự	D. Kiểu Yes/No
22: Tên tệp mặc đinh của Excel là:
A. Document1	B. Pascal	C. Sheet1	D. Book1
23: Trong Excel để về ô trên cùng, bên trái (ô A1) ta nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl +A	B. Ctrl + Home	C. Ctrl +End	D. Shift + S
24: Trong Excel, kết quả của hàm =SUM(“45”,34,12) trả về giá trị bao nhiêu?
A. 45 B. 46 C. 91	D. Báo lỗi do không cộng được chuỗi
25: Trong Excel, cú pháp hàm SUMIF nào sau đây là đúng?
A. =SUMIF(Phạm vi, Điều kiện, Cột tính tổng)	B. =SUMIF(Phạm vi, Cột tính tổng)
C. =SUMIF(Phạm vi, Cột tính tổng,Điều kiện)	D. =SUMIF(Điều kiện, Phạm vi, Cột tính tổng)
26: Trong Excel,cho biết giá trị ô A4 là 100, hỏi kết quả của hàm =If(A4 = 100,A4*10%,A4*2)
A. 100	B. 110	C. 10	D. 200
27: Trong Excel ở ô A3 gõ công thức sau = AVERAGE(7,9,6,0), giá trị hiển thị trong ô A3 bằng bao nhiêu?
A. 5.5 B. 4.5 C. 7.333	D. Không thực hiện được.
28: Để lưu một bảng tính vào bộ nhớ ngoài ta thực hiện lệnh sau:
A. Vào File à New	B. Vào Edit à Save	C. Vào Edit à Paste	D. Vào File à Save
29: Trong Excel Hàm: IF(Điều kiện, Lệnh 1, lệnh 2) khi nào thì thực hiện lệnh 2?
A. Điều kiện cho kết quả đúng.	B. Điều kiện cho kết quả sai.
C. Lệnh 1 thực hiện xong.	D. Không bao giờ được thực hiện
30: Trong Word cách nào sau đây không thực hiện việc in văn bản?
A. Nháy chuột vào nút lệnh Print trên thanh công cụ chuẩn.	 	B. File à Print
C. Nhấn tổ hợp phím: Ctrl + P 	 D. File à Print Preview
31: Trong Word để thực hiện định dạng trang ta thực hiện:
A. File à Page Setup B. Format à Page Setup C. File à Frames	D. Format à Page Break
32: Để thực hiện việc tách một ô của Table được tạo trong Word, ta chọn ô đó và thực hiện:
A. Table à Merge Cells B. Table à Split Cells C. Table à Convert 	D. Table à Properties
33: Trong Word để thực hiện căn trái dữ liệu cho đoạn văn, ta chọn đoạn văn cần căn lề và bấm tổ hợp phím:
A. Alt + E.	B. Ctrl + R	C. Ctrl + J	D. Ctrl + L
34: Để tạo đường viền cho Table được tạo trong Word, ta chọn bảng và thực hiện:
A. Table à Borders and Shading	B. Format à Bullets and Numbering
C. Format à Borders and Shading	D. Insert à Bullets and Numbering
35: Trong Word để chèn ngắt trang ta thực hiện:
A. Insert à Break à Page Break	B. Insert à Break à Columns Break
C. Insert à Diagramà Page Break	D. Insert à Page Break.
36: Trong Word để tạo chữ cái lớn đầu đoạn, ta chọn chữ cái và thực hiện:
A. View à Drop Cap B. Format à Drop Cap C. Tools à Drop Cap	 D. Tất cả các đáp án đều sai.
37: Trong Word để thực hiện định dạng kí tự ta chọn các kí tự cần định dạng và thực hiện:
A. Format àFont B. File àParagraph C. File à Font 	D. Format àParagraph
38: Trong Word để định dạng cột cho đoạn, ta chọn đoạn và thực hiện:
A. Edit à Columns B. Format à Columns C. Format à Autoformat	D. File à Columns
39: Trong Excel để đưa con trỏ vào một ô và sửa dữ liệu trong ô đó ta chọn ô và bấm phím:
A. F2	B. F4	C. F3	D. F12
40: Trong Word để tạo danh sách dạng kí hiệu và số thứ tự ta thực hiện:
A. Insert à Bullets and Numbering	B. Format à Bullets and Numbering
C. Format à Paragraph	D. Font à Paragraph
41.Trong hệ điều hành Windows, có một vài chương trình mở cùng lúc. Thao tác nào để chuyển qua lại giữa các chương trình đó:
A. Bấm Alt + Tab.	B. Bấm Ctrl + Shift + Tab.	 C. Bấm Shift + Tab.	D. Bấm Ctrl + Tab.
42. Trong hệ điều hành Windows, muốn sắp xếp các biểu tượng trên Desktop tăng dần theo kích cỡ tập tin, ta bấm chuột phải vào chỗ trống trên Desktop -> Arrange Icons By, sau đó chọn:
	A. Type.	B. Name.	C. Size.	D. Modified.
43. Muốn phục hồi 1 đối tượng đã xoá đưa vào thùng rác (Recycle Bin) trong hệ điều hành Windows XP, ta mở thùng rác và Click phải vào đối tượng đó và bấm
	A. Restore.	B. Cut.	C. Delete.	D. Properties.
44. Trong Windows Explorer để chọn nhiều tập tin không liên tục, ta Click mouse kết hợp với dùng phím
	A. Shift.	B. Alt.	C. Tab.	D. Ctrl.
45. Trong hệ điều hành Windows, để quản lý tệp, thư mục ta thường dùng chương trình:
A. Internet Explorer.	B. Windows Explorer. C. Microsoft Word	.	D. Microsoft Excel.
46. Tìm phát biểu sai về các dịch vụ được hộ trợ bỡi mạng LAN trong các phát biểu dưới đây 
A. Dùng chung dữ liệu và truyền tệp. 	 	B. Có thể dùng chung các chương trình ứng dụng. 
C. Cho phép gửi và nhận thư điện tử trên toàn cầu. D. Có thể dùng chung các thiết bị ngoại vi (máy in, máy quét, các máy fax, ).
47. Hãy chọn câu đúng nói về mô hình mạng trong các câu sau:
A. Mô hình mạng ngang hàng tốt hơn mô hình mạng khách-chủ vì mỗi máy tính trong mô hình đó vừa là máy chủ vừa là máy khách.
B. Mỗi máy trong mô hình mạng ngang hàng đều được bảo mật nên toàn bộ mạng được bảo mật tốt hơn.
C. Trong mô hình mạng khách-chủ chỉ có duy nhất một máy chủ.
D. Trong mô hình mạng ngang hàng, một máy tính đóng vai trò máy chủ khi cung cấp tài nguyên cho máy khác và đóng vai trò máy khách khi sử dụng tài nguyên do máy khác cung cấp.
48. Trong hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word, để định dạng đoạn văn bản ta chọn lệnh:
A. Format"Font	 B. Format"Paragraph C. Format"Bullets and Numbering	 D. Format"Borders and Shading
49. Trong hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word, muốn gạch chân một khối văn bản, ta chọn khối văn bản đó và nhấn tổ hợp phím:
A. Alt, U	B. Ctrl, U	C. Shift, U	D. Ctrl, B
50. Trong hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word, để bật/tắt các thanh công cụ ta dùng lệnh:
A. View"Toolbars	B. View"Ruler	C. Tools"Toolbar	D. Tools"Ruler
51. Trong Microsoft Word để gộp nhiều ô thành một ô trong bảng ta thực hiện:
A .Table\ Merge Cell B. Click right(phải)\ Split Cells C. Nháy nút trên thanh Tables and Borders	D. Crtl + M
52. Trong Microsoft Word để mở mới một văn bản ta thực hiện
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + O B. Lệnh File\ Open C. Nháy nút trên thanh công cụ	D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + M
53. Trong Microsoft Word để lưu một văn bản ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A B. Nháy nút trên thanh công cụ. C. Nháy nút trên thanh công cụ D. Lệnh Edit \ Save As
54. Trong Microsoft Word để chèn kí hiệu đặc biệt vào trong văn bản ta thực hiện
 A. Insert\Picture	B. Edit\Symbol C. File\Symbol	D. Insert\Symbol
55. Trong Microsoft Word Để chèn hình ảnh vào một trang văn bản ta thực hiện
A. Chọn Format\ Picture\...	B. Chọn File\ Picture\... C. Nhấn tổ hợp phím Ctr + H	D. Chọn Insert\ Picture\...
56. Để thoát khỏi chương trình bảng tính Excel ta thực hiện thao tác nào sau đây:
A. Nháy File Exit	B. Nháy File New	 C. Nháy File Save	D. Nháy File Open
57. Để lưu bảng tính Excel ta thực hiện thao tác nào sau đây:
A. Nháy File Save 	B. Nháy Edit Save	C. Nháy View Save	D. Nháy Tools Save
58. Trong Excel hàm nào sau đây cho kết quả là trung bình cộng của dãy số:
 A. =AVERAGE(số 1, số 2, )	B. =MIN(số 1, số 2, )	 C. =MAX(số 1, số 2, )	D. =SUM(số 1, số 2, )
59. Hàm nào sau đây cho kết quả là căn bậc 2 của 1 số
A. =SQRT(Số)	B. =ABS(Số)	C. =LN(Số)	D. =EXP(Số)
60. Trong Excel biểu thức = SUM(10,2, MAX(3,5,7)) sẽ trả về kết quả là bao nhiêu? 
	A. 19	B. 25	C. 13	D.15
61. Trong Excel biểu thức = Max(10,13, Min(13,14,15)) sẽ trả về kết quả là bao nhiêu? 
 	A. 10	B. 13	C. 14	D.15
62. Trong Excel, nếu độ rộng của cột quá nhỏ và không hiển thị hết dãy số quá dài, ta sẽ thấy dãy các kí hiệu nào sau đây trong ô?
	A. ##	B. #NAME? 	C. #REF!	D. #VALUE!
63. Trong Excel cú pháp hàm If nào sau đây là đúng?
	A. =IF(Điều kiện, Giá trị 1, Giá trị 2) 	B. =IF(Giá trị 1, Giá trị 2,Điều kiện)
 	C. =IF(Giá trị 1, Điều kiện, Giá trị 2) 	D. =IF(Điều kiện)
64. Trong Excel chèn thêm Sheet mới vào bảng tính chọn:
	A. File ® Worksheet	B. Insert ® Worksheet	C. Format ® Sheet	D. Edit ® Delete Sheet

Tài liệu đính kèm:

  • doc64_CAU_HOI_LY_THUYET_ON_THI_NGHE_HAY.doc