Ôn tập môn Toán học 6 (buổi 2)

Dạng 1: Số và phép tính (tiếp)

 Tập hợp các số chẵn, lẻ:

 Tập hợp các số chẵn từ số chẵn a đến số chẵn b có (b-a):2+1 phần tử

 Tập hợp các số lẻ từ số lẻ m đến số lẻ n có (n-m):2+1 phần tử.

VD: Tập hợp E={6;8;10; ;50} có (50-6):2+1=23 (phần tử)

B1: Dãy số tự nhiên liên tiếp từ 123 đến 567 có tất cả bao nhiêu số lẻ?

B2: Dãy số tự nhiên liên tiếp từ 135 đến 579 có bao nhiêu số chẵn?

B3: Tính nhanh: a) 234×24+75×234+234 b) 135×111-1350-13500

B4: Kết quả của dãy tính: 1×2×3×4×5×6×7+64:8 có tận cùng là chữ số nào?

B5: Cho biểu thức P=2004:m×5 (m là số tự nhiên khác 0 và 2004 chia hết cho m). Tìm m để P có giá trị lớn nhất.

B6: Tìm một số có ba chữ số có tổng các chữ số bằng 26 và khi đổi chỗ chữ số hàng trăm và chữ số hàng đơn vị thì số đo không đổi.

B7: Tìm số bé nhất có 6 chữ số khác nhau viết bởi: 8; 0; 9; 4; 5; 2.

B8: Cho các chữ số 3; 2; 1. Tính tổng của tất cả các số có ba chữ số khác nhau lập được từ các chữ số trên.

 

docx 2 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 1076Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập môn Toán học 6 (buổi 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BUỔI 2
Dạng 1: Số và phép tính (tiếp)
Tập hợp các số chẵn, lẻ:
Tập hợp các số chẵn từ số chẵn a đến số chẵn b có b-a:2+1 phần tử
Tập hợp các số lẻ từ số lẻ m đến số lẻ n có n-m:2+1 phần tử.
VD: Tập hợp E=6;8;10;;50 có 50-6:2+1=23 (phần tử)
B1: Dãy số tự nhiên liên tiếp từ 123 đến 567 có tất cả bao nhiêu số lẻ?
B2: Dãy số tự nhiên liên tiếp từ 135 đến 579 có bao nhiêu số chẵn?
B3: Tính nhanh: a) 234×24+75×234+234 b) 135×111-1350-13500
B4: Kết quả của dãy tính: 1×2×3×4×5×6×7+64:8 có tận cùng là chữ số nào?
B5: Cho biểu thức P=2004:m×5 (m là số tự nhiên khác 0 và 2004 chia hết cho m). Tìm m để P có giá trị lớn nhất.
B6: Tìm một số có ba chữ số có tổng các chữ số bằng 26 và khi đổi chỗ chữ số hàng trăm và chữ số hàng đơn vị thì số đo không đổi.
B7: Tìm số bé nhất có 6 chữ số khác nhau viết bởi: 8; 0; 9; 4; 5; 2.
B8: Cho các chữ số 3; 2; 1. Tính tổng của tất cả các số có ba chữ số khác nhau lập được từ các chữ số trên.
B9: Biết x+y=20.Tính giá trị của:x+5+y+5+x+5+y+5.
B10: Khi viết chữ số 5 vào bên phải số 45 thì số này tăng thêm bao nhiêu đơn vị?
B11: Khi viết chữ số 8 vào sau số 56 thì số này tăng thêm bao nhiêu đơn vị?
B12: Giá trị của 135:a+1234 bằng 1243 khi a bằng bao nhiêu?
B13: Cho biểu thức P=x-342:6. Với giá trị nào của x thì biểu thức P có giá trị bằng 0?
B14: Cho bốn chữ số: 2; 3; 4; 5. Có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau từ các chữ số đã cho?
B15: Trung bình cộng của bốn số là 14. Biết ba trong bốn số đó là 12, 13, 16 . Tìm số thứ tư.
B16: Tính (A + B), biết A là số lớn nhất lớn hơn 10000 và bé hơn 100000; B là số bé nhất lớn hơn 10000 và bé hơn 100000.
Dạng 2: Toán có lời văn
B1: Tuổi con bao nhiêu ngày thì tuổi bố được bấy nhiêu tuần, biết năm nay con 6 tuổi. Hai năm nữa, tuổi bố là bao nhiêu?
B2: Có hai thùng dầu. Thùng thứ nhất sau khi lấy ra 25 lít thì số dầu còn lại bằng một nửa thùng thứ hai. Thùng thứ hai sau khi lấy ra 8 lít thì số dầu còn lại là 40 lít. Tính số dầu ở mỗi thùng.
B3: Biết năm nay mẹ 36 tuổi và gấp 6 lần tuổi con. Hỏi sau 4 năm nữa tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con?
B4: Mẹ mua về 5 chục kg gạo nếp và 1 tạ 6kg gạo tẻ. Hỏi mẹ đã mua về tất cả bao nhiêu kg gạo?
B5: Một cửa hàng có 840 cái bút chì, đã bán được 18 số bút chì đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu bút chì?
B6: Mua 5 quyển sách cùng loại phải trả 28 500 đồng. Hỏi mua 8 quyển sách như thế phải trả bao nhiêu tiền?
B7: Một xe máy giờ thứ nhất chạy được 40km, giờ thứ hai chạy được 35km, giờ thứ ba chạy được 30km. Hỏi trung bình mỗi giờ xe máy chạy được bao nhiêu ki-lô-mét?
Dạng 3: Hình học
B1: Đoạn thẳng AB dài 3dm 2cm. Biết trung điểm của đoạn thẳng AB đó là M. Đoạn thẳng AM lại có trung điểm là N. Tính độ dài của đoạn thẳng MN.
B2: Hình vuông có diện tích 16cm2 thì có chu vi là bao nhiêu? 
B3: Một hình chữ nhật nếu tăng chiều rộng 14cm và giảm chiều dài 10cm thì trở thành hình vuông có chu vi 92cm. Tính diện tích hình chữ nhật.
B4: Một hình chữ nhật có chu vi 76cm và chiều dài 30cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó.
B5: Một hình chữ nhật có chiều dài 24cm, chu vi 64cm. Hình vuông có cạnh bằng chiều rộng hình chữ nhật trên thì có diện tích là bao nhiêu?
B6: Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 45m, chu vi hình chữ nhật bằng 108m. Hỏi chiều dài gấp mấy lần chiều rộng?
B7: Cho một hình chữ nhật, nếu giảm chiều dài 5m và tăng chiều rộng 5m thì được một hình vuông có chu vi bằng 164m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

Tài liệu đính kèm:

  • docxBUOI_24.docx