ÔN KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA 8- 1
I. Trắc nghiệm
Câu 1. Trong các vật thể sau, vật thể nào là vật nhân tạo?
A. Sao mộc B. Đất đá C. Sông, suối D. Ao, hồ
Câu 2. Nhiều chất trộn lẫn vào nhau, gọi là:
A. Hỗn hóng B. Hỗn tạp C. Hỗn hợp D. Dung dịch
Câu 3. Cơ thể người có 63-68% về khối lượng là nước. Chất là:
A. Cơ thể B. Người C. Khối lượng D. Nước
Câu 4. Nước tinh khiết có tính chất vật lí:
A. t0 nc=0 oC, t0s=100 oC, D=1 g/ml B. t0 nc=10 oC, t0s=100 oC, D=1 g/ml
C. t0 nc=100 oC, t0s=10 oC, D=1 g/ml D. t0 nc=10 oC, t0s=10 oC, D=1 g/ml
Câu 5. Những nguyên tử cùng loại có cùng số hạt nào sau đây:
A. Nơtron B. Prôton C. Electron D. Hạt nhân
Câu 6. Trong các hạt sau, hạt nào mang điện tích âm:
A. Nơtron B. Prôton C. Electron D. Hạt nhân
Câu 7. Nguyên tố hoá học nào có khối lượng lớn nhất trong vỏ trái đất:
A. Nhôm B. Sắt C. Oxi. D. Silic
Câu 8. Kí hiệu hóa học của kim loại đồng là:
A. cU; B. cu; C. CU; D. Cu.
ÔN KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA 8- 1 I. Trắc nghiệm Câu 1. Trong các vật thể sau, vật thể nào là vật nhân tạo? A. Sao mộc B. Đất đá C. Sông, suối D. Ao, hồ Câu 2. Nhiều chất trộn lẫn vào nhau, gọi là: A. Hỗn hóng B. Hỗn tạp C. Hỗn hợp D. Dung dịch Câu 3. Cơ thể người có 63-68% về khối lượng là nước. Chất là: A. Cơ thể B. Người C. Khối lượng D. Nước Câu 4. Nước tinh khiết có tính chất vật lí: A. t0 nc=0 oC, t0s=100 oC, D=1 g/ml B. t0 nc=10 oC, t0s=100 oC, D=1 g/ml C. t0 nc=100 oC, t0s=10 oC, D=1 g/ml D. t0 nc=10 oC, t0s=10 oC, D=1 g/ml Câu 5. Những nguyên tử cùng loại có cùng số hạt nào sau đây: A. Nơtron B. Prôton C. Electron D. Hạt nhân Câu 6. Trong các hạt sau, hạt nào mang điện tích âm: A. Nơtron B. Prôton C. Electron D. Hạt nhân Câu 7. Nguyên tố hoá học nào có khối lượng lớn nhất trong vỏ trái đất: A. Nhôm B. Sắt C. Oxi. D. Silic Câu 8. Kí hiệu hóa học của kim loại đồng là: A. cU; B. cu; C. CU; D. Cu. Câu 9. Cho CTHH của một số chất: Cl2, ZnCl2, Al2O3, Ca, NaNO3, KOH A. 3 đơn chất và 3 hợp chất B. 5 đơn chất và 1 hợp chất C. 2 đơn chất và 4 hợp chất D. 1 đơn chất và 5 hợp chất Câu 10. Phân tử khối của CO2 là:...... đvC (biết nguyên tử khối O = 16; C = 12) A. 42 B. 43 C. 44 D. 45 Câu 11. Công thức hoá học của đơn chất phi kim như: hiđrô, oxi, clo có dạng như thề nào? A. A B. A2 C. AxBy D. AxByCz Câu 12. Công thức hóa học của axit nitric (biết trong phân tử có 1H, 1N, 3O) là: A. HNO3; B. H3NO; C. H2NO3; D. HN3O. Câu 13. Hóa trị của nhôm là: A. I B. II C. III D. IV Câu 14. Một hợp chất có công thức hoá học H2S, hãy cho biết nguyên tố lưu huỳnh có hóa trị mấy? A. I B. II C. III D. IV Câu 15. Cho CTHH của một số chất: Cl2, ZnCl2, Al2O3, Ca, NaNO3, KOH A. 3 đơn chất và 3 hợp chất B. 5 đơn chất và 1 hợp chất C. 2 đơn chất và 4 hợp chất D. 1 đơn chất và 5 hợp chất Câu 16. Nguyên tử có cấu tạo bởi các loại hạt : A. Electron B. Proton C. Nơtron D. A, B và C Câu 17. Phân tử khối của hợp chất CuO là: A. 50 đvC B. 60 đvC C. 70 đvC D.80 đvC Câu 18. Nguyên tử trung hòa về điện là do trong nguyên tử có: A. Có số p = số n; C. Có số n = số e; B. Có số p = số e; D. Tổng số p và số n = số e. Câu 19. Công thức hóa học của axit nitric( biết trong phân tử có 1H, 1N, 3O) là: A. HNO3; B. H3NO; C. H2NO3; D. HN3O. Câu 20. Hóa trị của nhóm nguyên tử SO4 là: A. I B. II C. III D. IV Câu 21. Hóa trị của nhôm là: A. I B. II C. III D. IV Câu 22. Điền các cụm từ thích hợp vào chỗ trống sau: a. Những chất tạo nên từ hai ..trở lên được gọi là. b. Những chất có.gồm những nguyên tử cùng loại ..được gọi là đơn chất. Câu 23 .Trong các dãy chất sau dãy nào toàn là hợp chất? (b) A. CH4 , K2SO4 , Cl2 , O2 , NH3 B. O2 , CO2 , CaO , N2 , H2O C. HBr , Br2 , HNO3 , NH3 , CO2 D. H2O , Ba(HCO3)2 , Al(OH)3 , ZnSO4 Câu 24: Trong các công thức sau: CO, CO2; nguyên tố cacbon lần lượt có hóa trị là: a. I và II b. I và IV c. II và IV d. II và VI Câu 25 : Hãy ghép nội dung cột A với nội dung cột B sao cho phù hợp. Cột A Cột B Trả lời 1. Hợp chất a. là những chất tạo nên từ 1 nguyên tố hóa học. 1. 2. Đơn chất b. chæ goàm moät chaát, coù tính chaát nhaát ñònh, khoâng ñoåi. 2. 3. Hỗn hợp c. là những chất tạo nên từ 2 nguyên tố hóa học trở lên. 3. 4. Chất tinh khiết d. goàm nhieàu chaát troän laãn vôùi nhau, coù tính chaát thay ñoåi. 4. e. là những hạt vô cùng nhỏ và trung hoà về điện. Câu 26 : Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: a. Phân tử là . , gồm một số nguyên tử .và thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của chất b.Phân tử khối là .. tính bằng đơn vị cacbon, Phân tử khối của một chất bằng tổng nguyên tử khối của các ..trong phân tử TỰ LUẬN B1. Nguyên tử, phân tử là gì? Tại sao nói nguyên từ, phân tử là hạt vi mô. B2. Đơn vị cacbon là gì? Nó có trị số bằng bao nhiêu gam? Biết khối lượng của một nguyên tử cacbon bằng 19,926.10-24 gam. Vận dụng tính khối lượng bằng gam của: Al, Fe, Mg B3: Các kí hiệu sau có ý nghĩa gì: 2 C, 4 H2, 5 CaCO3, O2, 7 Fe B4. Biết nguyên tử khối của R gấp 4 lần nguyên tử khối của can xi. Hãy xác định tên và ký hiệu của R B5. Biết trong phân tử axit sunfuric có chứa: 2H; 1S và a nguyên tử O. Phân tử khối của axit sunfuric bằng 98 đvC. Tính giá trị của a B6: Một hợp chất gồm 2 nguyên tử R liên kết với 3 nguyên tử Oxi và nặng gấp 51 lần phân tử hidro a/ Xác định phân tử khối của hợp chất b/ Xác định R B7: . Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi: a/ Fe (III) và NO3 (I) b/ K (I) và CO3 (II) c/ Ba(II) và PO4 (III) d/ Al (III) và SO4 (II) e/ Fe (II) và Cl (I) d/ P (V) và O B8: Tính hóa trị của Fe, Cu, Al, S, C trong các công thức sau: FeCl3 (Cl: I), CuSO4, Al2O3, SO3, CH4. B9: Hợp chất X có dạng Fe2(SO4)a, phân tử khối của X bằng 400 đvC. Xác định a và hóa trị của Fe trong X. B10. Cho công thức hóa học của hơp chất A với O và hợp chất B với H như sau: A2O3 và BH2. Hãy xác định công thức hóa học của hợp chất tạo bởi A và B B11. Dựa vào hóa trị của các nguyên tố, hãy cho biết công thức hóa học nào sai trong các công thức sau: NaCO3, CaNO3, KCl, SO3, SO2, CO3, Fe3O2, Al(SO4)2, BaCO3. Hãy sửa lại công thức hóa học viết sai B12. Phân tử nước nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần so với: phân tử SO2, NaCl, phân tử hidro, nguyên tử oxi B13. Tính phân tử khối các chất sau: Fe, O2, CaO, Fe3O4, CuSO4, Al2(SO4)3, Fe(OH)3, H2SO4, C12H22O11 B14: Dùng chữ số và kí hiệu hoá học diễn đạt các ý sau: a. 1 nguyên tử Magiê; b . 5 nguyên tử Clo c. 1 phân tử khí oxi d. 10 phân tử nước (gồm 2H và 1O) B15: Lập công thức hoá học của hợp chất có phân tử gồm: a. Fe (III) và SO4(II) b. Fe (II) và Cl (I) B16: Một hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử O và nặng hơn phân tử hiđro là 32 lần. Tính phân tử khối của hợp chất. Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố đó.
Tài liệu đính kèm: