A. Kiến thức cơ bản và trọng tâm
1. Khái niệm về nhóm chức hữu cơ
2. Dãy đồng đẳng của rượu (ancol) eylic:
- Đồng đẳng, đồng phan (đồng phân về mạch cacbon và đồng phân về vị trí nhóm hiđroxyl), danh tháp, bậc rượu (ancol).
- Tính chất vật lí. Liên kết hiđro
- Tính chất hóa học: Phản ứng với kim loại kiềm, phản ứng với axit bromhiđric, với axit axetic, phản ứng tách nước từ một phân tử rượu (ancol) (quy tắc tách), phản ứng tách nước từ hai phân tử rượu(ancol), phản ứng oxi hóa rượu (ancol) thành anđehit, phản ứng cháy trong không khí.
- Điều chế rượu (ancol) (phương pháp chung và phương pháp lên men). Ứng dụng của rượu (ancol) metylic và rượu (ancol) etylic.
3. Phenol.
- Công thức cấu tạo. Tính chất vật lí.
- Tính chất hóa học: Phản ứng với kim loại kiềm, phản ứng với bazơ, phản ứng với nước brom.
- Điều chế (từ benzen). Ứng dụng.
4. Khái niệm về amin.
- Công thức cấu tạo. Tính chất chung (amin mạch hở trong nước đổi màu quỳ tím thành xanh, phản ứng với axit cho muối).
- Anilin: Công thức cấu tạo. Tính chất vật lí. Tính chất hóa học: tác dụng với axit (tính bazơ), phản ứng với nước brom. Điều chế. ứng dụng.
t quá trình lên men đạt 80%. A. » 71kg B. » 74kg C. » 89kg D. » 111kg Câu 49. Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90% lượng CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dd nước vôi trong thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dd giảm 3,4 gam, a có giá trị là bao nhiêu? A. 13,5 gam B. 15,0 gam C. 20,0 gam D. 30,0 gam Câu 50. Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng cảu glucozơ? A. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực. B. Tráng gương, tráng phích. C. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic. D. Nguyên liệu sản xuất PVC. Câu 51. Saccarozơ và mantozơ sẽ tạo thành sản phẩm giống nhau khi tham gia phản ứng nào dưới đây? A. Tác dụng với Cu(OH)2 B. Tác dụng với Ag2O/ ddNH3 C. Thủy phân D. Đốt cháy hoàn toàn. Câu 52. Cacbonhiđrat Z tham gia chuyển hóa: Z dd xanh lam kết tủa đỏ gạch Vậy Z không thể là chất nào trong các chất cho dưới đây? A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ. Câu 53. Nhận xét nào dưới đây không đúng? A. Ruột bánh mì ngọt hơn vỏ bánh mì. B. Khi cơm, nếu nhai kỹ sẽ thấy vị ngọt. C. Nhỏ dd iot lên miếng chuối xanh xuất hiện màu xanh. D. Nước ép chuối chín cho phản ứng tráng bạc. Câu 54. Từ 10 kg gạo nếp (có 80% tinh bột), khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lít cồn 960? Biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80% và khối lượng riêng của cồn là 960 là 0,807 g/ml. A. » 4,7 lít B. » 4,5 lít C. » 4,3 lít D. » 4,1 lít Câu 55. Tinh thể dd HNO3 96% (D= 1,52g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ tạo 29,7 gam xenlulozơ trinitrat? A. 24,39 lít B. 15,00 lít C. 14,39 lít D. 1,439 lít Câu 56. Phát biểu nào dưới dây về ứng dụng của xenlulozơ là không đúng? A. Xenlulozơ dưới dạng tre, gỗ, nứa... làm vật liệu xây dựng, đồ dùng gia đình , sản xuất giấy.. B. Được dùng để sản xuất một số tơ tự nhiên và nhân tạo. C. Là nguyên liệu sản xuất ancol etylic. D. Là thực phẩm cho con người. CHƯƠNG V AMINO AXIT- PROTIT A. Kiến thức cơ bản và trọng tâm 1. Aminoaxit - Định nghĩa . Công thức cấu tạo và danh pháp. Tính chất vật lý - Tính chất hóa học: Tính bazơ, tính axit, phản ứng trùng ngưng, khái niệm về phản ứng trùng ngưng. ứng dụng. 2. Proti: - Trạng thái tự nhiên. Thành phần và cấu tạo phân tử. - Tính chất của protít: Phản ứng thủy phân, sự đông tụ, phản ứng màu. - Sự chuyển hóa protit trong cơ thể. B. Chuẩn kiến thức và kỹ năng Chủ đề Mức độ cần đạt 1. Aminoaxti Kiến thức: Biết được: - Khái niệm, đặc điểm cấu tạo phân tử, ứng dụng quan trọng của aminoaxit Hiểu được: Tính chất hóa học của aminoaxit (tính lưỡng tính, phản ứng este hóa; phản ứng trùng ngưng của và - aminoaxit. Kỹ năng: - Dự đoán được tính lưỡng tính của aminoaxit . - Phân biệt dd aminoaxit với dd chất hữu cơ khác bằng phương pháp hóa học. 2. Peptit và protit (protein) Kiến thức Biết được: Định nghĩa, đặc điểm cấu tạo phân tử, tính chất hóa học của peptit (phản ứng thủy phân) - Khái niệm , đặc điểm cấu tạo , tính chất của protit (protein) (sự đông tụ , phản ứng thủy phân, phản ứng màu của protit với Cu(OH)2. Vai trò của protit đối với sự sống. - Khái niệm enzim và axit nucleic. Kỹ năng: - Viết các PTHH minh họa tính chất hóa học của peptit và protit - Phân biệt dd protit với chất lỏng khác. C. Câu hỏi và bài tập Câu 1. Phát biểu nào dưới dây về aminoaxit là không đúng? A. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxil B. Hợp chất H2N-COOH là aminoaxit đơn giản nhất. C. Aminoaxit ngoài dạng phân tử (H2NRCOOH) còn có dạng ion lưỡng cực (H3N+RCOO-). D. Thông thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của aminoaxit . Câu 2. Tên gọi của aminoaxit nào dưới đây là đúng? A. H2N-CH2-COOH ó (glixerin) B. CH3-CH(NH2)-COOH ó (anilin) C. CH3-CH (CH3)-CH(NH2)-COOH ó (valin) D. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH ó (axit glutaric) Câu 3. Trường hợp nào dưới dây không có sự phù hợp giữa cấu tạo và tên gọi? A. C6H5-CH2-CH(NH2)-COOH ó axit 2- amino- 3 phenylpropanoic (phenylalanin) B. CH3-CH(NH2)-CH(NH2)-COOH ó axit 3- amino- 2 metylbutanoic C. CH3- CH(CH3)- CH2 - CH(NH2)-COOH ó axit 2- amino- 4 metylpentanoic D. CH3-CH2- CH(CH3)- CH(NH3+)-COOH ó axit 2- amino- 3 metylpentanoic (isoloxin) Câu 4. Khẳng định về tính chất vật lý nào của amio axit dưới đây không đúng? A. Tất cả đều là chất rắn B. Tất cả đều là tinh thể, màu trắng C. Tất cả đều tan trong nước D. Tất cả đều có nhiệt độ nóng chảy cao. Câu 5. Aminoaxit không thể phản ứng với loại chất nào dưới đây? A. Ancol B. Dung dịch brom C. Axit (H+) và axit nơtrơ D. Kim loại, oxit bazơ , bazơ và muối. Câu 6. Cho 0,01 mol amioaxit A phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. Công thức của A có dạng như thế nào? A. H2NRCOOH B. (H2N)2RCOOH C. H2NR(COOH)2 D. (H2N)2R(COOH)2 Câu 7. Cho 0,1 mol A (- aminoaxit dạng H2NRCOOH) phản ứng hết với HCl tạo 11,15 gam muối. A là chất nào sau đây? A. Glixin B.Alamin C. Phenylalanin D. Valin Câu 8. Cho - aminoaxit mạch thẳng A có công thức H2NR(COOH)2 phản ứng hết với 0,1 mol NaOH tạo 9,55 gam muối. A là chất nào sau đây? A. Axit 2- aminopropanđioic B. Axit 2- aminobutanđioic C. Axit 2- aminopentanđioic D. Axit 2- amino hexanđioic Câu 9. Cho các dãy chuyển hóa. Glixin A X Glixin B Y X và Y lần lượt là chất nào? A. Đều là ClH3NCH2COONa B. ClH3NCH2COONa và ClH3NCH2COONa C. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa D. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa Câu 10. Cho glixin (X) phản ứng với các chất dưới dây, trường hợp nào phương trình hóa học được viết không đúng? A. X + HCl ® ClH3NCH2COONa B. X + NaOH ® H2NCH2COONa C. X + CH3OH+ HCl D ClH3NCH2COONa + H2O D. X + HNO2 ® HOCH2COOH+ N2+ H2O Câu 11. Một hợp chất hữu cơ X có tỉ lệ khối lượng C, H, O, N là 9 : 1,75 : 8 : 3,5 tác dụng với dd NaOH và dd HCl đều theo tỷ lệ mol 1: 1 và mỗi trường hợp chỉ tạo một muối duy nhất. Một đồng phân Y của X cũng tác dụng được với dd NaOH và dd HCl theo tỷ lệ 1: 1 nhưng đồng phân này có khả năng làm mất màu dd brom. Công thức phân tử của X, công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là ở đáp án nào sau đây? A. C3H7O2N; H2N-C2H4-COOH;H2N-CH2-COO-CH3 B. C3H7O2N; H2N-C2H4-COOH;CH2 =CH-COONH4 C. C2H5O2N; H2N-C2H4-COOH;H2N-CH2-COO-CH3 D. C3H5O2N; H2N-C2H2-COOH;CH=C-COONH4 Câu 12. (X) là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C3H11O2N. Đun X với dd NaOH thu được một hỗn hợp chất có công thức phân tử C2H4O2NNa và chất hữu cơ (Y), cho hơi (Y) qua CuO/t0 thu được chất hữu cơ (Z) có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của (X) là công thức nào dưới đây? A. CH3 (CH2)4N O2 B. NH2-CH2COO-CH2-CH2-CH3 C. NH2-CH2 -COO-CH(CH3)2 D. H2N -CH2 -CH2- COOC2H5 Câu 13. X là một a-aminoaxit no chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm - COOH. Cho 10,3 gam X tác dụng với dd HCl dư thu được 13,95 gam muối clohiđrat của X. Công thức cấu tạo thu gọn của X là công thức nào sau đây? A. CH3CH(NH2)COOH B. H2NCH2COOH C. H2NCH2CH2COOH D. CH3CH2CH(NH2)COOH Câu 14. Cho các chất sau (X1) C6H5NH2; (X2) CH3NH2; (X3) H2NCH2COOH; (X4) HOOCCH2CH2CH(NH2) COOH; (X5) H2NCH2 CH2CH2CH2 CH2 (NH2 )COOH. Dung dịch nào dưới đây làm quỳ tím hóa xanh? A. X1; X2; X5; B. X2; X3; X4; C. X2; X5; D. X1; X5; X4; Câu 15. Cho các dung dịch sau: (1). H2NCH2 COOH; (2) Cl- NH3+- CH2COOH; (3) H2NCH2 COO-; (4) H2N(CH2)2CH(NH2)COOH; (5) HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH. Dung dịch nào làm quỳ tím hóa đỏ? A. (3) B. (2) C. (2), (5) D. (1); (4). Câu 16. X là chất hữu cơ có công thức phân tử là C5H11O2N. Đun X với dd NaOH thu được một hỗn hợp chất có CTPT C2H4O2Na và chất hữu cơ B. Cho hơi của B qua CuO/t0 thu được chất D có khẳ năng cho phản ứng tráng gương . Công thức cấu tạo thu gọn của A là công thức nào sau