CỤM TỪ CHỈ KẾT QUẢ: enough , too
a/ enough .to (đủ .để có thể)
S + V + adj / adv + enough (for O) + to-V1
S + V + enough + N + to-V1
Ex: My sister can’t get married because she is young.
____________________________________________
I didn’t buy a new computer because I didn’t have money.
____________________________________________
b/ too .to (quá .không thể)
S + V + too + adj / adv (for O) + to-V1
Ex: He is very short, so he can’t play basket ball.
- He is ___________________________________
The house is very expensive. We can’t buy it.
- The house _________________________________
dents that I can’t remember their name. - so much + N không đếm được: quá nhiều I drank so much coffee that I couldn’t sleep. - so few + N đếm được số nhiều: quá ít . There were so few people that they cancelled the meeting. - so little + N không đếm được: quá ít. He had so little money that he couldn’t buy that book. CÂU CẢM THÁN What + (a / an) + adj + N! Note: không dùng a, an nếu danh từ là danh từ số nhiều hoặc danh từ không đếm được - What a lovely dress! - What an expensive car! - What hot coffee! - What good students! THÌ (TENSES) Thì Khẳng định Phủ định Nghi vấn Dấu hiệu Hiện tại đơn S+ V1 S + V(s-es) (be): am- is- are S + don’t/ doesn’t +V1 S+ am not/ isn’t/ aren’t (Wh) + Do/Does + S + V1? (Wh) + Am/Is/Are + S+? Everyday, usually, never, often, sometimes, always, ... Hiện tại tiếp diễn S + am/is/are + V-ing S + am/is/are(not) +V-ing Am/ Is/Are + S + V-ing? Now, at the present, at the moment, at this time, Look! Listen!, Be careful!. Hurry up! Sự khác nhau giữa hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn Present simple (HTĐ) Present progressive(HTTD) 1. Hành động luôn luôn đúng, thói quen ở hiện tại - I work in New York. 2. Thời khoá biểu, lịch trình các chương trình The train for Hanoi leaves at 7.30 tonight. 3. Sự thật, chân lý hiển nhiên: - It is hot in summer. 1. Hành động có tính tạm thời, không thường xuyên: (today, this week, this year...) - I go to school by bike everyday but today I am walking. 2. Không dùng thì này với các hoạt động nhận thức, tình cảm, tình trạng, sở hữu, tồn tại: see, think, believe, feel, look, smell, taste, hear, have, be 3. Kế hoạch, sự sắp xếp cho tương lai gần: - She is arriving at 11 o’clock. 4. Dùng kèm với ALWAYS diễn tả sự phàn nàn: - He is always coming to class late. Thì Khẳng định Phủ định Nghi vấn Dấu hiệu Tương lai gần S + am/ is/ are + going to +V1 S + am/ is/ are+ not + going to +V1 (Wh) + am/ Is/ Are + S+ going to +V1 ? Tomorrow, tonight, soon, next, someday, in the future Tương lai đơn S+ will + V1 S+ will not + V1 (won’t) (Wh) + Will + S + V1.? Sự khác nhau giữa tương lai gần và tương lai đơn Intended future (Tương lai gần) Future simple (Tương lai đơn) 1. Ý định đã được dự tính, sắp xếp trước khi nói: - I am going to visit New York this summer. 2. Dự đoán chắc chắn dựa vào căn cứ hiện tại: - There are a lot of clouds. I think it is going to rain. 1. Ý định có ngay khi nói hay hành động sẽ xảy ra ở tương lai không có dự định trước: - The phone is ringing. - I will answer it. - He will come here tomorrow. 2. Ý kiến, lời hứa, hy vọng, phát biểu về một hành động trong tương lai: (think, promise, hope, expect, sure, .) - Wait here and I will get you a drink. - I think you will pass the exam. Thì Khẳng định Phủ định Nghi vấn Dấu hiệu Hiện tại hoàn thành S + have / has +V3 S + have / has + not + V3 (Wh) + have / has + S + V3 ? Since + mốc th/g For + khoảng th/g Ever, never, already, so far, just, up to now, lately, recently, yet, how long, this is the first time/the second time, several times, before, Quá khứ đơn S + was / were S + V2/-ed S + wasn’t / weren’t S + didn’t + V1 (Wh) + was / were + S .? (Wh) + did + S + V1 ? Yesterday, ago, in + th/g QK, last , It’s time / It’s high time (đã đến lúc) Sự khác nhau giữa hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn Present Perfect (Hiện tại hoàn thành) Past simple (Quá khứ đơn) 1. Hành động xảy ra trong quá khứ kéo dài đến hiện tại và có thể xảy ra trong tương lai - I have learnt English since 2008. 2. Hành động vừa mới xảy ra - She has just written a letter. 1. Hành động xảy ra và chấm dứt tại thời điểm xác định trong quá khứ - It rained a lot yesterday. 2. Một thói quen trong quá khứ. - I often walked to school when I was a pupil. 3. Chuổi hành động xảy ra trong quá khứ - He opened the door, entered the house, turned on the light and went to the room. Thì Khẳng định Phủ định Nghi vấn Dấu hiệu Quá khứ tiếp diễn S + was / were + V-ing S + was / were + not + V-ing (Wh) + was / were + S + V-ing ? While, when, at that time, at + giờ quá khứ, Quá khứ hoàn thành S + had + V3/-ed S + hadn’t + V3/-ed (Wh) + had + S + V3/-ed ? Before, after, when, by, by the time, for, Cách dùng của quá khứ tiếp diễn và quá khứ hoàn thành Past progressive (Quá khứ tiếp diễn) Past perfect (Quá khứ hoàn thành) 1. Hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ. - I was doing my homework at 8 o’clock last night. 2. Hai hành động song song trong quá khứ - Last night, she was reading a book while her brother was watching TV. 1. Hành động xảy ra trước một hành động khác hoặc trước một thời điểm trong quá khứ - By 9 pm yesterday, I had finished all my work. - Before you came, she had left for London. HÒA HỢP THÌ GIỮA MỆNH ĐỀ CHÍNH VÀ MỆNH ĐỀ THỜI GIAN Mệnh đề chính Mệnh đề thời gian Hiện tại Hiện tại Quá khứ Quá khứ Tương lai Hiện tại Một số công thức hòa hợp thì S + QKĐ + after / as soon as + S + QKHT S + QKHT + before / by/ by the time + S + QKĐ QKTD + while + QKTD QKĐ + while / when / as + QKTD HTHT + since + QKĐ QKĐ + since then + HTHT TLĐ + until / when / as soon as + HTĐ 1/ I will wait here until she (come) ----------------- back. 2/ Last night, I was doing my homework while my sister ------------------------------ games. 3/ I (work) -------------------- here since I (graduate)---------------------. 4/ Before she (have) ---------------- dinner, she (write) ------------- letter 5/ I (go) ----------------- to bed after I (finish) ---------------- my work. ĐẠI TỪ PHẢN THÂN Chủ từ (trước động từ) Túc từ (sau động từ) Tính từ sở hữu (trước danh từ) Đại từ phản thân Đại từ sở hữu (dùng thay danh từ) I Me My Myself Mine You You Your Yourself Yours He / She / It Him / her / it His / her / its Himself / herself / it self His / hers / its We Us Our Ourselves Ours You You Your Yourselves Yours They Them Their Themselves Theirs ĐỘNG TỪ KHIẾM KHUYẾT * may / might - Ở hiện tại: may / might + V1: có lẽ, diễn tả một suy đoán không chắc chắn I phone him but no one answers. He ______________ (be) out. * must / mustn’t - must + V1: phải, diễn tả một sự bắt buộc có tính chủ quan, không dùng ở quá khứ - mustn’t + V1: không được phép, diễn tả một sự cấm đoán Ex: - I haven’t phone Ann for years. I ____________ (phone) her tonight. -Visitors _____________ (feed) the animals in the zoos. * need / needn’t - need + to V1: cần (chủ động) - need + V-ing = need + to be V3/-ed: cần được (bị động) - needn’t + V1 = don’t have to + V1: không cần Ex: My car is very dirty. It needs ____________ (wash). My car is dirty. I need ________________ (wash) it. The car is not very dirty. You needn’t ______________ (wash) it. * should / shouldn’t - should + V1 = ought to + V1 = had better + V1: nên - shouldn’t + V1: không nên Ex: If you want to pass the final exam, you ______________ (study) hard. You _____________ (smoke). It is harmful. * have to + V1: phải, diễn tả điều bắt buộc có tính khách quan , dùng trong quá khứ (had to + V1), hiện tại (have / has to + V1) và tương lai (will have to + V1) Ex: -Children _____________ (wear) uniform when going to school. -Yesterday, I felt very ill. I ________________ (see) the doctor. * can / can’t - can + V1: có thể, diễn tả một khả năng - can’t + V1: không thể Ex: She can swim but she can’t play tennis. GIỚI TỪ CHỈ THỜI GIAN (Prepositions of time) - in + năm, mùa, thế kỷ - on + thứ, ngày tháng - at + giờ (at 7 o’clock, at the weekend, ) - after: sau, sau khi - before: trước, trước khi - between and .: ở giữa USED TO 1. used to + V1: (đã từng), thói quen trong quá khứ, mà nay không còn nữa. Khẳng định: S + used to + V1 He used to live here. Phủ định: S + didn’t + use to + V1 He didn’t use to smoke. Nghi vấn: Did + S + use to + V1? Did he use to smoke? 2. S + be used to / get used to + V-ing / N: quen với / trở nên quen với .. I am used to getting up early. TRẠNG NGỮ CHỈ CÁCH THỨC - adj + ly à adv Chức năng: - sau động từ thường: S + V + adv He ran quickly. - giữa trợ động từ và động từ chính: be + adv + V3/-ed have / has + adv + V3/-ed The house was completely repaired. - đứng đầu câu, trước dấu phẩy: adv, S + V + O Luckily, we won the game. Một số trạng từ bất quy tắc Good à well Bad à badly fast à fast late à late (trễ, muộn) lately: mới đây, gần đây hard à hard (vất vả, chăm chỉ) hardly: hầu như không CÂU TƯỜNG THUẬT - Nếu động từ tường thuật ở thì quá khứ thì khi đổi sang câu gián tiếp ta đổi ngôi, thì và trạng ngữ. 1/ Cách đổi ngôi: - Ngôi thứ nhất (I, We, me, my, us, our): đổi dựa vào chủ từ đứng trước động từ tường thuật (said/ told), thường đổi thành ngôi thứ ba. I → he / she me → him / her my → his / her We → they us → them our → their - Ngôi thứ hai (you _ you_ your): đổi dựa vào túc từ đứng sau động từ tường thuật (said/ told) - Ngôi thứ ba (He / She / Him / Her / His / They / Them / Their): giữ nguyên, không đổi 2/ Cách đổi thì: Trực tiếp Gián tiếp HTĐ - V1 /Vs(es) HTTD – am / is / are + V-ing HTHT – have / has + V3 HTHTTD – have / has been +V-ing QKĐ – V2 / -ed QKTD – was / were + V-ing TLĐ – will + V1 Must + V1 QKĐ – V2 / V-ed QKTD – was / were + V-ing QKHT – had + V3 QKHTTD - had been + V-ing QKHT – had + V3 QKHTTD – had been +V-ing TL trong QK - would + V1 had to + V1 3/ Cách đổi các trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn: Trực tiếp Gián tiếp today/ tonight that day/ that night yesterday the day before/ the previous day last month the month before / the previous month tomorrow the following day/ the next day / the day after next month the following month / the next month / the month after here there now then ago before this that these those 4/ Đổi câu mệnh lệnh khẳng định: S + V + O: “Please + V1 .” S + V + O: “Can + S + V1 ” à S + told + O + to V1 5/ Đổi câu mệnh lệnh phủ định: S + V + O: “Please + don’t + V1 .” à S + told + O + not to V1 a/ She said: “I am doing my homework.” ______________________________________________ b/ “Please help me do my homework, Hoa.” he said. ______________________________________________ c/ “Can you lend me your bike”, John said to Mary. ______________________________________________ d/ My brother said to me: “You should try to study English hard.” ______________________________________________ e/ Tom said to her: “I will give you this book tomorrow.” GERUNDS (DANH ĐỘNG TỪ) Danh động từ (V-ing) được dùng: 1/ Sau các cụm động từ - be used to / get used to: quen với, trở nên quen với - look forward to : mong đợi - can’t stand = can bear: không thể chịu được - It’s no use / it’s no good : không có lợi ích gì - be busy : bận rộn - be worth : có giá trị - feel like : cảm thấy thích 2/ Sau các giới từ ( on, at, about, from, to, without ) 3/ Sau các động từ -mind : ( thấy phiền ) -continue : ( tiếp tục ) -finish : ( hoàn thành ) - avoid : ( tránh ) -deny : ( chối cải ) -detest : ( ghét ) - enjoy : ( thích thú ) - keep : ( tiếp tục ) - consider : (xem như ) - miss : (bỏ lỡ ,bỏ xót ) - imagine : ( hình dung ,tưởng tượng ) - appreciate : ( coi trọng ,đánh giá cao ) - admit : ( thừa nhận ) - postpone : ( trì hoãn ) - practice : ( thực tập ) - dislike (không thích) COMPARISON: SO SÁNH - like như - as + adj/adv + as bằng - (not) as + adj/adv + as không bằng - the same as giống như - (not) the same as không giống - different from khác với The primary school is not as big as a secondary school. My birthday is the same as her birthday. Your idea is different from mine. 1. So sánh bằng: S + be + as / so + adj + as . S + V thường + as / so + adv + as Ex: She studies __________________ (well) as her close friend. Her bike is _______________________ (good) as her sister’s one. 2. So sánh không bằng: S + V + not + so/ as +adj/ adv + as . Ex. She is . (tall) her sister. 3. So sánh hơn - Tính từ / trạng từ ngắn S + V + adj / adv + er + than. Ex: She drives ______________ (fast) than her sister does. - Tính từ / trạng từ dài : S + V + more + adj / adv + than Ex: She drives _______________ (carefully) than her sister does. She is _________________ (careful) than her sister is. 4. So sánh nhất - Tính từ / trạng từ ngắn S + V + the + adj / adv + est + .. Ex: She drives ______________ (fast) in her family. She is ________________ (tall) in her family. - Tính từ / trạng từ dài: S + V + the most + adj / adv + .. Ex: She drives _______________ (carefully) in her family. She is _________________ (careful) in her family. * Các dạng đặc biệt: Adj / adv So sánh hơn So sánh nhất Good / well (tốt) better best Bad / badly (xấu) worse worst Many / much (nhiều) more most Little + N không đếm được: ít less least Far (xa) farther/further farthest/ furthest Few + N đếm được: ít fewer fewest CỤM TỪ CHỈ MỤC ĐÍCH to Khẳng định: S +V + in order to + V1 (để ) so as to Ex: I try to study (pass) ________________my next exam. He does morning exercises regularly (improve) ______________his heath. Phủ định: S + V + in order not to / so as not to + V1 (để không) Ex: I get up early in order not to be late for school. CÁCH PHÁT ÂM -S/-ES * đọc thành âm /s/ với những từ có âm cuối là / p, f, k, t, θ / * đọc thành âm /iz/ với những từ có âm cuối là / s, z, ∫, t∫, dz, / * đọc thành âm /z/ với những trường hợp còn lại CÁCH PHÁT ÂM –ED * đọc thành âm /id/ với những từ có âm cuối là / t, d / * đọc thành âm /t/ với những từ có âm cuối là /p, f, k, s, ∫, t∫, θ / * đọc thành âm /d/ với những trường hợp còn lại PASSIVE VOICE (Câu bị động) 1. CÁCH CHUYỂN ĐỔI TỪ CÂU CHỦ ĐỘNG SANG CÂU BỊ ĐỘNG Active: S + V + O Passive: S + BE + V3/-ed + BY + O 2. CÁCH CHUYỂN ĐỔI HÌNH THỨC ĐỘNG TỪ CỦA MỘT SỐ THÌ THÌ CHỦ ĐỘNG BỊ ĐỘNG Hiện tại đơn V1 / Vs(es) Am / is / are + V3 Hiện tại tiếp diễn am / is / are + V-ing Am / is / are + being + V3 Hiện tại hoàn thành Have / has + V3 Have / has been + V3 Quá khứ đơn V2 / V-ed Was / were + V3 Quá khứ tiếp diễn Was / were + V-ing Was / were + being + V3 Quá khứ hoàn thành Had + V3 Had been + V3 Tương lai đơn Will + V1 Will / shall + be + V3 Động từ khiếm khuyết can / may / should / must / have to / might / be going to + V1 Can / may / should / .+ V3 trạng ngữ chỉ nơi chốn đứng trước by + O trạng ngữ chỉ thời gian đứng sau by + O nếu chủ từ trong câu chủ động là các từ phủ định (no one, nobody, ) thì đổi sang dạng phủ định của câu bị động CẤU TRÚC It’s + adj + to V1 thật để à V-ing + is + adj S + be + adj + that + S + V + O Ex: It’s difficult to learn English. I am happy to receive your letter. She was pleased that you came to your birthday party. HIỆN TẠI PHÂN TỪ VÀ QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (-ing and –ed participles) - Hiện tại phân từ (V-ing) và quá khứ phân từ (V-ed) có thể đóng vi trò như một tính từ (đứng sau to be, đứng trước danh từ) - Hiện tại phân từ: thường dùng miêu tả vật, mang ý chủ động - Quá khứ phân từ thường dùng miêu tả người, mang ý bị động Ex: The book is very interesting. I’m interested in reading it. * Một số hiện tại phân từ và quá khứ phân từ thường gặp Ex: suprise surprised surprising ngạc nhiên 1. bore bored boring chán, dở 2. excite excited exciting hào hứng, phấn khởi 3. interest interested interesting thú vị, hứng thú 4. amuse amused amusing buồn cười, vui nhộn 5. disappoint disapponited disappointing thất vọng 6. tire tiring tired mệt mỏi HIỆN TẠI TIẾP DIỄN DÙNG VỚI ALWAYS S + be + always + V-ing Ex: He is always coming to class late. DANH TỪ GHÉP N + V-ing - rice-cooking fire-making flower-arranging CÂU HỎI GIÁN TIẾP VỚI IF / WHETHER S + asked + O + if / whether + S + V + O Nga asked me if / whether I knew the film Titanic. (Nga hỏi tôi tôi có biết phim Titanic hay không) ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU CÓ TO : (to-V1) Sau các tính từ : glad , happy , ready .. S+ BE + ADJ + to-V1 Ex: It’s difficult to do that exercise. Trong cấu trúc : IT + TAKES/ TOOK + O + th/g + to-V1 Ex : It took him fifteen minutes to walk to school Sau nghi vấn từ What , who ,how where .. (không dùng với từ why) I don’t know where to park my car. Sau một số động từ learn : (học) mean: ( có nghĩa, có ý) plan :( dự dịnh , có kế hoạch ) promise: ( hứa ) want : ( muốn ) agree : ( đồng ý ) refuse: ( từ chối ) attempt : ( cố gắng) fail : ( thất bại ) prepare: ( chuẩn bị ) determine ( quyết tâm ) manage (cố gắng, xoay trở) decide (quyết định) invite (mời) hope (hy vọng) wish (ước muốn) tend (có xu hướng) intend (có ý định, dự định) BẢNG KÊ ĐỘNG TỪ BẤT QUI TẮC Nguyên mẫu Quá khứ Quá khứ phân từ Nghĩa be was, were been Thì, là, ở, bị được beat beat beaten Đánh become became become Thành,trở nên begin began begun Bắt đầu bite bit bit, bitten Cắn blow blew blown Thổi break broke broken Làm vỡ, bẻ gãy bring brought brought Mang lại, đem lại build built built Xây dựng burn burnt burnt Đốt cháy buy bought bought Mua catch caught caught Bắt, chụp được choose chose chosen Lựa chọn come came come Đến cost cost cost Trị giá cut cut cut Cắt do did done Làm draw drew drawn Kéo, vẽ dream dreamt dreamt Mơ, mộng drink drank drunk Uống drive drove driven Đưa, lái xe eat ate eaten Ăn fall fell fallen Ngã, rơi, té feed fed fed Nuôi cho ăn feel felt felt Cảm thấy fight fought fought Đánh , chiến đấu find found found Tìm thấy, được fly flew flown Bay forget forget forgotten Quên get got got, gotten Được, trở nên give gave given Cho go went gone Đi grow grew grown Lớn lên, mọc hang hung hung Treo have had had Có hear heard heard Nghe hide hid hid, hidden Ẩn, trốn, giấu hit hit hit Đụng chạm hold held held Cầm giữ, tổ chức hurt hurt hurt Làm đau, làm hại keep kept kept Giữ know knew known Biết lead led led Dẫn dắt, lãnh đạo lay laid laid Để, đặt, để trứng learn learnt learnt Học, được tin leave left left Bỏ lại, rời khỏi lend lent lent Cho vay let let let Để cho, cho phép lie lay lain Nằm lose lost lost Mất, đánh mất make made made Làm, chế tạo mean meant meant Có nghĩ, muốn nói meet met met Gặp pay paid paid Trả tiền put put put Đặt, để read read read Đọc ride rode ridden Cưỡi (ngựa, xe đạp) ring rang rung Rung chuông, reo rise rose risen Mọc lên run ran run Chạy say said said Nói see saw seen Thấy, nhìn thấy sell sold sold Bán send sent sent Gửi set set set Để, đặt, lập nên sing sang sung Hát sit sat sat Ngồi sleep slept slept Ngủ smell smelt smelt Ngửi thấy speak spoke spoken Nói spell spelt spelt Đánh vần spend spent spent Tiêu xài, trãi qua stand stood stood Đứng steal stole stolen Ăn trộm, lấy cắp sweep swept swept Quét swim swam swum Bơi lội take took taken Lấy teach taught taught Dạy tear tore torn Làm rách, xé tell told told Nói, kể lại, bảo think thought thought Nghĩ, suy nghĩ throw threw thrown Ném, quăng, vứt understand understood understood Hiểu wake woke woken Thức tỉnh wear wore worn Mặc, mang THÀNH LẬP TỪ, TỪ LOẠI 1. Cách nhận biết từ loại: a. Cánh nhận biết danh từ: danh từ thường có các hậu tố sau: - tion / ation invention, information -ment development, instrument - ence / ance difference, importance - ness happiness, business - er (chỉ người) teacher, worker, writer, singer - or (chỉ người) inventor, actor - ist (chỉ người) physicist, biologist - age teenage, marriage - ship friendship, championship b. Cánh nhận biết tính từ: tính từ thường có các hậu tố sau: - ful useful, helpful, beautiful - less (nghĩa phủ định) homeless, careless (noun) - al (thuộc về) natural, agricultural - ous dangerous, famous - ive expensive, active - ic electric, economic - able fashionable, comfortable c . Cánh nhận biết trạng từ: trạng từ thường có hậu tố -LY. Ex: beautifully, carefully, suddenly, carelessly, recently ... Lưu ý: Một số trạng từ đặc biệt cần ghi nhớ: - good (a) well (adv): giỏi, tốt - late (a) late (adv): trễ, chậm lately (adv): gần đây - fast (a) fast (adv): nhanh - hard (a) hard (adv): tích cực, vất vả, chăm chỉ hardly (adv): hầu như không 2. Chức năng của một số từ loại: a. Danh từ (Noun) Sau tính từ (adj + N) They are interesting books. Sau - mạo từ: a /an / the - từ chỉ định: this, that, these, those, every, each, - từ chỉ số lượng: many, some, few, little, several ... - tính từ sở hữu: my, his, her, your, our, their, its He is a student. These flowers are beautiful. She needs some water. Sau ngoại động từ (V cần O) She buys books. She meets a lot of people. Sau giới từ (prep. + N) He talked about the story yesterday. He is interested in music. Trước V chia thì (N làm chủ từ) The main has just arrived. Sau enough (enough + N) I don’t have enough money to buy that house. b. Tính từ (Adj) Trước N (Adj + N) This is an interesting books. Sau TO BE I am tired. Sau: become, get, look, feel, taste, smell, seem It becomes hot. She feels sad. Sau trạng từ (adv + adj) It is extremely cold. I’m terribly sorry. She is very beautiful. Sau too ( be + too + adj) That house is too small. Trước enough (be + adj + enough) The house isn’t large enough. Trong cấu trúc: be + so + adj + that She was so angry that she can’t
Tài liệu đính kèm: