Một số tiền tố và hậu tố tiếng Anh phổ biến

Prefixes English meaningings Vietnamese meanings Examples

anti- against chống lại, ngược lại antifreeze

de- opposite đối lập, chống lại defrost

dis-* not, opposite of không, chống lại disagree

en-, em- cause to làm encode, embrace

fore- before trước forecast

in-, im- in trong infield

 in-, im-, il-, ir-* not không injustice, impossible

 

doc 2 trang Người đăng vuhuy123 Lượt xem 1128Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Một số tiền tố và hậu tố tiếng Anh phổ biến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Prefixes
English meaningings
Vietnamese meanings
Examples
anti-
against
chống lại, ngược lại
antifreeze
de-
opposite
đối lập, chống lại
defrost
dis-*
not, opposite of
không, chống lại
disagree
en-, em-
cause to
làm
encode, embrace
fore-
before
trước
forecast
in-, im-
in
trong
infield
 in-, im-, il-, ir-*
not
không
injustice, impossible
inter-
between
giữa (hai thứ gì đó)
interact
mid-
middle
giữa, đoạn giữa
midway
mis-
wrongly
sai
misfire
non-
not
không
nonsense
over-
over
trên
overlook
pre-
before
trước
prefix
re-*
again
một lần nữa
return
semi-
half
một nửa
semicircle
sub-
under
dưới
submarine
super-
above
trên
superstar
trans-
across
ngang qua, vượt qua
transport
un-*
not
không
unfriendly
under-
under
bên dưới, ở dưới
undersea
Some common prefixes:
Some common suffixes:
Suffixes
English meaningings
Vietnamese meanings
Examples
-able, -ible
can be done
có thể làm được
comfortable
-al, -ial
having characteristics of
có tính chất của
personal
-ed*
past-tense verbs
tạo từ thì quá khứ
hopped
-en
made of
được làm từ
wooden
-er
comparative
tính từ so sánh
higher
-er,
one who
người làm gì đó
worker, actor
-est
comparative
tính từ so sánh
biggest
-ful
full of
đầy, có
careful
-ic
having characteristics of
có tính chất, có tính
linguistic
-ing*
 verb form/present participle
 dạng động từ/thì hiện tại tiếp diễn
running
-ion, -tion,-ation, ition
act, process
hành động, diễn biến, sự
 occasion, attraction
-ity, -ty
state of
trạng thái
infinity
-ive, -ative, -itive
 adjective form of a noun
dạng tính từ của danh từ
plaintive
-less
without
không có
fearless
-ly*
characteristic of
có tính chất, có tính
quickly
-ment
action or process
hành động hay diễn biến
enjoyment
-ness
state of, condition of
trạng thái, điều kiện của
kindness
-ous, -eous, -ious
 possessing the qualities of
có tính
joyous
-s, -es*
more than one
hơn một (dùng tạo số nhiều)
books, boxes
-y
characterized by
có tính
happy

Tài liệu đính kèm:

  • docMỘT SỐ TIỀN TỐ VÀ HẬU TỐ TIẾNG ANH PHỔ BIẾN.doc