đây? A. CH3(CH2)4NO2 B. H2NCH2COONH2CH2CH2CH3. C. H2NCH2COOCH(CH3)2 D. H2NCH2CH2COOC2C2H5. Câu 17. Este X được điều chế tà aminoaxti và rượu etylic. Tỉ khối hơi của X so với hiđro 5,15 . Đốt cháy hoàn tàon 10,3 gam X thu được 17,6gam khí CO2, 8,1gam nước và 1,12 lít nitơ (đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là công thức nào sau đây? A. H2N- (CH2)2 - COO-C2H5. B. H2N- CH(CH3) - COO- C. H2N- CH2 CH(CH3) - COOH D. H2N-CH2 -COO-CH3 Câu 19. Tên gọ nào sau đây là của peptit. H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2COOH A. Glixialaninglyxi C. Glixylalanylglyxin. B. Alanylglyxylalanin D. Anlanylglyxyglyxyl. Câu 20. Trong bốn ống nghiệm mất nhãn chứa riêng biệt từng dd : glixerin, lòng trắng trứng gà, tinh bột, xà phòng. Thứ tự hóa chất dùng làm thuốc thử để nhận ra ngay mỗi dd là ở đáp án nào sau đây? A. Quỳ tím, dd iot, Cu(OH)2, HNO3 đặc. B. Cu(OH)2, dd iot, quỳ tím, HNO3 đặc. C. dd iot, HNO3 đặc, Cu(OH)2, quỳ tím, D. Cu(OH)2,quỳ tím, HNO3 đặc dd iot. Câu 21. Câu nào sau đây không đúng? A. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy có màu vàng. B. Phân tử các protit gồm các mạch dài polipepti tạo nên. C. Protit rất ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng. D. Khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thâý có màu tím xanh. Câu 22. Một hợp chất chứa các nguyên tố C, H, O, N có phân tử khối = 89 đvC. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợ chất thu được 3 mol CO2 0,5 mol N2 và a mol hơi nước. Công thức phân tử của hợp chất đó là công thức nào dưới đây? A. C4H9O2N B. C2H5O2N C. C3H7 NO2 D. C3H5 NO2 Câu 23. Thủy phân hợp chất: H2N - CH2 - CO - NH - CH(CH2COOH)-CO-NH-CH(CH2-C6H5)-CO-NH-CH2-COO- thu được các aminoaxit nào sau đây? A. H2N-CH2-COOH B. HOOC-CH2- CH (NH2)-COOH C. C6H5-CH2- CH (NH2)-COOH D. 3 aminoaxit A, B, C. Câu 24. Trong các chất sau : Cu, HCl, C2H5OH, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/khí HCl. Axit aminoaxetic tác dụng được với những chất nào? A. Tất cả các chất. B. HCl, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/khí HCl C. C2H5OH, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/Khí HCl, Cu. D. Cu, KOH, Na2SO3, HCl, HNO2, CH3OH/Khí HCl. Câu 25. X là một aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm - NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 0,89 gam X tác dụng với HCl vừa đủ tạo r a 1,255 gam muối. Công thức cấu tạo của X là công thức nào sau đây? A. H2N- CH2-COOH B. CH3- CH(NH2)-COOH. C. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH. D. C3H7-CH(NH2)-COOH Câu 26. Cho dung dịch của các chất riêng biệt sau: C6H5-NH2(X1) (C6H5 là vòng benzen); CH3NH2 (X2); H2N- CH2-COOH (X3); HOOC-CH2- CH2CH(NH2)- COOH (X4); H2N-(CH2)4-CH(NH2)-COOH (X5). Những dd làm giấy quỳ tím hóa xanh là dd nào? A. X1, X2, X5 B. X2, X3, X4 C. X2, X5 D. X3, X4, X5 Câu 27. X là một - amioaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 15,1 gam X tác dụng với HCl dư thu được 18,75 gam muối. Công thức cấu tạo của X là công thức nào? A. C6H5- CH(NH2)-COOH B. CH3- CH(NH2)-COOH C. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH D. C3H7CH(NH2)CH2COOH Câu 28. Protit (protein) có thể được mô tả như thế nào? A. Chất polime trùng hợp B. Chất polieste. C. Chất polime đồng trùng hợp D. Chất polime ngưng tụ Câu 29. Khi dùng lòng trắng trứng gà để làm trong môi trường (aga, nước đường) ta đã ứng dụng tính chất nào sau đây? A. Tính bazơ của protit B. Tính axit của protit C. Tính lưỡng tính của protit. D. Tính động tụ ở nhiệt độ cao và đông tụ không thuận nghịch của abumin. Câu 30. X là một - amioaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 23,4 gam X tác dụng với HCl dư thu được 30,7 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là công thức nào? A. CH3-CH(NH2)-COOH B. H2N-CH2-COOH C. H2N-CH2CH2 -COOH D.CH2=C(CH3)CH(NH2)COOH Câu 31. Hợp chất C3H7O2 tác dụng được với NaOH, H2SO4 và làm mất màu dd Br2 có. Hợp chất đó có công thức cấu tạo như thế nào? A. CH3CH(NH2)COOH B. H2NCH2CH2COOH C. CH2=CHCOONH4 D.CH2=CH-CH2-COONH4 Câu 32. Aminoaxit là những hợp chất hữu cơ trong phân tử chứa. A. Nhóm amino B. Nhóm cacboxyl C. Một nhóm amino và một nhóm Cacboxyl D. Một họăc nhiều nhóm amino và một họăc nhiều nhóm cacboxyl Câu 33. - amino axit là amino axit mà nhóm amino gắn ở cácbon ở vị trí thứ mấy? A. 1 B. 2 C. 3. D. 4. Câu 34. Cho các chất : X: H2N- CH2-COOH; T: CH3-CH2-COOH ; Y: H3C-NH-CH2-CH3 ; Z: C6H5-CH(NH2)-COOH. G: HOOC-CH2-CH(NH2)COOH và P: H2N-CH2-CH2-CH2-CH(NH2)COOH . Aminoa xit là những chất nào? A. X, Z, T, P B. X, Y, Z, T C. X, Z, G, P D. X, Y, G, P Câu 35. C4H9O2N có mấy đồng phân aminoaxit (với nhóm amin bậc nhất)? A. 2 B. 3. C. 4 D. 5 Câu 36. Cho quỳ tím vào mỗi dd dưới đây, dd làm quỳ tím hóa xanh là dd nào? A. CH3COOH B. H2N-CH2-COOH C. H2N-CH2(NH2)COOH D. HOOC-(CH2)2 CH(NH2)COOH Câu 37. Tên gọi của hợp chất C6H5-CH2-CH(NH2)-COOH như thế nào? A. Axit amino phenyl propionic. B. Axit 2-amino-3-phenylpropinic. C. Phenylalamin. D. Axit 2 mino-3-phenylpropanoic. Câu 38. Cho dung dịch quỳ tím vào 2 dd sau :X. H2N-CH2-COOH; Y: HOOC-CH(NH2)-CH2-COOH. Hiện tượng xảy ra là gì? A. X và Y đều không đổi màu quỳ tím. B. X làm quỳ chuyên màu xanh, Y làm quỳ chuyển màu dỏ. C. X không đổi màu quỳ tím, Y là quỳ chuyển màu đỏ. D. Cả hai đều làm quỳ chuyển sang màu đỏ. Câu 39. C3H7O2N có bao nhiêu đồng phân aminoaxit (với nhóm amin bậc nhất)? A. 2 B.3 C. 4 D. 5. Câu 40. Phản ứng giữa alanin và axit clohiđric tạo ra chất nào sau đây? A.H2N-CH(CH3)-COCl B. H3N-CH(CH3)-COCl C. HOOC-CH(CH3)-NH3Cl D. HOOC-CH(CH2 Cl)-NH2 Câu 41. Axit - aminopronic tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. HCl, NaOH, C2H5OH có mặt HCl, K2SO4, H2N-CH2-COOH B. HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl, H2N-CH2-COOH, Cu. C. HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl, H2N-CH2-COOH D. HCl, NaOH, CH3OH/ HCl, H2N-CH2-COOH, NaCl. Câu 42. Chất A có % khối lượng các nguyên tố C, H, O, N lần lượt là 32%, 6,67% 42,66%, 18,67%. Tỉ khối hơi của A so với không khí nhỏ hơn 3. A vừa tác dụng NaOH vừa tác dụng dd HCl, A có công thức cấu tạo như thế nào? A. CH3-CH(NH2)-COOH B. H2N-(CH2)2-COOH C. H2N-CH2-COOH D. H2N-(CH2)3-COOH Câu 43. Chất A có thành phân % các nguyên tố C, H, N lần lượt là 40,45%, 7,86%, 15,73% còn lại là oxi. Khối lượng mol phân tử của A <100 g/mol. A tác dụng được với NaOH và với HCl, có nguồn gốc từ thiên nhiên, A có CTCT như thế nào. A. CH3-CH(NH2)-COOH B. H2N-(CH2)2-COOH C. H2N-CH2-COOH D. H2N-(CH2)3-COOH Câu 44. Công thức tổng quát của các aminoaxit là công thức nào dưới đây? A. R(NH2)(COOH) B. (NH2)x (COOH) C.R(NH2)x (COOH)y D. H2N-CxHy-COOH. Câu 45. Khi đun nóng các phân tử - alinin (axit - aminopronic) có thể tác dụng với nhau tạo sản phẩm nào dưới đây? A. [-NH-CH(COOH)-CH2-]n B. [-CH2-CH(NH2)-CO-]n C. [-NH-CH(CH3)-CO-]n A. [-NH-CH2-CO-]n Câu 46. Có các cách phát biểu sau về protit: (1). Protit là hợp chất cao phân tử thiên nhiên có cấu trúc phức tạp. (2). Protit chỉ có trong cơ thể người và động vật. (3). Cơ thể người và động vật không thể tổng hợp được protit từ những chất vô cơ mà chỉ tổng hợp được từ các aminnoaxit. (4). Protit bền đối với nhiệt, đối với axit và kiềm. Phát biểu nào đúng? A. 1, 2 B. 2,3 C. 1,3 D. 3,4 Câu 47. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau: Sự kết tủa protit bằng nhiệt được gọi là....................................protit. A. Sự trùng ngưng B. Sự ngưng tụ C. Sự phân hủy D. Sự đông tụ. Câu 48. Khi nhỏ axi HNO3 đậm đặc vào dd lòng trắng trứng đun nóng hỗn hợp thấy xuất hiện:..........(1)................., cho đồng (II) hiđroxit vào dd lòng trắng trứng thấy màu...........(2)..............xuất hiện . A. (1) kết tủa màu trắng, (2) tím xanh. B. (1) kết tủa màu vàng, (2) tím xanh. C. (1) kết tủa màu xanh, (2) vàng. D. (1) kết tủa màu vàng, (2) xanh. Câu 49. Thủy phân đến cùng protit ta thu được các chất nào? A. Các aminoaxit B. Các aminoaxit C. Các chuỗi polipeptit D. Hỗn hợp các aminoaxit. Câu 50. Khi đun nóng protit trong dd axit hoặc kiềm hoặc dưới tác dụng của các men, protit bị thủy phân thành.........(1)......., cuối cùng thành.........(2).......... A. (1). Phân tử protit nhỏ hơn ; (2) aminoaxit B. (1). chuỗi polipepti ; (2) aminoaxit C. (1). chuỗi polipepti ; (2) hỗn hợp các aminonaxit. D. (1). chuỗi polipepti ; (2) aminoaxit Câu 53. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều -aminoaxit được gọi là peptit. B. Phân tử có hai nhóm - CO-NH- được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit. C. Các peptit có từ 10 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit. D. Trong mỗi phân tử peptit, các aminoaxit được sắp xếp theo một thứ tự xác định. Câu 54. Phát biểu nào dưới đây về protein là không đúng? A. Protein là những polipeptit cao phân tử (phân tử khối từ vài chục ngàn đến vài triệu đvC). B. Protein có vai trò là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống . C. Protein đơn giản là những protein được tạo thành chỉ từ các gốc - và - aminoaxit. D. Protein phức tạp là những protein được tạo thành từ protein đơn giản và lipit, gluxit, axit nucleic... Câu 56. Khi thủy phân hoàn toàn policaproamit trong dd NaOH nóng, dư được sản phẩm nào sau đây? A. H2N(CH2)5COOH B. H2N(CH2)6COONa C. H2N(CH2)5COONa D. H2N(CH2)6COO Câu 57. Cho biết sp thu được khi thủy phân hoàn toàn tơ enan trong dd HCl dư. A. ClH3N(CH2)5COOH B. ClH3N(CH2)6COOH C. H2N(CH2)5COO D. H2N(CH2)6COO Câu 58. Mô tả hiện tượng nào dưới đây không chính xác? A. Nhỏ vài giọt axit nitric đặc vào dd lòng trắng trứng thấy kết tủa màu vàng. B. Trộn lẫn lòng trắng trứng, dd NaOH và một ít CuSO4 thấy xuất hiện màu đỏ đặc trưng. C. Đun nóng dd lòng trắng trứng thấy hiện tượng đông tụ lại, tách ra khỏi dd. D. Đốt cháy một mẫu lòng trắng trứng thấy xuất hiện mùi khét như mùi tóc cháy. CHƯƠNG VI HỢP CHẤT CAO PHÂN TỬ- VẬT LIỆU POLIME A. Kiến thức cơ bản và trọng tâm 1. Khái niệm chung: - Định nghĩa . Cấu trúc của polime (dạng mạch thẳng, dạng phân nhánh, dạng mạch không gian). - Tính chất của polime. Tính chất vật lý. Tính chất hóa học. - Các phương pháp tổng hợp polime: Phản ứng trùng hợp, phản ứng trùng ngưng. 2. Chất dẻo: Một số polime dùng làm chất dẻo (polietilen, polistiren, poli (vinyl clorua), poli (metyl metacrylat), nhựa phenolfomanđehit). 3. Tơ tổng hợp: Tính chất và ứng dụng của tơ poliamit (tơ nilon, tơ capron). B. Chuẩn kiến thức Chủ đề Mức độ cần đạt 1. Đại cương về polime Kiến thức: Biết được: Polime: Khái niệm, đặc điểm cấu tạo, tính chất vật lý (trạng thái, nhiệt độ nóng chảy, cơ tính ,tính chất hóa học ) cắt mạch, giữ nguyên mạch, tăng mạch, ứng dụng một số phương pháp tổng hợp polime (trùng hợp, trùng ngưng) Kỹ năng: - Từ monome viết được công thức cấu tạo của polime và ngược lại. - Viết được các PTHH tổng hợp một số polime thông dụng. - Phân biệt được polime thiên nhiên với polime tổng hợp hoặc nhân tạo. 2. Vật liệu polime Kiến thức: Biết được: Khái niệm, thành phần chính, sản xuất và ứng dụng của : chất dẻo, vật liệu compozit, cao su, keo dán tổng hợp. Kỹ năng: - Viết các PTHH cụ thể điều chế một số chất dẻo, tơ, cao su, keo dán thông dụng. - Sử dụng và bảo quản được một số vật liệu polime trong đời sống. C. Câu hỏi và bài tập: Câu1. Điền từ thích hợp vào các chỗ trống trong định nghĩa về polime : “Polime là những hợp chất có phân tử khối ...(1)... do nhiều đơn vị nhỏ gọi là ....(2).... liên kết với nhau tạo nên. A. (1)trung bình và (2) monome B. (1)rất lớn và (2) mắt xích C. (1)rất lớn và (2) monome D. (1)trung bình và (2) mắt xích. Câu 2. Cho công thức: [-NH-(CH2)6-CO-]n .Giá trị n trong công thức này không thể gọi là gì? A. Hệ số polime hóa B. Độ polime hóa C. Hệ số trùng hợp D. Hệ số trùng ngưng. Câu 3. Trong bốn polime cho dưới đây, polime nào cùng loại polime với tơ Capron? A. Tơ tằm B. Tơ nilon- 6,6 C. Xenlulozơ trinitrat D. Cao su thiên nhiên. Câu 4. Trong bốn polime cho dưới đây, polime nào cùng loại polime với cao su Buna? A. Poli vinyl clorua B. Nhựa phenolofomanđehit C. Poli vinyl axetat D. Tơ Capron Câu 6. Polime nào dưới đây có cùng cấu trúc mạch Polime với nhựa bakelit ( mạng không gian)? A. Amilozơ B. Glicogen C. Cao su lưu hóa D. Xenlulozơ. Câu 7. Nhận xét về tính chất vật lý chung của Polime nào dưới đây không đúng? A. Hầu hết là những chất rắn, không bay hơi. B. Đa số nóng chảy ở một khoảng nhiệt độ rộng, hoặc không nóng chảy mà bị phân hủy khi đun nóng. C. Đa số không tan trong các dung môi thông thường, một số tan trong dung môi thích hợ tạo dung dịch nhớt. D. Hầu hết Polime đều đồng thời có tính dẻo, tính đàn hồi và có thể kéo thành sợi dai, bền. Câu 8. Trong các phản ứng giữa các cặp chất dưới dây, phản ứng nào làm giảm mạch Polime? A. poli (vinyl clorua) + Cl2 B. Cao su thiên nhiên + HCl C. Poli(vinyl axetat) + H2O D. Amilozơ + H2O Câu 9. Trong phản ứng với các chất hoặc cặp chất dưới dây, phản ứng nào giữ nguyên mạch polime A. nilon-6,6 + H2O B. Cao su Buna + HCl C. Polistiren D. Rezol Câu 10. Khi clo hóa PVC ta thu được một loại tơ clorin chứa 66,18% clo. Hỏi trung bình 1 phân tử clo tác dụng với bao nhiêu mắt xích PVC. A. 1 B. 2. C.3 D. 4 Câu 12. Quá trình điều chế tơ nào dưới đây là quá trình trùng hợp? A. Tơ nitron (tơ olon) từ acrilonitrin. B. Tơ capron từ axit w- aminocaproic C. Tơ nilon - 6,6 từ hexametilenđiamin và axit ađipic. D. Tơ lapsan từ etilenglicol và axit terphtalic. Câu 13. Hợp chất nào dưới dây không thể tham gia phả ứng trùng hợp? A. Axit w- aminocaproic B. Caprolactam C. Metyl metacrylat D. Butađien-1,3. Câu 14. Hợp chất hoặc cặp hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng? A. Phenol và fomanđehit B. Butađien-1,3 và stiren. C. Axit ađipic và hexametilen điamin D. Axit w- aminocaproic Câu 15. Loại cao su nào dưới đây là kết quả của phản ứng đồng trùng hợp? A. Cao su Buna B. Cao su Buna-S C. Cao su isopren D. Cao su clopren. Câu 17. Polime nào dưới dây thực tế không sử dụng làm chất dẻo? A. Polimtacrylat B. Poliacrilonitrin D.Poliphenol fomanđehit. C. Poli(vinyl clorua) Câu 18. Mô tả ứng dụng của polime nào dưới đây là không đúng? A. PE được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu điện. B. PVC được dùng làm vật liệu điện, ống dẫn nước, vải che mưa.. C. Poli (metyl metacrylat) làm kính máy bay, ô tô, đồ dân dụng, răng giả. D. Nhựa novolac dùng để sản xuất đồ dùng, vỏ máy, dụng cụ điện... Câu 19. Điền từ thích hợ vào chỗ trống trong định nghĩa về vật liệu compozit. “Vật liệu compozit là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất ....(1)...thành phần vật liệu phân tán vào nhau mà........(2).... A. (1) hai; (2) không tan vào nhau B. (1) hai; (2) tan vào nhau C. (1) ba; (2) không tan vào nhau D. (1) ba; (2) tan vào nhau Câu 20. Theo nguồn gốc, loại tơ nào dưới đây cùng loại với len? A. Bông B. Capron C. Visco D. Xenlulozơ axetat. Câu
Tài liệu đính kèm: