Ngân hàng các cấu trúc tiếng Anh thông dụng

1 To be a bad fit: Không vừa

2 To be a bear for punishment: Chịu đựng được sự hành hạ

3 To be a believer in ghosts: Kẻ tin ma quỷ

4 To be a believer in sth: Người tin việc gì

5 To be a bit cracky: [ (thông tục) gàn, dở hơi] (Người) Hơi điên, hơi mát, tàng tàng

6To be a bit groggy about the legs, to feel groggy

['grɔgi]

Đi không vững, đi chập chững

{chệnh choạng (vì mới dậy, vì thiếu ngủ.)}

7 To be a burden to sb: Là một gánh nặng cho người nào

8 To be a church-goer: Người năng đi nhà thờ, năng đi xem lễ

9 To be a comfort to sb: Là nguồn an ủi của người nào

10 To be a connoisseur of antiques: [æn'ti:k] Sành về đồ cổ {[,kɔni'sə:]:người thành thạo}

11 To be a cup too low: Chán nản, nản lòng

pdf 54 trang Người đăng vuhuy123 Lượt xem 1291Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ngân hàng các cấu trúc tiếng Anh thông dụng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
áo) Lũng, rách ở cùi chỏ;
(người) rách rưới, tả tơi
1008 To be out for seven seconds: (Võ sĩ) Nằm đo ván trong bảy giây
1009 To be out for sth: Cố gắng kiếm được giành được cái gì
1010 To be out in one's reckoning: Làm toán sai, lộn, lầm
1011 To be out in one's reckoning: Tính lộn, sai
1012 To be out of a job: Mất việc làm, thất nghiệp
1013 To be out of a situation: Thất nghiệp
1014 To be out of alignment: Lệch hàng
1015 To be out of business: Vỡ nợ, phá sản
1016 To be out of cash: Hết tiền
1017 To be out of employment: Thất nghiệp
1018 To be out of harmony: Không hòa hợp với
1019 To be out of humour: Gắt gỏng, càu nhàu
1020 To be out of measure: Xa quá tầm kiếm, xa địch thủ quá
1021 To be out of one's depth: (Bóng) Vượt quá tầm hiểu biết
1022 To be out of one's element: 
Lạc lõng, bất đắc kỳ sở, 
không phải sở trường của mình
1023 To be out of one's mind: Không còn bình tĩnh
1024 To be out of one's mind: Mất trí nhớ, không thể nhớ được
1025 To be out of one's wits, to have lost one's wits: Điên, mất trí khôn
1026 To be out of patience: Mất kiên nhẫn, không kiên nhẫn được nữa
1027 To be out of sorts: Thấy khó chịu
1028 To be out of the question: Không thành vấn đề
1029 To be out of the red: (Giúp ai) Thoát cảnh nợ nần
1030 To be out of the straight: Không thẳng, cong
1031 To be out of training: Không còn sung sức
1032 To be out of trim: Không được khỏe
1033 To be out of tune with one's surrounding: Ăn ở không hòa thuận với hàng xóm láng giềng
1034 To be out of vogue: không còn thịnh hành
1035 To be out of work: T hất nghiệp
1036 To be out on a dike: Mặc lễ phục, mặc quần áo đẹp
1037 To be out shooting: Đi săn
1038 To be out with one's mash: Đi dạo với người yêu
1039 To be outspoken: Nói thẳng, nói ngay
1040 To be over hasty in doing sth: Quá hấp tấp làm việc gì
1041 To be over hump: Vượt qua tình huống khó khăn
1042 To be over the hill: Đã trở thành già cả
1043 To be over-staffed: Có nhân viên quá đông
1044 To be paid a good screw: Được trả lương hậu hỉ
23
1045 To be paid by the quarter: Trả tiền ba tháng một kỳ
1046 To be paid montly: Trả lương hàng tháng
1047 To be pally with sb: Kết giao với người nào
1048 To be parched with thirst: Khát quá, khát khô cả miệng
1049 To be partial to music: Mê thích âm nhạc
1050 To be partial to sb: Tư­ vị người nào
1051 To be particular about one's food: Cảnh vể, kén ăn
1052 To be past master in a subject: Bậc thầy về môn gì
1053 To be past one's prime: 
Gần trở về già, gần đến tuổi già, 
hết thời xuân luống tuổi
1054 To be perfect in one's service: Thành thạo công việc
1055 To be perished with cold: Chết rét
1056 To be persuaded that: Tin chắc rằng
1057 To be perturbed by that news: Bị dao động vì tin đó
1058 To be pervious to the right words: Tiếp thu lời nói phải
1059 To be pinched with cold/ poverty: Chịu đựng giá rét/nghèo khổ
1060 To be pinched with cold: Buốt đi vì lạnh
1061 To be pinched with hunger: Đói cồn cào
1062 To be pitchforked into an office: Bị đẩy vào chức vụ
1063 To be placed in leader of the troop: Được cử làm chỉ huy cả toán
1064 To be plain with sb: Thật tình, ngay thẳng với người nào
1065 To be plainly dressed: Ăn mặc đơn sơ, giản dị
1066 To be plastered: Say rượu
1067 To be pleased with sth: Hài lòng về việc gì
1068 to be ploughed in the viva voce: (từ lóng) bị đánh hỏng ở kỳ thi vấn đáp
1069 To be poles apart: Khác biệt to lớn
1070 To be poor at mathematics: Yếu, kém (dở) về toán học
1071 To be poorly housed: Cho ở trọ tiện nghi quá nghèo nàn
1072 To be poorly off: Lâm vào tình cảnh thiếu hụt
1073 To be possessed by the devil: Bị quỉ ám, bị ám ảnh
1074 To be possessed of: Có phẩm chất
1075 To be practised upon: Bị bịp, bị gạt
1076 To be preoccupied by family troubles: Bận trí về những lo lắng cho gia đình
1077 To be prepared to: Sẵn sàng, vui lòng (làm gì)
1078 To be present in great strength: Có mặt đông lắm
1079 To be prey to sth; to fall prey to: Bị làm mồi cho
1080 To be privy to sth: Có liên can vào vụ gì
1081 To be proficient in Latin: Giỏi La tinh
1082 To be profuse in one's praises: Không tiếc lời khen ngợi
1083 To be promoted (to be) captain: Được thăng đại úy
1084 To be promoted by seniority: Được thăng chức vì thâm niên
1085 To be promoted to the rank of..: Được thăng lên chức
1086 To be prone to sth: 
Có khuynh hướng về việc gì, 
có ý muốn nghiêng về việc gì
1087 To be prostrated by the heat: Bị mệt lả vì nóng nực
1088 To be prostrated with grief: Buồn rũ rượi
1089 To be proud of having done sth: Tự đắc đã làm được việc gì
1090 To be public knowledge: Ai cũng biết
24
1091 To be pumped by running: Chạy mệt hết hơi
1092 To be punctual in the payment of one's rent: Trả tiền mướn rất đúng kỳ
1093 To be punished by sb: Bị người nào trừng phạt
1094 To be purged from sin: Rửa sạch tội lỗi
1095 To be purposed to do sth: Quyết định làm việc gì
1096 To be pushed for money: Túng tiền, thiếu tiền
1097 To be put in the stocks: Bị gông
1098 To be put into (reduced to)a dilemma: Bị đặt vào thế khó xử
1099 To be put off eggs: Chán ngán trứng gà
1100 To be put out about sth: Bất mãn về việc gì
1101 To be put to fire and sword: Trong cảnh dầu sôi lửa bỏng
1102 To be qualified for a post: Có đủ tư cách để nhận một chức vụ
1103 To be quarrelsome in one's cup: Rượu vào là gây gỗ
1104 To be quartered with sb: ở trọ nhà người nào
1105 To be queer: Bị ốm
1106 To be quick at accounts: Tính lẹ
1107 To be quick of apprehension: Tiếp thu nhanh
1108
To be quick of hearing, 
 to have a keen sense of hearing Sáng tai, thính tai
1109 To be quick on one's pin: Nhanh chân
1110 To be quick on the draw: Rút súng nhanh
1111 To be quick on the trigger: Không chờ để bắn
1112 To be quick to sympathize: Dễ thông cảm
1113 To be quit of sb: Hết bị người nào ràng buộc
1114 To be quite frank with sb: Ngay thật đối với ai
1115 To be quite innocent of English grammar: Mù tịt về văn phạm tiếng Anh
1116 To be raised to the bench: Được cất lên chức thẩm phán
1117 To be raised to the purple: Được phong Hồng Y, or được phong Hoàng Đế
1118 To be rather puffed: Gần như đứt hơi
1119 To be ravenous: Đói cồn cào
1120 To be ready for any eventualities: Sẵn sàng trước mọi biến cố
1121 To be red with shame: Đỏ mặt vì hổ thẹn
1122 To be reduced by illness: Suy yếu vì đau ốm
1123 To be reduced to beggary: Lâm vào tình cảnh khốn khổ
1124 To be reduced to extremes: Cùng đường
1125 To be reduced to the last extremity: Bị đưa vào đường cùng, nước bí
1126 To be regardful of the common aim: Quan tâm đến mục đích chung
1127 To be related to..: Có họ hàng với.
1128 To be relentless in doing: Làm việc gì hăng hái
1129 To be reliant on sb to do sth: Dựa vào ai để làm gì
1130 To be reluctant to do sth: Miễn cưỡng làm việc gì
1131 To be remanded for a week: Đình lại một tuần lễ
1132 To be resigned to one's fate: Cam chịu số phận mình
1133 To be resolute in one's demands for peace: Quyết tâm trong việc đòi hỏi hòa bình
1134 To be responsible for sth: Chịu trách nhiệm về việc gì
1135 To be responsible for the expenditure: Chịu trách nhiệm chi tiêu
1136 To be reticent about sth: Nói úp mở về điều gì
1137 To be rich in imagery: Phong phú, giàu hình tượng
25
1138 To be ridden by sth: Chịu nặng bởi cái gì
1139 To be rife with sth: Có nhiều vật gì
1140 To be right in a conjecture: Phỏng đoán đúng
1141 To be robbed of the rewards of one's labo(u)r: Bị cướp mất phần thưởng của công lao
1142 To be rolling in cash: Tiền nhiều như­ nước
1143 To be rosy about the gills: Nước da hồng hào
1144 To be round with sb: Nói thẳng với người nào
1145 To be roundly abused: Bị chửi thẳng vào mặt
1146 To be roused to anger: Bị chọc giận
1147 To be rubbed out by the gangsters: Bị cướp thủ tiêu
1148 To be rude to sb, to say rude things to sb: Trả lời vô lễ, lỗ mãng với người nào
1149 To be ruined by play: Bị sạt nghiệp vì cờ bạc
1150 To be ruled by sb: Bị ai khống chế
1151 To be sb's dependence: Là chỗ nương tựa của ai
1152 To be sb's man: Là người thuộc phe ai
1153 To be sb's slave: Làm nô lệ cho người nào
1154 To be sb's superior in courage: Can đảm hơn người nào
1155 To be scalded to death: Bị chết phỏng
1156 To be scant of speech: ít nói
1157 To be scarce of money: Hết tiền
1158 To be scornful of material things: Xem nhẹ vật chất, coi khinh n~ nhu cầu vật chất
1159 To be sea-sick: Say sóng
1160 To be second to none: Chẳng thua kém ai
1161 To be seconded by sb: Được người nào phụ lực
1162 To be secure from attack: Bảo đảm không sợ bị tấn công
1163 To be seething with hatred: Sôi sục căm thù
1164 To be seized by panic: Thất kinh hoảng sợ
1165 To be seized with apoplexy: Bị nghẹt máu
1166 To be seized with compunction: Bị giày vò vì hối hận
1167 To be self-conscious in doing sth: Tự ý thức làm gì
1168 To be sensible of one's defects: ý thức được các khuyết điểm của mình
1169 To be sent on a mission: Lên đường thi hành nhiệm vụ
1170 To be sent to the block: Bị xử chém
1171 To be sentenced to ten years' hard-labour: Bị kết án mười năm khổ sai
1172 To be served round: Mời khắp cả
1173 To be severe upon sb: Nghiêm khắc với ai
1174 To be sewed up: Mệt lả, say mèm
1175 To be shadowed by the police: Bị cảnh sát theo dõi
1176 To be sharp-set: Rất đói bụng (đói cào ruột)
1177 To be shipwreck: Bị chìm, bị đắm
1178 To be shocked: Bị kinh hãi
1179 To be shorn of human right: Bị tước hết nhân quyền
1180 To be short of cash: Thiếu tiền mặt
1181 To be short of hand: Thiếu người phụ giúp
1182 To be short of sth: Thiếu, không có đủ vật gì
1183 To be short of the stuff: Túng tiền, cạn tiền
1184 To be short of work: Thất nghiệp, không có việc làm
26
1185 To be short with sb: Vô lễ với ai
1186 To be shut off from society: Bị khai trừ khỏi hội
1187 To be shy of (on) money: Thiếu, hụt, túng tiền
1188 To be shy of doing sth: Lưỡng lự, do dự, không muốn làm việc gì
1189 To be sick at heart: Chán nản, ngao ngán
1190 To be sick for home: Nhớ nhà, nhớ quê hương
1191 To be sick for love: Sầu muộn vì tình, sầu tương tư
1192 To be sick of a fever: Bị nóng lạnh, bị sốt
1193 To be sick of the whole business: Chán ngấy việc này rồi
1194 To be sickening for an illness: Có bệnh ngầm, có bệnh sắp phát khởi
1195 To be slack in, doing sth: Làm biếng làm việc gì
1196 To be slightly elevated: Hơi say, ngà ngà say
1197 To be slightly stimulated: Chếnh choáng, ngà ngà say
1198 To be slightly tipsy: Say ngà ngà
1199 To be slow of apprehension: Chậm hiểu
1200 To be slow of wit: Kém thông minh
1201 To be smitten down with the plague: Bị bệnh dịch hạch
1202 To be smitten with remorse: Bị hối hận giày vò
1203 To be smittenby sb: Phải lòng (yêu) người nào, cô nào
1204 To be smothered by the dust: Bị bụi làm ngộp thở
1205 To be snagged: Đụng đá ngầm, đụng vật chướng ngại
1206 To be snipped: Bị một người núp bắn
1207 To be snookered: Trong hoàn cảnh khó khăn
1208 To be soft on sb: Say đắm, say mê, phải lòng người nào
1209 To be sold on sth: Tin tốt về điều gì, hưởng ứng điều gì
1210 To be sole agent for: Đại lý độc quyền cho.
1211 To be solicitous of sth: Ham muốn, ước ao vật gì
1212 To be sopping with rain: Ướt đẫm nước mư­a
1213 To be sound asleep: Ngủ mê
1214 To be spoiling for a fight: Hăm hở muốn đánh nhau
1215 To be spoons on sb: Phải lòng ai, mê ai như điếu đổ
1216 To be spoony on sb: Trìu mến người nào
1217 To be sprung from a noble race: Xuất thân từ dòng dõi quí tộc
1218 To be square with sb: Hết mắc nợ người nào; sòng phẳng với ai
1219 To be staked through the body: (Hình phạt đời xưa ) Bị đóng cọc xuyên lên ruột
1220 To be steady in one's principles: Trung thành với nguyên tắc
1221 To be stifled by the smoke: Bị ngộp khói
1222 To be stigmatized as a coward and a liar: Bị liệt là kẻ hèn nhát và dối trá
1223 To be still active: Còn lanh lẹ
1224 To be still in one's nonage: Còn nhỏ, chưa đến tuổi trưởng thành
1225 To be strict with sb: Nghiêm khắc đối với người nào
1226 To be strong in one's resolve: Dứt khoát trong sự quyết tâm
1227 To be strong on sth: Giỏi, rành về
1228 To be struck all of a heap: Sửng sốt, kinh ngạc
1229 To be struck on sb: Phải lòng người nào
1230 To be struggling with adversity: Chống chỏi với nghịch cảnh
1231 To be stumped for an answer: Bí không thể trả lời
27
1232 To be submerged by paperwork: Ngập lụt vì giấy tờ chồng chất
1233 To be subsidized by the State: Được chính phủ trợ cấp
1234 To be successful in doing sth: Làm việc gì có kết quả, thành tựu
1235 To be suited to, for sth: Thích hợp với vật gì
1236 To be superior in numbers to the enemy: Đông hơn địch quân
1237 To be supposed, to do sth: Được yêu cầu, có nhiệm vụ gì
1238 To be sure of oneself: Tự tin
1239 To be surprised at: Lấy làm ngạc nhiên về
1240 To be swamped with work: Quá bận việc, công việc lút đầu
1241 To be sweet on sb: Si tình người nào
1242 To be sworn (in): Tuyên thệ
1243 To be taken aback: Ngạc nhiên
1244 To be taken captive: Bị bắt
1245 To be taken in: Bị lừa gạt
1246 To be tantamount to sth: Bằng với vật gì
1247 To be tardy for school: Đi học trễ giờ
1248 To be ten meters deep: Mười thước bề sâu, sâu mười thước
1249 To be ten years old: Mười tuổi
1250 To be thankful to sb for sth: Biết ơn, cám ơn người nào về việc gì
1251 To be the anchorage of sb's hope: Là nguồn hy vọng của ai
1252 To be the architect of one's own fortunes: Tự mình làm giàu
1253 To be the chattel of..: (Người nô lệ) Là vật sở hữu của.
1254 To be the child of..: Là thành quả của..; do sinh ra bởi.
1255 To be the craze: Trở thành mốt
1256 To be the focal point of one's thinking: Là điểm tập trung suy nghĩ của ai
1257 To be the gainer by: Thắng cái gì
1258 To be the glory of the age: Niềm vinh quang của thời đại
1259 To be the heart and soul of: Là thành phần cốt cán của (tổ chức, hội.)
1260 To be the last to come: Là người đến chót
1261 To be the loser of a battle: Là kẻ thua, bại trận
1262 To be the making of: Làm cho phát triển
1263 To be the pits: Dở, tồi tệ
1264 To be the plaything of fate: Là trò chơi của định mệnh
1265 To be the same flesh and blood: Cùng dòng họ
1266 To be the slave of (a slave to) a passion: Nô lệ cho một đam mê
1267 To be the staff of sb: Là chỗ nương tựa của ai
1268 To be the stay of sb's old age: Chỗ nương tựa của ai trong lúc tuổi già
1269 To be the twelfth in one's class: Đứng hạng mười hai trong lớp
1270 To be the very picture of wickedness: Hiện thân của tội ác
1271 To be there in full strength: Có mặt đông đủ ở đó (ko thiếu sót người nào)
1272 To be thirsty for blood: Khát máu
1273 To be thorough musician: Một nhạc sĩ hoàn toàn
1274 To be thoroughly mixed up: Bối rối hết sức
1275 To be thoroughly up in sth: Thông hiểu, thạo về việc gì
1276 To be thrilled with joy: Mừng rơn
1277 To be thrown into transports of delight: Tràn đầy hoan lạc
1278 To be thrown out of the saddle: Té ngựa, (bóng) chưng hửng
28
1279 To be thunderstruck: Sửng sốt, kinh ngạc
1280
To be tied (to be pinned) to 
 one's wife's apron-strings Bám lấy gấu váy vợ, hoàn toàn lệ thuộc vào vợ
1281 To be tied to one's mother's apron-strings: Lẩn quẩn bên mình mẹ
1282 To be tied up with: Có liên hệ đến, có liên kết với
1283 To be tin-hats: Say rượu
1284 To be tired of: Chán ngán, chán ngấy
1285 To be to blame: Chịu trách nhiệm
1286 To be top dog: ở trong thế có quyền lực
1287 To be transfixed with terror: Sợ chết trân
1288 to be translated into the vernacular: được dịch sang tiếng bản xứ 
1289 To be transported with joy: Hoan hỉ, mừng quýnh lên
1290 To be transported with rage: Giận điên lên
1291 To be transported with: Tràn ngập cảm kích bởi, vô cùng cảm kích vì
1292 To be treated as a plaything: Bị coi như đồ chơi
1293 To be treated as pariah: Bị đối đãi như ­ một tên cùng đinh
1294 To be treed: Gặp đường cùng, lúng túng
1295 To be tried by court-martial: Bị đưa ra tòa án quân sự
1296 To be troubled about sb: Lo lắng, lo ngại cho người nào
1297 To be troubled with wind: Đầy hơi
1298 To be turned out of house and home: Bị đuổi ra khỏi nhà sống lang thang
1299 To be twenty years of age: Hai mươi tuổi
1300 To be twice the man/woman (that sb is): Hơn, khỏe hơn, tốt hơn
1301 To be two meters in length: Dài hai thước
1302 To be unable to make head or tail of: Không thể hiểu
1303 To be unalarmed about sth: Không lo sợ về chuyện gì
1304 To be unapprehensive of danger: Không sợ nguy hiểm
1305 To be unapprehensive of danger: Không sợ sự nguy hiểm
1306 To be unashamed of doing sth: Làm việc gì không biết xấu hổ, hổ thẹn
1307 To be unaware of sth: Không hay biết chuyện gì
1308 To be unbreathable in the deep cave: Khó thở trong hang sâu
1309 To be unconscious of sth: Không biết chuyện gì
1310 To be unconversant with a question: Không hiểu rõ một vấn đề
1311 To be under a ban: Bị cấm
1312 To be under a cloud: Lâm vào cảnh tuyệt vọng; Bị tù tội
1313 To be under a delusion: Sống trong ảo tưởng, bị một ảo tưởng ám ảnh
1314 to be under a vow to do something: đã thề (nguyền) làm việc gì 
1315 To be under an eclipse: Bị che khuất, bị án ngữ
1316 To be under an obligation to do sth: Bị bắt buộc làm việc gì
1317 To be under compulsion to do sth: Bị bắt buộc làm việc gì
1318 To be under cross-examination: Ngồi ở ghế bị cáo, bị cật vấn
1319 To be under dog: ở trong thế chịu khuất phục
1320 To be under no restraint: Tự do hành động
1321 To be under oath: Thề nói thật trước tòa án
1322 To be under obligations to sb: 
Có nghĩa vụ đối với người nào, 
mang ơn người nào
1323 To be under observation: Bị theo dõi gắt gao
1324 To be under sb's care: Dưới sự trông nom, săn sóc, của người nào
29
1325 To be under sb's charge: Đặt dưới sự chăm sóc của ai
1326 To be under sb's dominion: ở dưới quyền của người nào
1327 To be under sb's thumb: Bị người nào kềm chế; ở dưới quyền nào
1328 To be under sb's wardship: ở dưới sự giám hộ của người nào
1329 To be under the conduct of sb: Dưới sự hướng dẫn, điều khiển của người nào
1330 To be under the control of sb: Dưới quyền chỉ huy điều hành của ai
1331 To be under the harrow: Chịu những sự thử thách gay go
1332 To be under the heels of the invader: Bị giày xéo dưới gót chân quân xâm lược
1333 To be under the knife: Qua cuộc giải phẫu
1334 To be under the leadership of sb: Dưới sự dẫn đạo của người nào
1335 To be under the necessity of doing sth: Bị bắt buộc làm việc gì
1336 To be under the tutelage of a master craftsman: Dưới sự dạy dỗ của thầy dạy nghề
1337 To be under the weather: (Thtục) (người) Cảm thấy khó ở, đau
1338 To be undesirous of doing sth: Không ham muốn làm việc gì
1339 To be unentitled to sth: Không có quyền về việc gì
1340 To be unequal to doing sth: Không thể, không đủ sức làm việc gì
1341 To be unfaithful to one's husband: Không chung thủy với chồng
1342 To be unhorsed: Bị té ngựa
1343 To be uninformed on a subject: Không được cho biết trước về một vấn đề
1344 To be uninterested in sth: Không quan tâm đến (việc gì)
1345 To be unneedful of sth: Không cần dùng đến vật gì
1346 To be unpledged to any party: Không thuộc một đảng phái nào cả
1347 To be unprovided against an attack: 
Không có phương tiện, không sẵn sàng để 
chống lại một cuộc tấn công
1348 To be unready to do sth: Không sẵn sàng làm việc gì
1349 To be unsatisfied about sth: Còn ngờ điều gì
1350 To be unsteady on one's legs: 
Đi không vững;(người say rượu) đi lảo đảo, 
loạng choạng
1351 To be unstruck by sth: 
(Người) Không động lòng, 
không cảm động vì chuyện gì
1352 To be unsuspicious of sth: Không nghi ngờ việc gì
1353 To be up a gum-tree: Lúng túng
1354 To be up a tree: ở vào thế bí, lúng túng
1355 To be up against difficulties: Vấp phải, gặp phải, những nỗi khó khăn
1356 To be up against the law: Bị kiện thua, bị truy tố trước pháp luật
1357 To be up all night: Thức suốt đêm
1358 To be up betimes: Thức dậy sớm
1359 To be up to anything: 
Có thể làm bất cứ việc gì, 
việc gì cũng làm được cả
1360 To be up to date: Hiện đại, hợp thời, cập nhật
1361 To be up to snuff: Mắng nhiếc người nào thậm tệ
1362 To be up to sth: Bận làm việc gì
1363 To be up to the chin, chin-deep in water: Nước lên tới cằm
1364 To be up to the elbow in work: Công việc nhiều lút đầu
1365 To be up to the eyes in: (Công việc, nợ nần) Ngập đầu
1366 To be up with new buoy-rope: Phấn chấn với niềm hy vọng mới
1367 To be up: Thức dậy; thức đêm
1368 To be upon the die: Lâm vào cảnh hiểm nghèo
1369 To be uppermost: Chiếm thế hơn, được phần hơn
30
1370 To be used for sth: Dùng về việc gì
1371 To be used to (doing) sth: Quen làm việc gì
1372 To be vain of: Tự đắc về 
1373 to be vastly amused: vô cùng vui thích 
1374 to be vastly mistaken: lầm to
1375 to be veiled in mystery: bị giấu kín trong màn bí mật
1376 To be very attentive to sb: Hết sức ân cần đối với người nào
1377 To be very dogmatic: Việc gì cũng quyết đoán cả
1378 To be very exalted: Rất phấn khởi
1379 To be very hot: Rất nóng
1380 To be very humble towards one's superiors: Có thái độ quá khúm núm đối với cấp trên
1381 To be very intimate with sb: Rất thân mật với người nào
1382 To be very mean with money: Rất bần tiện về tiền nong
1383 To be very much annoyed (at, about, sth): Bất mãn (về việc gì)
1384 To be very much in the public eye: Là người tai mắt trong thiên hạ
1385 To be very open-hearted: 
Trong lòng làm sao thì nói ra làm vậy, 
nghĩ sao nói vậy
1386 To be very punctilious: Quá câu nệ hình thức
1387 To be very sore about one's defeat: Rất buồn phiền về sự thất bại của mình
1388 To be very talkative: Miệng lưỡi
1389 to be visited by (with) a disease: bị nhiễm bệnh 
1390 To be voted into the chair: Được bầu, được cử làm chủ tịch
1391 To be wary of sth: Coi chừng, đề phòng việc gì
1392 To be watchful of one's appearance: Thận trọng trong bề ngoài của mình
1393 To be waylaid: Bị mắc bẫy
1394 To be wearing all one's orders: Mang, đeo tất cả huy chương
1395 To be welcome guest everywhere: Chỗ nào cũng được hoan nghênh, trọng đãi
1396 To be welcomed in great

Tài liệu đính kèm:

  • pdfTAP_HOP_CAU_TRUC_TIENG_ANH_THONG_DUNG.pdf