PHONETICS
I. Vowels: 12 vowels
1. /i:/ : Long vowel (Nguyên âm dài /i:/ ) Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên
Eg: - see, free, agree, sea, seat, easy, dream, teach, machine, routine
2. /ɪ/ - Short vowel (Nguyên âm ngắn /ɪ/) Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên
Eg: - sitting, him, begin, become, decide, return,
3. /e/ - Short vowel (Nguyên âm ngắn /e/) Cách phát âm: gần giống như phát âm /ɪ/, nhưng khoảng cách môi trên-dưới mở rộng hơn, vị trí lưỡi thấp hơn.
PHONETICS I. Vowels: 12 vowels 1. /i:/ : Long vowel (Nguyên âm dài /i:/ ) Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên Eg: - see, free, agree, sea, seat, easy, dream, teach, machine, routine 2. /ɪ/ - Short vowel (Nguyên âm ngắn /ɪ/) Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên Eg: - sitting, him, begin, become, decide, return, 3. /e/ - Short vowel (Nguyên âm ngắn /e/) Cách phát âm: gần giống như phát âm /ɪ/, nhưng khoảng cách môi trên-dưới mở rộng hơn, vị trí lưỡi thấp hơn. Eg: - met, bed, get, them, send, bread, head, weather, friend, many 4. /æ/- Short vowel (Nguyên âm ngắn /æ/ ) Cách phát âm: Vị trí lưỡi thấp, chuyển động theo hướng đi xuống, miệng mở rộng. (nhìn hình vẽ) Eg : cat, black, map, fan 5. /ʌ/ - Short vowel (Nguyên âm ngắn /ʌ/) Cách phát âm: Mở miệng rộng bằng 1/2 so với khi phát âm /æ/ đưa lưỡi về phía sau hơn một chút so với khi phát âm /æ/ Eg- run, sun, luck, but, come, some, love, honey, does 6. /ɑ:/ - Long vowel (Nguyên âm dài /ɑ:/) Cách phát âm: đưa lưỡi xuống thấp và về phía sau, miệng mở không rộng cũng không hẹp quá (nhìn hình vẽ) Eg: - arm, bar, star, father, calm, half, heart. 7. /ɒ/ - Short vowel (Nguyên âm ngắn /ɒ/) xem: 1424 Cách phát âm: Nguyên âm này ở giữa âm nửa mở và âm mở đối với vị trí của lưỡi, phát âm tròn môi. Eg: - hot, clock, doctor, document, long 8. /ɔ:/ - Long vowel (Nguyên âm dài /ɔ:/) Cách phát âm: Lưỡi di chuyển về phía sau, phần lưỡi phía sau nâng lên, môi tròn và mở rộng Eg: - call, fall, all, tall, ball, daughter, forty, morning, cross, lost, cost, board, door 9. /ʊ/ - Short Vowel (Nguyên âm ngắn /ʊ/) Cách phát âm: lưỡi di chuyển về phía sau, môi mở hẹp và tròn. Eg: - put, full, could, should, would, foot, cook, book, look, good, woman 10. /u:/ - Long vowel (Nguyên âm dài /u:/) Cách phát âm: môi mở tròn, nhỏ. Lưỡi đưa về phía sau nhiều hơn so với khi phát âm /ʊ/ Eg: - fruit, blue, clue, food, cool, spoon, tooth, bamboo, do, two, who, .. 11. /ɜ:/ - Long vowel (Nguyên âm dài /ɜ:/) Cách phát âm: đây là nguyên âm dài, khi phát âm miệng mở vừa, vị trí lưỡi thấp. (lưu ý: ở một số sách /ɜː/ được phiên âm là /əː/) Eg: - girl, bird, first, world, turn, burn, hurt, Thursday, learn, earn 12. /ə/ - Short vowel (Nguyên âm ngắn /ə/) Cách phát âm: Đây là một nguyên âm rất ngắn. Khi phát âm đưa lưỡi lên phía trước và hơi hướng lên trên. (Những nguyên âm như a, e, i, o, u trong phần không nhấn mạnh của một chữ có thể được phát âm là /ə/ hoặc /ɪ/ ví dụ trong từ accept, từ a được phát âm là /ə/ vì nó không phải là âm tiết có trọng âm nhấn vào). Eg:. away, cinema, today , develop II. Diphthongs: 8 diphthongs 1. /eɪ/- Diphthong (Nguyên âm đôi /eɪ/) Cách phát âm: phát âm hơi kéo dài từ /e/ dần dần chuyển đến và kết thúc tại /ɪ/. Âm /ɪ/ phát âm rất ngắn và nhanh. Eg: - late, cake, nation, Asian, mail, say, stay, day, great, break, they, 2. /aɪ/ - Diphthong (Nguyên âm đôi /aɪ/) Cách phát âm: âm này bắt đầu bằng một nguyên âm ở giữa lưỡi /ɑː/ và nâng lên trên đến chữ /ɪ/, khi phát âm /ɑː/ miệng mở rộng, đến /ɪ/ miệng hẹp dần. Eg: - five, sight, like, child, eye, die, cry, try, shy, 3. /ɔɪ/ - Diphthong (Nguyên âm đôi /ɔɪ/) Cách phát âm: đầu tiên phát âm nguyên âm dài /ɔː/ sau đó dần di chuyển lưỡi lên trên và ra phía trước, mở rộng miệng tạo nên chữ /ɪ/ Eg: - join, oil, boil, boy, destroy, joy 4. /aʊ/- Diphthong (Nguyên âm đôi /aʊ/) Cách phát âm: đầu tiên phát âm /æ/ sau đó miệng hơi đóng lại, lưỡi di chuyển lên trên và ra phía sau như khi phát âm /uː/, âm đằng sau ngắn và nhanh Eg: - out, cloud, found, now, our, hour, 5. /əʊ/ - Diphthong (Nguyên âm đôi /əʊ/) Cách phát âm: đầu tiên đặt lưỡi ở vị trí phát âm âm /ə/ sau đó miệng tròn dần để phát âm /ʊ/, phát âm /ə/ dài, /ʊ/ ngắn và nhanh Eg: - go, no, so, tomato, potato, cold, home, road, window, 6. /ɪə/ - Diphthong (Nguyên âm đôi /ɪə/) Cách phát âm: đặt lưỡi và môi ở vị trí phát âm /ɪ/ sau đó di chuyển lưỡi đi lên và hướng ra phía ngoài một chút, âm /ə/ bật ra rất ngắn. Eg: - near, ear, hear, clear, beer, career, here, we're, 7. /eə/ - Diphthong (Nguyên âm đôi /eə/) Cách phát âm: bắt đầu phát âm âm /e/ phát âm âm /e/ dài hơn bình thường một chút sau đó thêm âm /ə/ vào bằng cách dần dần di chuyển lưỡi lên trên và ra phía sau. Âm /ə/ được bật ra ngắn và nhanh. Lưu ý: trong một số sách /eə/ được kí hiệu là /ɛə/ Eg: - care, prepare, air, chair, hair, pair, wear, their, where 8. /ʊə/ - Diphthong (Nguyên âm đôi /ʊə/) Cách phát âm: phát âm âm /ʊ/ dài hơn một chút và sau đó nâng lưỡi lên trên và ra phía sau tạo nên âm /ə/, âm /ə/ phát âm nhanh và ngắn Eg: - tourist, poor, Bài 21 - Consonant /p/ (Phụ âm /p/) Đặc tính: là phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra do 2 môi (bilabial), âm bật (flosive) Cách phát âm: đầu tiên môi trên và dưới đóng lại sau đó mở miệng bật hơi từ bên trong ra tạo thành âm /p/, phát âm nhanh gọn Bài 22 - Consonant /b/ (Phụ âm /b/) Đặc tính: phụ âm kêu (Voiced consonant), âm môi (bilabial) và là âm bật hơi Cách phát âm: đầu tiên đóng chặt 2 môi sau đó đẩy hơi từ phía trong ra tạo thành âm, cách phát âm tương tự /p/. Bài 23 - Consonant /t/ (Phụ âm /t/ Đặc tính: là phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa đầu lưỡi và răng (tip-alveolar), âm bật (flosive) Cách phát âm: đặt đầu lưỡi tại chân răng trên, phía trong, lúc này lưỡi sẽ chặn luồng hơi từ phía trong đi ra. Sau đó luồng hơi sẽ có áp lực mạnh hơn, lúc này đẩy lưỡi nhanh ra phía trước bật thành âm /t/ Bài 24 - Consonant /d/ (Phụ âm /d/) Đặc tính: phụ âm kêu (Voiced consonant), âm được tạo ra giữa đầu lưỡi và răng (tip-alveolar), âm bật (flosive) Cách phát âm: tương tự như khi phát âm /t/, nhưng dùng giọng tạo ra âm kêu /d/ Bài 25 - Consonant /k/ (Phụ âm /k/) Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa lưỡi và vòm mềm (xem hình vẽ) (back-velar), âm bật (flosive) Cách phát âm: nâng phần lưỡi sau lên cao chạm tới vòm mềm như hình vẽ, như vậy luồng hơi từ phía trong sẽ bị cản lại. Sau đó áp lực luồng hơi trong vòm miệng tăng lên, đẩy lưỡi đi xuống và ra ngoài. Thanh âm không rung. Bài 26 - Consonant /g/ (Phụ âm /g/) Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra giữa lưỡi và vòm mềm (xem hình vẽ) (back-velar), âm bật (flosive) Cách phát âm: đây là âm ngắn và yếu, không bật hơi. Nâng phần lưỡi sau lên cao chạm tới vòm mềm như hình vẽ, như vậy luồng hơi từ phía trong sẽ bị cản lại. Sau đó áp lực luồng hơi trong vòm miệng tăng lên, đẩy lưỡi đi xuống và ra ngoài. Thanh âm rung. Bài 27 - Consonant /s/ (Phụ âm /s/) Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa lưỡi và chân răng (blade-aveolar), âm xát (fricative) Cách phát âm: đầu tiên mặt lưỡi chạm mặt răng trên phía trong, lưỡi chuyển động đi ra phía trước, hai hàm răng đóng lại gần hơn. Khi phát âm /s/ âm luồng hơi trong miệng chà xát hơn các âm xát khác. Thanh âm không rung. Bài 28 - Consonant /z/ (Phụ âm /z/) Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra giữa lưỡi và chân răng (blade-aveolar), âm xát (fricative) Cách phát âm: đây là âm xát yếu. Đầu tiên mặt lưỡi chạm mặt răng trên, phía trong, lưỡi chuyển động đi ra phía trước, hai hàm răng đóng lại gần hơn khi luồng hơi được đẩy ra ngoài. Thanh âm rung. Bài 29 - Consonant /ʃ/ (Phụ âm /ʃ/) xem: 824 Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm miệng (blade-aveolar), âm xát (fricative) Cách phát âm: đây là âm xát mạnh. Đầu tiên nâng cao vòm ngạc mềm để luồng hơi có thể đi qua vòm miệng. Mặt trên lưỡi và chân răng tạo thành một khe nhỏ hẹp khi luồng hơi đi qua Bài 30 - Consonant /ʒ/ (Phụ âm /ʒ/) Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm miệng (blade/front-palato-alveolar), âm xát (fricative) Cách phát âm: đây là âm xát yếu và ngắn. cách phát âm tương tự như /ʃ/ ( xem phần dưới) nhưng tạo ra âm kêu. Bài 31 - Consonant /tʃ/ (Phụ âm /tʃ/) xem: 829 Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm miệng (blade/front-palato-alveolar), âm tắc xát (africate) a. Cách phát âm - Đầu tiên đặt đầu lưỡi ở chân hàm trên và nâng vòm ngạc mềm để giữ luồng hơi trong một thời gian ngắn. Hạ đầu lưỡi xuống khỏi chân hàm một cách nhẹ nhàng để luồng hơi trong miệng thoát ra ngoài, một âm xát nổ sẽ được tạo ra ngay sau đó. . Bài 32 - Consonant /dʒ/ (Phụ âm /dʒ/) xem: 939 Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra giữa phần mặt lưỡi trước và vòm miệng (blade/front-palato-alveolar), âm tắc xát (africate) 1. Sound /dʒ/ a. Cách phát âm: - Đây là phụ âm đơn bắt đầu với /d/ và kết thúc với /ʒ/. Đầu tiên đầu lưỡi chạm vào phầm vòm miệng phía trước để ngăn luồng hơi lại một thời gian ngắn. Dần dần hạ lưỡi xuống để luồng hơi thoát ra ngoài, một âm xát nổ sẽ được tạo ra một cách tự nhiên sau đó. Bài 33 - Consonant /f/ (Phụ âm /f/) xem: 655 Đây là phụ âm xát (fricative) Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) âm môi răng, kết hợp răng hàm trên và môi dưới để phát âm (labio-dental). Cách phát âm: đặt xát răng hàm trên trên môi dưới, thổi luồng hơi đi ra qua môi, miệng hơi mở một chút Bài 34 - Consonant /v/ (Phụ âm /v/) Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm môi răng, kết hợp răng hàm trên và môi dưới để phát âm (labio-dental). /v/ là phụ âm xát (fricative) Cách phát âm: vị trí và cách phát âm tương tự như khi phát âm /f/, đặt hàm trên lên trên môi dưới, để luồng hơi đi ra qua môi và răng, miệng hơi mở một chút. Dùng giọng tạo ra phụ âm kêu. Bài 35 - Consonant /w/ (Phụ âm /w/) xem: 589 Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra khi kết hợp môi và vòm mềm. a. Cách phát âm: - Phụ âm này có dạng âm môi răng nửa nguyên âm. Nó phụ thuộc vào nguyên âm đi sau, khi phát âm giống như bắt đầu phát âm âm /uː/ hay /ʊ/ rồi trượt đến nguyên âm đi sau. Đầu tiên mở môi tròn và hẹp, dần dần mở rộng môi để luồng hơi bên trong đi ra tự nhiên, dùng giọng để tạo nên âm kêu. Bài 36 - Consonant /j/ (Phụ âm /j/) xem: 688 Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant) âm được tạo ra ở vòm miệng phía trước (front-palatal). a. Cách phát âm - Đây là âm vòm miệng không tròn có hình thức nửa nguyên âm. khi phát âm có vị trí như trượt từ âm /iː/ hay /ɪ/ tới nguyên âm đi sau nó. Đây không phải là phụ âm xát. Bài 37 - Consonant /h/ (Phụ âm /h/) xem: 513 Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant) phụ âm tắc thanh hầu (glottal) a. Cách phát âm - Đẩy luồng hơi từ phía trong ra khỏi miệng nhanh, vị trí lưỡi thấp. Bài 38 - Consonant /θ/ (Phụ âm /θ/) Đặc tính: phụ âm không kêu (voiceless consonant), âm môi răng (tip-dental), phụ âm xát (fricative) Cách phát âm: đặt đầu lưỡi ở giữa hai hàm răng phía trước. đẩy luồng hơi ra ngoài qua răng và đầu lưỡi. Bài 39 - Consonant /ð/ (Phụ âm /ð/) Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm môi răng (tip-dental), phụ âm xát (fricative) Cách phát âm: tương tự khi phát âm /θ/, dùng giọng tạo ra âm rung trong vòm miệng. Bài 40 - Consonant /m/ (Phụ âm /m/) xem: 591 Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm môi (bilabial), âm mũi (nasal) 1. Sound /m/ a. Cách phát âm: - Vòm ngạc mềm hạ xuống thấp hơn, hai môi ngậm chặt lại, luồng hơi đi ra bên mũi. b. Cách nhận biết âm /m/ - Âm /m/ về chính tả thường được viết là "m" như mouse, mice, etc. Bài 41 - Consonant /n/ (Phụ âm /n/) xem: 559 Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm răng môi (tip-alveolar), âm mũi (nasal) 2. Sound /n/ a. Cách phát âm - Miệng hơi mở, lưỡi đặt ở chân răng trên để ngăn luồng hơi thoát ra qua miệng,luồng hơi từ phía trong sẽ đi qua mũi tạo nên âm mũi. Bài 42 - Consonant /ŋ/ (Phụ âm /ŋ/) xem: 596 Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm được tạo ra ở vòm mềm (back-velar), âm mũi (nasal) 3. Sound /ŋ/ a. Cách phát âm -Miệng hơi mở một chút, tương tự như khi phát âm /n/ Bài 43 - Consonant /l/ (Phụ âm /l/) xem: 708 Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm răng môi (tip-alveolar), âm được tạo ra khi luồng hơi đi qua hai cạnh của lưỡi (lateral) 1. Sound /l/ a. Cách phát âm: - Nâng cao vòm mềm, đầu lưỡi chạm vào phần chân răng phía trên để chặn phần giữa miệng (nhìn từ bên ngoài). Luồng hơi từ phía trong sẽ thoát ra qua hai bên của lưỡi và vòm miệng. dùng giọng tạo ra phụ âm kêu. Bài 44 - Consonant /r/ (Phụ âm /r/) xem: 888 Đặc tính: phụ âm kêu (voiced consonant), âm được tạo ra kết hợp mặt lưỡi và răng, (blade-post-alveolar). 2. Sound /r/ a. Cách phát âm - Cong lưỡi lên để tạo nên một khoảng trống ở giữa miệng nhưng lưỡi không chạm tới chân răng trên. Nâng cao vòm ngạc mềm để luồng hơi có thể thoát ra giữa đầu lưỡi và ngạc mà không tạo thành âm xát. ssimilation (đồng hóa âm) Assimilation is the change in pronunciation of a phoneme under the influence of its surrounding sounds.In other words, assimilation is the act of making two sounds in speech that are next to each other more similar to each other in certain ways, for example "eleven minutes" After you have said "eleven", your tongue is behind upper front of teeth if you pronounce the /n/ sound, which is the wrong position from which to form the next sound, which is /m/.You get around this by changing the /n/ sound to /m/, like this: /ɪˈlevm ˈmɪnɪʔs/.You also replace the last /t/ sound for a glottal stop, which makes the word even easier to say There are 2 ways of direction change: regressive assimilation and progressive assimilation.Regressive assimilation is the phenomenon in which the phenomenon that comes first is affected by the one that comes after it.In contrast, progressiveassimilation is the phenomenon in which the phenome that comes first affects the one that comes after it Regressive assimilation Examples Regressive assimilation Listen Meaning news - newspaper /nju:z/ - /nju:speipə/ Tin tức - báo chí goose - gooseberry /gu:s/ - /gu:zbəri/ Con ngỗng - quả bơ five - - five pence /faiv/ - /faifpəns/ năm - năm xu describe - description /dɪˈskraɪb/ - /dɪˈskrɪpʃn/ Miêu tả receive - reception / rɪˈsiːv/ - /rɪˈsepʃn / Nhận - chấp nhận twelve - twelfth /twelv/ - /twelfθ/ 12 Progressive assimilation Examples Regressive assimilation Listen Meaning happen /hæpm/ Xảy ra bacon /beɪkŋ/ Thịt muối backs / bæks/ Những cái lưng bags /bægz/ Những cái túi moved /muːvd/ Di chuyển talked /tɔːkt/ Nói chuyện A.Assimilation of place 1. Alveolar /t, d, n / + bilabial /m, b, p/=> bilabial Rules Examples Original transciption Assimilation Listen Meaning /t/ + /m/ => /p/ thaT Man /ðæt mæn/ /ðæp mæn/ Người đàn ông tốt pockeT Money /ˈpɒkɪt ˈmʌni/ /ˈpɒkɪp ˈmʌni/ Tiền tiêu vặt /t/ + /b/ => /p/ greaT Britain /ɡreɪt brɪʔn/ /ɡreɪp brɪʔn/ Vương quốc Anh baskeTBall /ˈbæskɪt bɔːl/ /ˈbæskɪp bɔːl/ Bóng rổ /t/ + /p/ => /p/ sweeT Potato / swiːt pəˈteɪtəʊ/ / swiːp pəˈteɪtəʊ/ Khoai lang meeT People / miːt ˈpiːpl/ / miːp ˈpiːpl/ Gặp mặt /d/ + /m/ => /b/ gooD Morning /ɡʊd ˈmɔːrnɪŋ/ /ɡʊb ˈmɔːrnɪŋ/ Chào buổi sáng gooD Men /ɡʊd men/ /ɡʊb men/ Những chàng trai tuyệt vời /d/ + /b/ => /b/ gooD Bye /ɡʊd baɪ/ /ɡʊb baɪ/ Tạm biệt closeD Book /kləʊzd bʊk/ /kləʊzb bʊk/ Quyển sách được đóng lại /d/ + /p/ => /b/ blooD Pressure /blʌd 'preʃər/ /blʌb 'preʃər/ Huyết áp fooD Processor /fuːd ˈprəʊsesər/ /fuːb ˈprəʊsesər/ Máy xay thực phẩm /n/ + /m/ => /m/ commoN Market /ˈkɒmən ˈmɑːrkɪt/ /ˈkɒməm ˈmɑːrkɪt/ Khối thị trường chung châu Âu iroN Man / ˈaɪərn mæn/ / ˈaɪərm mæn/ Người sắt /n/ + /b/ => /m/ suNBathe /ˈsʌn beɪð/ /ˈsʌm beɪð/ Tắm nắng greeN Belt /ɡriːn belt/ /ɡriːm belt/ Vành đai xanh /n/ + /p/ => /m/ peN Pal /pen pæl/ /pem pæl/ Bạn qua thư browN Peg / braʊn peg/ / braʊm peg/ Móc treo quần áo màu nâu 2. Alveolar /t, d, n / + velar /k, g/=> velar Rules Examples Original transciption Assimilation Listen Meaning /t/ + /k/ or /g/ => /k/ crediT Card /ˈkredɪt kɑːrd/ /ˈkredɪk kɑːrd/ Thẻ ghi nợ cuT Glass /kʌt gæs/ /kʌk gæs/ Kính có khắc hoa văn /d/ + /k/ or /g/ => /g/ harD Copy /hɑːrd ˈkɒpi/ /hɑːrg ˈkɒpi/ Bản cứng baD Girl /bæd gɜːrl/ /bæg gɜːrl/ Cô gái tồi /n/ + /k / or /g/ => /ŋ/ humaN Capital /ˈhjuːmən ˈkæpɪtl/ /ˈhjuːməŋ ˈkæpɪtl/ Nguồn nhân lực goldeN Goose /ˈɡəʊldən guːs/ /ˈɡəʊldəŋ guːs/ Con ngỗng vàng Note: In one single word, /n/ + /k/ => /ŋ/ Examples Assimilation Listen Meaning function /ˈfʌŋkʃn/ Chức năng monkey /ˈmʌŋki / Con khỉ uncle /ˈʌŋkl/ Bác single / ˈsɪŋɡl/ Cô đơn, lẻ angry / ˈæŋɡri/ Tức giận bingo /ˈbɪŋɡəʊ / Chơi bingo 3. Alveolar /t, d, n / + dental /ð, θ/=> dentalized Examples Original transciption Assimilation Listen Meaning geT THere /get ðeə/ /geðeə/ Tới đó teNTH /tenθ/ /teθ/ Số thứ tự 10 baD THing / bæd θɪŋ/ / bæθɪŋ/ Cái xấu 4. Alveolar /t, d, n / + palato-alveolar or palatal /ʃ, ʒ, j/=> palato-alveolar or palatal Rules Examples Original transciption Assimilation Listen Meaning /s/ + /ʃ/ => /ʃ/ /z/ + /ʃ/ => /ʃ/ dreSS SHop /dres ʃɒp/ /dreʃ ʃɒp/ Cửa hàng váy siX-SHooter / sɪks ˈʃuːtər/ / sɪkʃ ˈʃuːtər/ Súng lục buS-SHelter /bʌs ˈʃeltər/ /bʌʃ ˈʃeltər/ trạm xe buýt có mái che cheeSE SHop / tʃiːz ʃɒp/ / tʃiʃ ʃɒp/ Cửa hàng pho mát /s/ + /j/ => /ʃ/ thiS Year /ðɪs jɪə/ /ðɪʃɪə/ Năm nay niCE Yacht /naɪs jɑːt/ /naɪʃɑːt/ Một chiếc du thuyền đẹp miSS You / mɪs juː/ / mɪʃuː/ Nhớ bạn /t/ + /j/ => /tʃ/ hiT You /hɪt juː/ /hɪtʃuː/ Đánh bạn haTE You /heɪt juː/ /heɪtʃuː/ Ghét bạn wanT You /wɒnt juː/ /wɒntʃuː/ Muốn bạn greaT Year /ɡreɪt jɪə/ /ɡreɪtʃɪə/ Một năm thắng lợi /d/ + /j/ => /dʒ/ /dz/ + /j/ => /dʒ/ neeD You /niːd juː/ /niːdʒuː/ Cần bạn maDE Your bed /meɪd jər bed/ /meɪdʒər bed/ Đóng cái giường của bạn woulD You /wʊd juː/ /wʊdʒuː/ she neeDS Your help /ʃiː niːdz jɔːhelp/ /ʃiː niːdʒɔːhelp/ Cô ấy cần sự giúp đỡ của bạn /z/ + /j/ => /ʒ/ where'S Yours? /werz jɔːz/ /wer ʒɔːz/ Cái của bạn đâu TheSE Years /ðiːz jɪə/ /ðiːʒɪə/ Mấy năm nay She'S Young /ʃiːz jʌŋ/ /ʃiː ʒʌŋ/ Cô ấy trẻ He loveS You / hi lʌvz juː/ / hi lʌv ʒuː/ Anh ấy yêu bạn B.Assimilation of manner 1. Plossive /t, d/ + fricative /s, z/=> fricative Rules Examples Original transciption Assimilation Listen Meaning /t/ + /s/ => /s/ ThaT Side /ðæt saɪd/ /ðæs saɪd/ Mặt kia /t/ + /z/ => /z/ thaT Zoo /ðæt zuː/ /ðæz zuː/ Vườn thú kia /d/ + s/ => /s/ gooD Song /ɡʊd sɒŋ/ /ɡʊs sɒŋ/ Bài hát hay /d/ + /z/ => /z/ baD Zone /bæd zəʊn/ /bæz zəʊn/ Khu vực xấu 2. Plossive /d/ + nasal /n/=> nasal Examples Original transciption Assimilation Listen Meaning gooD News /ɡʊd njuːz/ /ɡʊn njuːz/ Tin tốt baD News /bæd nju:z/ /bæn nju:z/ Tin xấu C.Assimilation of voice With regressive assimilation, final voiced consonants have no voicing when folllowed by initial voiceless consonants Examples Assimilation Listen have - have to /hæv/ - /hæf tu/ has - has to /hæz / - /hæs tu/ used - used to /ju:zd/ - /ju:st tu/ Dick's / dɪk's/ Bob's /bɒb'z/ shaved /ʃeɪvd/ coughed /kɒft/
Tài liệu đính kèm: