Ngữ pháp tiếng Anh lớp 8

CỤM TỪ CHỈ KẾT QUẢ: enough , too

 a/ enough .to (đủ .để có thể)

S + V + adj / adv + enough (for O) + to-V1

S + V + enough + N + to-V1

Ex: My sister can’t get married because she is young.

____________________________________________

 I didn’t buy a new computer because I didn’t have money.

 ____________________________________________

 b/ too .to (quá .không thể)

S + V + too + adj / adv (for O) + to-V1

Ex: He is very short, so he can’t play basket ball.

- He is ___________________________________

 The house is very expensive. We can’t buy it.

 - The house _________________________________

 

doc 14 trang Người đăng vuhuy123 Lượt xem 1295Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ngữ pháp tiếng Anh lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
dents that I can’t remember their name.
- so much + N không đếm được: quá nhiều 
 I drank so much coffee that I couldn’t sleep.
- so few + N đếm được số nhiều: quá ít .
 There were so few people that they cancelled the meeting.
- so little + N không đếm được: quá ít.
 He had so little money that he couldn’t buy that book.
CÂU CẢM THÁN
	What + (a / an) + adj + N!
Note: không dùng a, an nếu danh từ là danh từ số nhiều hoặc danh từ không đếm được
	- What a lovely dress!	- What an expensive car!
	- What hot coffee!	- What good students!
THÌ (TENSES)
Thì
Khẳng định
Phủ định
Nghi vấn
Dấu hiệu
Hiện tại đơn
S+ V1
S + V(s-es)
 (be): am- is- are 
S + don’t/ doesn’t +V1
S+ am not/ isn’t/ aren’t 
(Wh) + Do/Does + S + V1? 
(Wh) + Am/Is/Are + S+? 
Everyday, usually, never, often, sometimes, always, ...
Hiện tại tiếp diễn
S + am/is/are + V-ing
 S + am/is/are(not) +V-ing
Am/ Is/Are + S + V-ing?
Now, at the present, at the moment, at this time, Look! Listen!, Be careful!. Hurry up!
Sự khác nhau giữa hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
Present simple (HTĐ)
Present progressive(HTTD)
1. Hành động luôn luôn đúng, thói quen ở hiện tại
- I work in New York. 
2. Thời khoá biểu, lịch trình các chương trình
 The train for Hanoi leaves at 7.30 tonight.
3. Sự thật, chân lý hiển nhiên:
 - It is hot in summer. 
1. Hành động có tính tạm thời, không thường xuyên:
(today, this week, this year...)
- I go to school by bike everyday but today I am walking.
2. Không dùng thì này với các hoạt động nhận thức, tình cảm, tình trạng, sở hữu, tồn tại: see, think, believe, feel, look, smell, taste, hear, have, be 
3. Kế hoạch, sự sắp xếp cho tương lai gần:
- She is arriving at 11 o’clock.
4. Dùng kèm với ALWAYS diễn tả sự phàn nàn:
 - He is always coming to class late.
Thì
Khẳng định
Phủ định
Nghi vấn
Dấu hiệu
Tương lai gần 
S + am/ is/ are + going to +V1 
S + am/ is/ are+ not + going to +V1 
(Wh) + am/ Is/ Are + S+ going to +V1 ?
Tomorrow, tonight, soon, next, someday, in the future
Tương lai đơn
S+ will + V1
S+ will not + V1
 (won’t)
(Wh) + Will + S + V1.?
Sự khác nhau giữa tương lai gần và tương lai đơn
Intended future (Tương lai gần)
Future simple (Tương lai đơn)
1. Ý định đã được dự tính, sắp xếp trước khi nói:
 - I am going to visit New York this summer. 
2. Dự đoán chắc chắn dựa vào căn cứ hiện tại:
 - There are a lot of clouds. I think it is going to rain.
1. Ý định có ngay khi nói hay hành động sẽ xảy ra ở tương lai không có dự định trước: 
 - The phone is ringing. - I will answer it.
 - He will come here tomorrow.
2. Ý kiến, lời hứa, hy vọng, phát biểu về một hành động trong tương lai: (think, promise, hope, expect, sure, .)
 - Wait here and I will get you a drink.
 - I think you will pass the exam.
Thì
Khẳng định
Phủ định
Nghi vấn
Dấu hiệu
Hiện tại hoàn thành 
S + have / has +V3 
S + have / has + not + V3 
(Wh) + have / has + S + V3 ?
Since + mốc th/g
For + khoảng th/g
Ever, never, already, so far, just, up to now, lately, recently, yet, how long, this is the first time/the second time, several times, before, 
Quá khứ đơn 
S + was / were
S + V2/-ed
S + wasn’t / weren’t 
S + didn’t + V1 
(Wh) + was / were + S .?
(Wh) + did + S + V1 ?
Yesterday, ago, in + th/g QK, last , It’s time / It’s high time (đã đến lúc)
Sự khác nhau giữa hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn
Present Perfect (Hiện tại hoàn thành)
Past simple (Quá khứ đơn)
1. Hành động xảy ra trong quá khứ kéo dài đến hiện tại và có thể xảy ra trong tương lai
 - I have learnt English since 2008.
2. Hành động vừa mới xảy ra
 - She has just written a letter.
1. Hành động xảy ra và chấm dứt tại thời điểm xác định trong quá khứ
 - It rained a lot yesterday.
2. Một thói quen trong quá khứ.
 - I often walked to school when I was a pupil.
3. Chuổi hành động xảy ra trong quá khứ
 - He opened the door, entered the house, turned on the light and went to the room.
Thì
Khẳng định
Phủ định
Nghi vấn
Dấu hiệu
Quá khứ tiếp diễn 
S + was / were +
V-ing 
S + was / were + not + V-ing
(Wh) + was / were + S + V-ing ?
While, when, at that time, at + giờ quá khứ, 
Quá khứ hoàn thành 
S + had + V3/-ed
S + hadn’t + V3/-ed 
(Wh) + had + S + V3/-ed ?
Before, after, when, by, by the time, for, 
Cách dùng của quá khứ tiếp diễn và quá khứ hoàn thành
Past progressive (Quá khứ tiếp diễn)
Past perfect (Quá khứ hoàn thành)
1. Hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
 - I was doing my homework at 8 o’clock last night.
2. Hai hành động song song trong quá khứ
 - Last night, she was reading a book while her brother was watching TV.
1. Hành động xảy ra trước một hành động khác hoặc trước một thời điểm trong quá khứ
 - By 9 pm yesterday, I had finished all my work.
 - Before you came, she had left for London. 
HÒA HỢP THÌ GIỮA MỆNH ĐỀ CHÍNH VÀ MỆNH ĐỀ THỜI GIAN
Mệnh đề chính 
Mệnh đề thời gian
Hiện tại
Hiện tại
Quá khứ
Quá khứ
Tương lai
Hiện tại 
Một số công thức hòa hợp thì
S + QKĐ + after / as soon as + S + QKHT
S + QKHT + before / by/ by the time + S + QKĐ
QKTD + while + QKTD 
QKĐ + while / when / as + QKTD 
HTHT + since + QKĐ 
QKĐ + since then + HTHT 
 TLĐ + until / when / as soon as + HTĐ 
1/ I will wait here until she (come) ----------------- back.
2/ Last night, I was doing my homework while my sister ------------------------------ games.
3/ I (work) -------------------- here since I (graduate)---------------------.
4/ Before she (have) ---------------- dinner, she (write) ------------- letter
5/ I (go) ----------------- to bed after I (finish) ---------------- my work.
ĐẠI TỪ PHẢN THÂN
Chủ từ
(trước động từ)
Túc từ
(sau động từ)
Tính từ sở hữu (trước danh từ)
Đại từ phản thân
Đại từ sở hữu
(dùng thay danh từ)
I 
Me
My
Myself
Mine
You 
You
Your
Yourself
Yours
He / She / It
Him / her / it
His / her / its
Himself / herself / it self
His / hers / its
We 
Us
Our
Ourselves
Ours
You 
You
Your
Yourselves
Yours
They
Them 
Their 
Themselves
Theirs
ĐỘNG TỪ KHIẾM KHUYẾT
* may / might 
- Ở hiện tại: may / might + V1: có lẽ, diễn tả một suy đoán không chắc chắn
 I phone him but no one answers. He ______________ (be) out. 
* must / mustn’t 
- must + V1: phải, diễn tả một sự bắt buộc có tính chủ quan, không dùng ở quá khứ
- mustn’t + V1: không được phép, diễn tả một sự cấm đoán
Ex: - I haven’t phone Ann for years. I ____________ (phone) her tonight.
 -Visitors _____________ (feed) the animals in the zoos.
* need / needn’t
- need + to V1: cần (chủ động)
- need + V-ing = need + to be V3/-ed: cần được (bị động)
- needn’t + V1 = don’t have to + V1: không cần 
Ex: My car is very dirty. It needs ____________ (wash). 
 My car is dirty. I need ________________ (wash) it.
 The car is not very dirty. You needn’t ______________ (wash) it.
* should / shouldn’t
- should + V1 = ought to + V1 = had better + V1: nên
- shouldn’t + V1: không nên
Ex: If you want to pass the final exam, you ______________ (study) hard.
 You _____________ (smoke). It is harmful.
* have to + V1: phải, diễn tả điều bắt buộc có tính khách quan , dùng trong quá khứ (had to + V1), hiện tại (have / has to + V1) và tương lai (will have to + V1)
Ex: -Children _____________ (wear) uniform when going to school.
 -Yesterday, I felt very ill. I ________________ (see) the doctor. 
* can / can’t
- can + V1: có thể, diễn tả một khả năng
- can’t + V1: không thể
Ex: She can swim but she can’t play tennis.
GIỚI TỪ CHỈ THỜI GIAN (Prepositions of time)
- in + năm, mùa, thế kỷ
- on + thứ, ngày tháng 
- at + giờ (at 7 o’clock, at the weekend, )
- after: sau, sau khi
- before: trước, trước khi
- between and .: ở giữa
USED TO
1. used to + V1: (đã từng), thói quen trong quá khứ, mà nay không còn nữa.
 Khẳng định: S + used to + V1	
	He used to live here.
 Phủ định: S + didn’t + use to + V1
He didn’t use to smoke.
 Nghi vấn: Did + S + use to + V1?
Did he use to smoke?
2. S + be used to / get used to + V-ing / N: quen với / trở nên quen với ..
	I am used to getting up early.
TRẠNG NGỮ CHỈ CÁCH THỨC
	- adj + ly à adv
Chức năng: 
- sau động từ thường: S + V + adv
 He ran quickly.
- giữa trợ động từ và động từ chính: be + adv + V3/-ed have / has + adv + V3/-ed
 The house was completely repaired.
- đứng đầu câu, trước dấu phẩy: adv, S + V + O
 Luckily, we won the game.
Một số trạng từ bất quy tắc
	Good à well	Bad à badly	fast à fast	
late à late (trễ, muộn) 	lately: mới đây, gần đây	
hard à hard (vất vả, chăm chỉ)	hardly: hầu như không
CÂU TƯỜNG THUẬT
 - Nếu động từ tường thuật ở thì quá khứ thì khi đổi sang câu gián tiếp ta đổi ngôi, thì và trạng ngữ. 
	1/ Cách đổi ngôi:
	 - Ngôi thứ nhất (I, We, me, my, us, our): đổi dựa vào chủ từ đứng trước động từ tường thuật (said/ told), thường đổi thành ngôi thứ ba.
I → he / she 	me → him / her my → his / her
We → they	us → them	our → their	 
 - Ngôi thứ hai (you _ you_ your): đổi dựa vào túc từ đứng sau động từ tường thuật (said/ told)
 - Ngôi thứ ba (He / She / Him / Her / His / They / Them / Their): giữ nguyên, không đổi
2/ Cách đổi thì:
Trực tiếp
Gián tiếp
HTĐ - V1 /Vs(es)
HTTD – am / is / are + V-ing
HTHT – have / has + V3	
HTHTTD – have / has been +V-ing
QKĐ – V2 / -ed
QKTD – was / were + V-ing
TLĐ – will + V1
Must + V1
QKĐ – V2 / V-ed
QKTD – was / were + V-ing
QKHT – had + V3
QKHTTD - had been + V-ing
QKHT – had + V3
QKHTTD – had been +V-ing
TL trong QK - would + V1
had to + V1
3/ Cách đổi các trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn:
Trực tiếp
Gián tiếp
today/ tonight
that day/ that night
yesterday
the day before/ the previous day
last month
the month before / the previous month
tomorrow
the following day/ the next day / the day after
next month
the following month / the next month / the month after
here
there
now
then
ago
before
this
that
these
those
4/ Đổi câu mệnh lệnh khẳng định:
	S + V + O: “Please + V1 .”
	S + V + O: “Can + S + V1 ” 
 à S + told + O + to V1 
5/ Đổi câu mệnh lệnh phủ định:
	S + V + O: “Please + don’t + V1 .” 
 à S + told + O + not to V1 
a/ She said: “I am doing my homework.”	
______________________________________________
b/ “Please help me do my homework, Hoa.” he said.
______________________________________________
	c/ “Can you lend me your bike”, John said to Mary.
 ______________________________________________
	d/ My brother said to me: “You should try to study English hard.”
 ______________________________________________
 	e/ Tom said to her: “I will give you this book tomorrow.”
GERUNDS (DANH ĐỘNG TỪ)
	Danh động từ (V-ing) được dùng:
1/ Sau các cụm động từ
- be used to / get used to: 	quen với, trở nên quen với 
 - look forward to : 	mong đợi
 - can’t stand = can bear: 	không thể chịu được 
 - It’s no use / it’s no good : 	không có lợi ích gì 
 - be busy : 	bận rộn 
 - be worth : 	có giá trị 
 - feel like : 	cảm thấy thích 
2/ Sau các giới từ ( on, at, about, from, to, without )
3/ Sau các động từ
 -mind : 	( thấy phiền )	-continue : 	( tiếp tục )
 -finish : 	( hoàn thành )	- avoid : 	( tránh )
 -deny : 	( chối cải )	-detest : 	( ghét ) 
 - enjoy : 	( thích thú ) 	- keep : 	( tiếp tục ) 
 	- consider : 	(xem như )	- miss : 	(bỏ lỡ ,bỏ xót )
- imagine : 	( hình dung ,tưởng tượng )	- appreciate : 	( coi trọng ,đánh giá cao )
- admit : 	( thừa nhận )	- postpone : 	( trì hoãn ) 
- practice : 	( thực tập )	- dislike	(không thích)
COMPARISON: SO SÁNH
	- like	như
	- as + adj/adv + as	bằng
	- (not) as + adj/adv + as	không bằng
	- the same as	giống như
	- (not) the same as	không giống
	- different from	khác với
The primary school is not as big as a secondary school.
My birthday is the same as her birthday.
Your idea is different from mine.
1. So sánh bằng: S + be + as / so + adj + as .
 S + V thường + as / so + adv + as 
Ex: She studies __________________ (well) as her close friend.
 Her bike is _______________________ (good) as her sister’s one.
2. So sánh không bằng: S + V + not + so/ as +adj/ adv + as . 
 Ex. She is . (tall)  her sister.
3. So sánh hơn
 - Tính từ / trạng từ ngắn 
 S + V + adj / adv + er + than. 
Ex: She drives ______________ (fast) than her sister does.
 - Tính từ / trạng từ dài : 
 S + V + more + adj / adv + than  
Ex: She drives _______________ (carefully) than her sister does.
 She is _________________ (careful) than her sister is.
4. So sánh nhất
 - Tính từ / trạng từ ngắn S + V + the + adj / adv + est + .. 
Ex: She drives ______________ (fast) in her family. 
 She is ________________ (tall) in her family. 
 - Tính từ / trạng từ dài: S + V + the most + adj / adv + .. 
Ex: She drives _______________ (carefully) in her family.
 She is _________________ (careful) in her family.
* Các dạng đặc biệt: 
Adj / adv
So sánh hơn
So sánh nhất
Good / well (tốt)
better
best
Bad / badly (xấu)
worse
worst
Many / much (nhiều)
more
most
Little + N không đếm được: ít
less
least
Far (xa)
farther/further
farthest/ furthest
Few + N đếm được: ít 
fewer
fewest 
CỤM TỪ CHỈ MỤC ĐÍCH
	 to 
Khẳng định: S +V +	in order to + V1 (để ) 
	 so as to 
Ex: I try to study (pass) ________________my next exam.
 He does morning exercises regularly (improve) ______________his heath. 
Phủ định: S + V + in order not to / so as not to + V1 (để không)
Ex: I get up early in order not to be late for school.
CÁCH PHÁT ÂM -S/-ES
* đọc thành âm /s/ với những từ có âm cuối là / p, f, k, t, θ /
* đọc thành âm /iz/ với những từ có âm cuối là / s, z, ∫, t∫, dz, /
* đọc thành âm /z/ với những trường hợp còn lại
CÁCH PHÁT ÂM –ED
* đọc thành âm /id/ với những từ có âm cuối là / t, d /
* đọc thành âm /t/ với những từ có âm cuối là /p, f, k, s, ∫, t∫, θ /
* đọc thành âm /d/ với những trường hợp còn lại
PASSIVE VOICE (Câu bị động)
1. CÁCH CHUYỂN ĐỔI TỪ CÂU CHỦ ĐỘNG SANG CÂU BỊ ĐỘNG
Active: S + V + O
Passive: S + BE + V3/-ed + BY + O
2. CÁCH CHUYỂN ĐỔI HÌNH THỨC ĐỘNG TỪ CỦA MỘT SỐ THÌ
THÌ
CHỦ ĐỘNG
BỊ ĐỘNG
Hiện tại đơn
V1 / Vs(es)
Am / is / are + V3
Hiện tại tiếp diễn
am / is / are + V-ing
Am / is / are + being + V3
Hiện tại hoàn thành
Have / has + V3
Have / has been + V3
Quá khứ đơn
V2 / V-ed
Was / were + V3
Quá khứ tiếp diễn
Was / were + V-ing
Was / were + being + V3
Quá khứ hoàn thành
Had + V3
Had been + V3
Tương lai đơn
Will + V1
Will / shall + be + V3
Động từ khiếm khuyết
can / may / should / must / have to / might / be going to + V1
Can / may / should / .+ V3
trạng ngữ chỉ nơi chốn đứng trước by + O 
trạng ngữ chỉ thời gian đứng sau by + O
nếu chủ từ trong câu chủ động là các từ phủ định (no one, nobody, ) thì đổi sang dạng phủ định của câu bị động
CẤU TRÚC
It’s + adj + to V1 	thật để 
à V-ing + is + adj 
S + be + adj + that + S + V + O 
Ex: It’s difficult to learn English.
 I am happy to receive your letter.
 She was pleased that you came to your birthday party.
HIỆN TẠI PHÂN TỪ VÀ QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (-ing and –ed participles)
- Hiện tại phân từ (V-ing) và quá khứ phân từ (V-ed) có thể đóng vi trò như một tính từ (đứng sau to be, đứng trước danh từ)
- Hiện tại phân từ: thường dùng miêu tả vật, mang ý chủ động
- Quá khứ phân từ thường dùng miêu tả người, mang ý bị động
Ex: The book is very interesting. I’m interested in reading it.
 * Một số hiện tại phân từ và quá khứ phân từ thường gặp 
Ex: suprise surprised surprising ngạc nhiên
1. bore bored boring	chán, dở
2. excite	excited	exciting	hào hứng, phấn khởi
3. interest	interested 	interesting	thú vị, hứng thú
4. amuse	amused	amusing	buồn cười, vui nhộn
5. disappoint	disapponited	disappointing	thất vọng
6. tire	tiring	tired	mệt mỏi
HIỆN TẠI TIẾP DIỄN DÙNG VỚI ALWAYS
	S + be + always + V-ing 
Ex: He is always coming to class late.
DANH TỪ GHÉP	N + V-ing
	- rice-cooking	fire-making	flower-arranging
CÂU HỎI GIÁN TIẾP VỚI IF / WHETHER
	S + asked + O + if / whether + S + V + O
	Nga asked me if / whether I knew the film Titanic.
(Nga hỏi tôi tôi có biết phim Titanic hay không)
ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU CÓ TO : (to-V1)
 Sau các tính từ : glad , happy , ready ..
 S+ BE + ADJ + to-V1 
 Ex: It’s difficult to do that exercise.
 Trong cấu trúc : IT + TAKES/ TOOK + O + th/g + to-V1
 Ex : It took him fifteen minutes to walk to school 
 Sau nghi vấn từ What , who ,how where .. (không dùng với từ why)
 I don’t know where to park my car. 
 Sau một số động từ 
learn : (học)	mean: ( có nghĩa, có ý)
 	plan :( dự dịnh , có kế hoạch )	promise: ( hứa )
 	want : ( muốn ) 	agree : ( đồng ý )
 	refuse: ( từ chối )	attempt : ( cố gắng)
 	fail : ( thất bại )	prepare: ( chuẩn bị )
 determine ( quyết tâm )	manage (cố gắng, xoay trở)
 decide (quyết định)	 	invite (mời)
hope (hy vọng) 	wish (ước muốn)
tend (có xu hướng) 	intend (có ý định, dự định)
BẢNG KÊ ĐỘNG TỪ BẤT QUI TẮC
Nguyên mẫu
Quá khứ
Quá khứ phân từ
Nghĩa
be 
was, were 
been 
Thì, là, ở, bị được
beat 
beat 
beaten 
Đánh
become 
became 
become 
Thành,trở nên
begin 
began 
begun 
Bắt đầu
bite 
bit 
bit, bitten 
Cắn
blow 
blew 
blown 
Thổi
break 
broke 
broken 
Làm vỡ, bẻ gãy
bring 
brought 
brought 
Mang lại, đem lại
build 
built 
built 
Xây dựng
burn 
burnt 
burnt 
Đốt cháy
buy 
bought 
bought 
Mua
catch 
caught 
caught 
Bắt, chụp được
choose 
chose 
chosen 
Lựa chọn
come 
came 
come 
Đến
cost 
cost 
cost 
Trị giá
cut 
cut 
cut 
Cắt
do 
did 
done 
Làm
draw 
drew 
drawn 
Kéo, vẽ
dream 
dreamt 
dreamt 
Mơ, mộng
drink 
drank 
drunk 
Uống
drive 
drove 
driven 
Đưa, lái xe
eat 
ate 
eaten 
Ăn
fall 
fell 
fallen 
Ngã, rơi, té
feed 
fed 
fed 
Nuôi cho ăn 
feel 
felt 
felt 
Cảm thấy 
fight 
fought 
fought 
Đánh , chiến đấu 
find 
found 
found 
Tìm thấy, được 
fly 
flew 
flown 
Bay 
forget 
forget 
forgotten 
Quên
get 
got 
got, gotten 
Được, trở nên 
give 
gave 
given 
Cho 
go 
went 
gone 
Đi 
grow 
grew 
grown 
Lớn lên, mọc 
hang 
hung 
hung 
Treo 
have 
had 
had 
Có 
hear 
heard 
heard 
Nghe 
hide 
hid 
hid, hidden 
Ẩn, trốn, giấu
hit 
hit 
hit 
Đụng chạm 
hold 
held 
held 
Cầm giữ, tổ chức 
hurt 
hurt 
hurt 
Làm đau, làm hại 
keep 
kept 
kept 
Giữ 
know 
knew 
known 
Biết 
lead 
led 
led 
Dẫn dắt, lãnh đạo 
lay 
laid 
laid 
Để, đặt, để trứng 
learn 
learnt 
learnt 
Học, được tin 
leave 
left 
left 
Bỏ lại, rời khỏi 
lend 
lent 
lent 
Cho vay 
let 
let 
let 
Để cho, cho phép 
lie 
lay 
lain 
Nằm
lose 
lost 
lost 
Mất, đánh mất 
make 
made 
made 
Làm, chế tạo 
mean 
meant 
meant 
Có nghĩ, muốn nói 
meet 
met 
met 
Gặp 
pay 
paid 
paid 
Trả tiền
put 
put 
put 
Đặt, để
read 
read 
read 
Đọc
ride 
rode 
ridden 
Cưỡi (ngựa, xe đạp)
ring 
rang 
rung 
Rung chuông, reo
rise 
rose 
risen 
Mọc lên
run 
ran 
run 
Chạy
say 
said 
said 
Nói
see 
saw 
seen 
Thấy, nhìn thấy
sell 
sold 
sold 
Bán
send 
sent 
sent 
Gửi
set 
set 
set 
Để, đặt, lập nên
sing 
sang 
sung 
Hát 
sit 
sat 
sat 
Ngồi 
sleep 
slept 
slept 
Ngủ 
smell 
smelt 
smelt 
Ngửi thấy 
speak 
spoke 
spoken 
Nói
spell 
spelt 
spelt 
Đánh vần 
spend 
spent 
spent 
Tiêu xài, trãi qua
stand 
stood 
stood 
Đứng 
steal 
stole 
stolen 
Ăn trộm, lấy cắp 
sweep 
swept 
swept 
Quét 
swim 
swam 
swum 
Bơi lội 
take 
took 
taken 
Lấy 
teach 
taught 
taught 
Dạy 
tear 
tore 
torn 
Làm rách, xé 
tell 
told 
told 
Nói, kể lại, bảo 
think 
thought 
thought 
Nghĩ, suy nghĩ
throw 
threw 
thrown 
Ném, quăng, vứt 
understand 
understood 
understood 
Hiểu 
wake 
woke 
woken 
Thức tỉnh 
wear 
wore 
worn 
Mặc, mang
THÀNH LẬP TỪ, TỪ LOẠI
1. Cách nhận biết từ loại:
 a. Cánh nhận biết danh từ: danh từ thường có các hậu tố sau:
- tion / ation 	invention, information
-ment 	development, instrument
- ence / ance	difference, importance
- ness	happiness, business
- er (chỉ người) 	teacher, worker, writer, singer
- or (chỉ người) 	inventor, actor
- ist (chỉ người)	physicist, biologist
- age	teenage, marriage
- ship	friendship, championship 
 b. Cánh nhận biết tính từ: tính từ thường có các hậu tố sau:
- ful	useful, helpful, beautiful
- less (nghĩa phủ định)	homeless, careless
 (noun) - al (thuộc về)	natural, agricultural
- ous	dangerous, famous
- ive	expensive, active
- ic	electric, economic
- able	fashionable, comfortable 
 c . Cánh nhận biết trạng từ: trạng từ thường có hậu tố -LY. Ex: beautifully, carefully, suddenly, carelessly, recently ...
Lưu ý: Một số trạng từ đặc biệt cần ghi nhớ:
- good (a)	well (adv): giỏi, tốt
- late (a)	late (adv): trễ, chậm	lately (adv): gần đây
- fast (a)	fast (adv): nhanh
- hard (a)	hard (adv): tích cực, vất vả, chăm chỉ hardly (adv): hầu như không
2. Chức năng của một số từ loại:
	a. Danh từ (Noun)
Sau tính từ (adj + N)
They are interesting books.
Sau
- mạo từ: a /an / the
- từ chỉ định: this, that, these, those, every, each, 
- từ chỉ số lượng: many, some, few, little, several ...
- tính từ sở hữu: my, his, her, your, our, their, its
He is a student.
These flowers are beautiful.
She needs some water.
Sau ngoại động từ (V cần O)
She buys books.
She meets a lot of people.
Sau giới từ (prep. + N)
He talked about the story yesterday.
He is interested in music.
Trước V chia thì (N làm chủ từ)
The main has just arrived.
Sau enough (enough + N)
I don’t have enough money to buy that house.
b. Tính từ (Adj)
Trước N (Adj + N)
This is an interesting books.
Sau TO BE 
I am tired.
Sau: become, get, look, feel, taste, smell, seem  
It becomes hot.
She feels sad.
Sau trạng từ (adv + adj) 
It is extremely cold.
I’m terribly sorry.
She is very beautiful.
Sau too ( be + too + adj)
That house is too small.
Trước enough (be + adj + enough)
The house isn’t large enough. 
Trong cấu trúc: be + so + adj + that
She was so angry that she can’t 

Tài liệu đính kèm:

  • docngu_phap_tieng_anh_8.doc