Phân biệt 3 từ tiếng Anh STREET, ROAD, WAY

1.STREET: “Street" là một con đường được lát, trải nhựa trong khu đô thị (thị trấn hay thành phố,.), không có ở vùng nông thôn. Hai bên "street" thường có nhiều nhà cửa, tòa nhà, cửa hàng và nhiều người qua lại, mua sắm.

Ví dụ:

-Pham Minh Duc Street, To Hieu Street, Hang Trong Street

- It was 6pm and the streets were busy with people going home from work. (Đã 6 giờ tối và đường phố đông đúc bởi những người đi làm về)

- Make sure you look both ways when you cross the street. (Nhớ nhìn cả hai bên khi qua đường)

 

doc 4 trang Người đăng vuhuy123 Lượt xem 834Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Phân biệt 3 từ tiếng Anh STREET, ROAD, WAY", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phân biệt 3 từ tiếng Anh STREET, ROAD, WAY
1.STREET: “Street" là một con đường được lát, trải nhựa trong khu đô thị (thị trấn hay thành phố,..), không có ở vùng nông thôn. Hai bên "street" thường có nhiều nhà cửa, tòa nhà, cửa hàng và nhiều người qua lại, mua sắm.....
Ví dụ:
-Pham Minh Duc Street, To Hieu Street, Hang Trong Street
- It was 6pm and the streets were busy with people going home from work. (Đã 6 giờ tối và đường phố đông đúc bởi những người đi làm về)
- Make sure you look both ways when you cross the street. (Nhớ nhìn cả hai bên khi qua đường)
2. ROAD nghĩa mang tính trừu tượng, dùng khi chỉ con đường nối giữa 2 nơi từ điểm A đến B, như nối từ thị trấn này đến thị trấn khác, đường cao tốc, tuyến đường,..."Road" là một lối đi, con đường nối hai vùng, địa điểm với nhau để phương tiện giao thông có thể qua lại.
Trước đây, "road" được dùng để chỉ con đường nối hai địa điểm có khoảng cách lớn. Tuy nhiên, theo thời gian, "road" cũng giành cho con đường nối hai làng, thị xã, làng mạc dù hai địa điểm ở khá gần nhau hay cùng thuộc một thành phố. Chính vì vậy, "road" thường chỉ những con đường dài và quan trọng trong một thành phố. 
Ví dụ:
- The farm is two miles south of the main road. (Nông trang cách đường chính 2 dặm về phía Nam)
- Is this the Belfast road (= the road that goes to Belfast)?  (Đây có phải con đường dẫn đến Belfast không?)
*Khi nói con đường từ Hải Phòng đến Hà Nội ta dùng "road".
*Road" được dùng cho cả thành phố lẫn nông thôn. Ở trong thành phố, "road" được nhắc đến với chức năng chính là phục vụ giao thông, nối liền địa điểm hơn là để mọi người đến đây tương tác, mua sắm, giải trí như "street" dù "road" vẫn có thể có các tòa nhà hai bên. Với các vùng ngoài thành phố thì chỉ có "road" chứ  không có "street".
"Road" còn được dùng để nói về các các con đường đang xây dựng, sửa chữa. Khi một con đường được bảo trì, sửa chữa, nó được gọi là "road works", dù trước đó nó được gọi là một "street". Ví dụ:
- I think I will be late to work because of all the road works on the way. (Tôi sợ mình đi làm muộn mất vì đường đang được sửa chữa).
3. WAY thì mang tính nhỏ hơn " street" như đường hẻm, đường ngõ, lối đi,...
* NOTE: 
Trong vài thành ngữ người ta ưa dùng " road" hơn là " street".( Lúc này mới thấy " road" có nghĩ bao quát hơn " street"...)
E.g.
- The road to success: Con đường dẩn tới thành công
- The rule of the road: Luật đi đường
- To take the road: Lên đường
- All roads lead to Rome: Đường nào rồi cũng về La-Mã
* TỪ THÔNG DỤNG LIÊN QUAN
- ROAD:
+ builder road: đường công trường
+ cable road: đường cáp treo
+ concrete road: đường bê tong
+ connecting road: đường nối
+ construction road: đường công trường
+ country road: đường nông thôn
+ high road: đường cái
+ the rule of the road: luật đi đường
+ by road: bằng đường bộ
+ on the road: đang trên đường đi ( du lịch, lưu diễn, đi lang thang,...)
+ to take the road: lên đường
+road-block: chướng ngại vật để chắn đường
+road-hog: người đi xe máy phóng bạt mạng
+road-house: quán ăn hoặc nhà trọ dọc quốc lộ
+roadtest: sự thử chạy xe
+roadway: lòng đường, lòng cầu (danh cho xe cộ)
+roadwork: sự xây dựng hoặc sửa chữa đường sá
...
- STREET:
+ business street: phố buôn bán
+ high street: phố lớn
+ main street: phố chính
+ major street: đường phố chính, đường phố lớn
+ in the street: bên lề đường
+ animated street: đường phố nhộn nhịp
+ arterial street: đường phố chính
+ street lamp/ light: đèn trên đường phố
+man in the Street: người thường dân
+on the Streets: làm điếm đứng đường
+Street-walker: gái điếm đứng đường.
- WAY: 
+ public way: con đường công cộng
+ permanent way: nền đường sắt ( đã làm xong)
+ on the way: dọc đường
+ to be under way: đang đi trên đường, ( nghĩa bóng) đang tiến hành
+ to lose one’s way: lạc đường
+ to find way home: tìm đường về nhà
+ in the way: chặn lối, ngáng đường
Thêm:
+By the way: nhân tiện
+By way of: Bằng phương tiện; bằng cách
+Give way: rút lui, bỏ cuộc, nhượng bộ...
+Give way to: chịu nhường, nhường đường cho
+lead the way: dẫn đường;lãnh đạo
+make one’s way: Thành công
+make way: cho phép đi qua
+out of the way: bất thường; không cản trở...
+Pay one’s pay: trả chi phí
+Way back: lâu lắm rồi
+Way-bill: danh sách hành khách, danh mục hàng chuyên chở
+way-farer: người du hành, 
+waylay: nằm chờ,mai phục để trấn lột
+Way of life: lối sống; cách sống
+Wayside: lề đường, vệ đường.
Lượm lặt

Tài liệu đính kèm:

  • docPhan_biet_STREET_ROAD_WAY_trong_tieng_Anh.doc