1 1 Đọc thêm: Con Rồng cháu Tiên + Bánh chưng bánh giầy
2 Từ và cấu tạo từ tiếng Việt;
3 +4
Giao tiếp, văn bản và phương thức biểu đạt.
2 5 Thánh Gióng;
6 Từ mượn;
7+8 Tìm hiểu chung về văn tự sự.
3 9 Sơn Tinh, Thuỷ Tinh;
10 Nghĩa của từ;
11+12 Sự việc và nhân vật trong văn tự sự.
4 13 Hướng dẫn đọc thêm: Sự tích hồ Gươm;
14 Chủ đề và dàn bài của bài văn tự sự;
15+16 Tìm hiểu đề và cách làm bài văn tự sự.
5 17+18 Viết bài Tập làm văn số 1;
19 Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ;
20 Lời văn, đoạn văn tự sự.
6 21+22 Thạch Sanh;
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN NGỮ VĂN THCS - NĂM HỌC 2011-2012 LỚP 6 Cả năm: 37 tuần (140 tiết) Học kì I: 19 tuần (72 tiết) Học kì II: 18 tuần (68 tiết) Tuần Tiết Tên bài dạy Nội dung điều chỉnh HỌC KÌ 1 1 1 Đọc thêm: Con Rồng cháu Tiên + Bánh chưng bánh giầy Đọc thêm cả 2 văn bản 2 Từ và cấu tạo từ tiếng Việt; 3 +4 Giao tiếp, văn bản và phương thức biểu đạt. 2 5 Thánh Gióng; 6 Từ mượn; 7+8 Tìm hiểu chung về văn tự sự. 3 9 Sơn Tinh, Thuỷ Tinh; 10 Nghĩa của từ; 11+12 Sự việc và nhân vật trong văn tự sự. 4 13 Hướng dẫn đọc thêm: Sự tích hồ Gươm; 14 Chủ đề và dàn bài của bài văn tự sự; 15+16 Tìm hiểu đề và cách làm bài văn tự sự. 5 17+18 Viết bài Tập làm văn số 1; 19 Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ; 20 Lời văn, đoạn văn tự sự. 6 21+22 Thạch Sanh; 23 Chữa lỗi dùng từ; 24 Trả bài Tập làm văn số 1. 7 25+26 Em bé thông minh; 27 Chữa lỗi dùng từ (tiếp); 28 Kiểm tra Văn. 8 29 Luyện nói kể chuyện; 30 Danh từ. Dạy phần đặc điểm của danh từ 31+32 Ngôi kể và lời kể trong văn tự sự; 9 33 Hướng dẫn đọc thêm: Ông lão đánh cá và con cá vàng; Cây bút thần; Đọc thêm cả 2 văn bản 34 Thứ tự kể trong văn tự sự. 35+36 Viết bài Tập làm văn số 2; 10 37 Ếch ngồi đáy giếng; 38 Thầy bói xem voi. 39 Danh từ (tiếp); Dạy về danh từ chung và danh từ riêng 40 Trả bài kiểm tra Văn; 11 41 Hướng dẫn đọc thêm: Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng+ Lợn cưới, áo mới Đọc thêm cả 2 văn bản 42 + 43 Cụm danh từ. 44 Trả bài Tập làm văn số 2 12 45 Treo biển 46 Luyện nói kể chuyện 47 Luyện tập xây dựng bài tự sự- Kể chuyện đời thường. 48 Kiểm tra Tiếng Việt 13 49+50 Viết bài Tập làm văn số 3 51 Số từ và lượng từ. 52 Kể chuyện tưởng tượng; 14 53+54 Ôn tập truyện dân gian; 55 Trả bài kiểm tra Tiếng Việt. 56 Chỉ từ; 15 57 Hướng dẫn đọc thêm: Con hổ có nghĩa; Mẹ hiền dạy con Đọc thêm cả 2 văn bản 58 Động từ. 59+60 Cụm động từ; 16 61+62 Tính từ và cụm tính từ; 63 Luyện tập kể chuyện tưởng tượng; ¶ Rèn luyện kỹ năng kể chuyện tưởng tượng. 17 64 Trả bài Tập làm văn số 3; 65 Thầy thuốc giỏi cốt nhất ở tấm lòng; 66 Ôn tập Tiếng Việt. ¶ Ôn tập. 18 67+68 Kiểm tra học kì I; 69 Hoạt động Ngữ văn: Thi kể chuyện; ¶ Rèn luyện kỹ năng kể chuyện. 19 70+71 Chương trình Ngữ văn địa phương; 72 Trả bài kiểm tra học kì I; ¶ Rèn luyện kỹ năng cảm thụ văn học. HỌC KỲ 2 20 73+74 Bài học đường đời đầu tiên; 75 Phó từ; ¶ Rèn luyện kỹ năng đọc diễn cảm. 21 76+77 Sông nước Cà Mau; 78 Tìm hiểu chung về văn miêu tả; 79 So sánh; 22 80 Bức tranh của em gái tôi; 81+82 Quan sát, tưởng tượng, so sánh và nhận xét trong văn miêu tả; ¶ Rèn luyện kỹ năng đọc diễn cảm. 23 83 Bức tranh của em gái tôi (tiếp theo); 84+85 Luyện nói về quan sát, tưởng tượng, so sánh và nhận xét trong văn miêu tả; ¶ Rèn luyện kỹ năng quan sát cảnh. 24 86 Vượt thác; 87 So sánh (tiếp); 88 Chương trình địa phương Tiếng Việt; ¶ Rèn luyện kỹ năng trình bày, diễn đạt ý bằng lời nói. 25 89 Phương pháp tả cảnh; Viết bài Tập làm văn tả cảnh (làm ở nhà). 90+91 Buổi học cuối cùng; 92 Nhân hoá; 26 93+94 Đêm nay Bác không ngủ; 95 Ẩn dụ; Chọn nội dung nhận diện, bước đầu phân tích tác dụng của ẩn dụ để dạy 96 Phương pháp tả người. 27 97+98 Lượm; Đọc thêm: Mưa 99 Luyện nói về văn miêu tả. 100 Kiểm tra Văn; 28 101+102 Cô Tô. 103 Hoán dụ; Chọn nội dung nhận diện, bước đầu phân tích tác dụng của hoán dụ để dạy 104 Trả bài Tập làm văn tả cảnh viết ở nhà; 29 105 Tập làm thơ bốn chữ; 106+107 Viết bài Tập làm văn tả người; 108 Các thành phần chính của câu; 30 109+110 Cây tre Việt Nam + Đọc thêm: Lòng yêu nước; 111 Thi làm thơ 5 chữ. 112 Ôn tập văn miêu tả; 31 113+114 Đọc thêm 3 văn bản: Lao xao, Cầu Long Biên chứng nhân lịch sử; Động Phong Nha Đọc thêm cả 3 văn bản 115 Câu trần thuật đơn; 116 Câu trần thuật đơn có từ là. 32 117 Kiểm tra Tiếng Việt; 118 Trả bài kiểm tra Văn, bài Tập làm văn tả người. 119 Ôn tập truyện và kí; 120 Câu trần thuật đơn không có từ là; 33 121 Chữa lỗi về chủ ngữ, vị ngữ. 122 Chữa lỗi về chủ ngữ, vị ngữ (tiếp); 123+124 Viết bài Tập làm văn miêu tả sáng tạo; 34 125+126 Bức thư của thủ lĩnh da đỏ; 127 Chữa lỗi về chủ ngữ, vị ngữ (tiếp); 128 Viết đơn. 35 129 Luyện tập cách viết đơn và sửa lỗi. 130 Ôn tập về dấu câu (Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than); 131 Ôn tập về dấu câu (Dấu phẩy); 132 Trả bài Tập làm văn miêu tả sáng tạo, trả bài kiểm tra Tiếng Việt. 36 133+134 Tổng kết phần Văn và Tập làm văn; 135 Tổng kết phần Tiếng Việt; 136 Ôn tập tổng hợp. 37 137+138 Kiểm tra học kì II; 139+140 Chương trình Ngữ văn địa phương. LỚP 7 Cả năm: 37 tuần (140 tiết) Học kì I: 19 tuần (72 tiết) Học kì II: 18 tuần (68 tiết) Tuần Tiết Tên bài dạy Ghi chú HỌC KÌ I 1 1 Cổng trường mở ra; 2 Mẹ tôi; 3 Từ ghép; 4 Liên kết trong văn bản. 2 5+6 Cuộc chia tay của những con búp bê; 7 Bố cục trong văn bản; 8 Mạch lạc trong văn bản. 3 9 Những câu hát về tình cảm gia đình; Dạy bài 1, bài 4 10 Những câu hát về tình yêu quê hương, đất nước, con người; Dạy bài 1, bài 4 11 Từ láy; 12 Quá trình tạo lập văn bản; 4 13+14 Viết bài Tập làm văn số 1 tại lớp 15 Những câu hát than thân; Dạy bài 2, bài 3 16 Những câu hát châm biếm; Dạy bài 1, bài 2 5 17 Sông núi nước Nam, Phò giá về kinh; 18 Đại từ; 19 Luyện tập tạo lập văn bản. 20 Từ Hán Việt; 6 21 Hướng dẫn đọc thêm 2 văn bản: Côn Sơn ca; Buổi chiều đứng ở phủ Thiên Trường trông ra; Đọc thêm cả 2 văn bản 22 Từ Hán Việt (tiếp); 23 Trả bài Tập làm văn số 1; 24 Tìm hiểu chung về văn biểu cảm. 7 25 Bánh trôi nước; 26 Hướng dẫn đọc thêm: Sau phút chia li; Bài ca nhà tranh bị gió thu phá; Đọc thêm cả 2 văn bản 27 Quan hệ từ; 28 Đặc điểm văn bản biểu cảm; 8 29 Qua đèo Ngang; 30 Bạn đến chơi nhà; 31 Đề văn biểu cảm và cách làm bài văn biểu cảm. 32 Luyện tập cách làm văn bản biểu cảm. 9 33 Chữa lỗi về quan hệ từ; 34 Hướng dẫn đọc thêm: Xa ngắm thác núi Lư; 35+36 Viết bài Tập làm văn số 2. 10 37 Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh (Tĩnh dạ tứ); 38 Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê (Hồi hương ngẫu thư); 39 Từ đồng nghĩa; 40 Cách lập ý của bài văn biểu cảm. 11 41 Kiểm tra Văn; 42 Từ trái nghĩa; 43 Luyện nói: Văn biểu cảm về sự vật, con người. 44 Từ đồng âm; 12 45 Cảnh khuya, Rằm tháng giêng; 46 Kiểm tra Tiếng Việt; 47 Các yếu tố tự sự, miêu tả trong văn biểu cảm. 48 Trả bài Tập làm văn số 2; 13 49 Thành ngữ. 50 Cách làm bài văn biểu cảm về tác phẩm văn học; Chọn ngữ liệu phù hợp hơn để dạy 51+52 Viết bài Tập làm văn số 3. 14 53 Trả bài kiểm tra Văn, bài kiểm tra Tiếng Việt; 54+55 Tiếng gà trưa; 56 Điệp ngữ; 15 57 Một thứ quà của lúa non: Cốm; 58 Chơi chữ; 59 Luyện nói: Phát biểu cảm nghĩ về tác phẩm văn học. 60 Trả bài Tập làm văn số 3; 16 61 Làm thơ lục bát. 62 Mùa xuân của tôi; 63 Chuẩn mực sử dụng từ; 64 Ôn tập văn bản biểu cảm; 17 65 Hướng dẫn đọc thêm: Sài Gòn tôi yêu; 66 Luyện tập sử dụng từ; 67 Ôn tập tác phẩm trữ tình; ¶ Rèn luyện kỹ năng đọc diễn cảm. 18 68 Ôn tập tác phẩm trữ tình (tiếp); 69 Ôn tập Tiếng Việt 70 Ôn tập Tiếng Việt (tiếp) Chương trình địa phương phần Tiếng Việt; ¶ Rèn luyện kỹ năng dùng từ địa phương 19 71 Kiểm tra học kì I 72 Trả bài kiểm tra học kì I ¶ Rèn luyện kỹ năng. ¶ Rèn luyện kỹ năng cảm thụ văn học HỌC KÌ 2 20 73 Tục ngữ về thiên nhiên và lao động sản xuất; 74 Chương trình địa phương phần Văn 75 Tìm hiểu chung về văn nghị luận; ¶ Rèn luyện kỹ năng nghị luận. 21 76 Tìm hiểu chung về văn nghị luận (tiếp); 77 Tục ngữ về con người và xã hội; 78 Rút gọn câu; ¶ Tìm hiểu tục ngữ về con người, xã hội. 22 79 Đặc điểm của văn bản nghị luận; 80 Đề văn nghị luận và việc lập ý cho bài văn nghị luận; 81 Tinh thần yêu nước của nhân dân ta; ¶ Rèn luyện kỹ năng lập dàn ý bài văn nghị luận. 23 82 Câu đặc biệt; 83 Hướng dẫn đọc thêm: Sự giàu đẹp của tiếng Việt +Bố cục và phương pháp lập luận trong bài văn nghị luận; Đọc thêm và hướng dẫn học sinh nắm được bố cục và phương pháp lập luận 84 Luyện tập về phương pháp lập luận trong văn nghị luận; ¶ Rèn luyện kỹ năng lập luận trong văn nghị luận. 24 85 Thêm trạng ngữ cho câu; 86+87 Tìm hiểu chung về phép lập luận chứng minh. 88 Thêm trạng ngữ cho câu (tiếp); 25 89 Kiểm tra Tiếng Việt; 90 Cách làm bài văn lập luận chứng minh; Dạy nội dung: Văn chứng minh là gì ? Những nét đặc trưng của văn chứng minh. 91 Luyện tập lập luận chứng minh. 92 Luyện tập viết đoạn chứng minh 26 93 Đức tính giản dị của Bác Hồ; 94 Chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động; 95+96 Viết bài Tập làm văn số 5 tại lớp. 27 97 Ý nghĩa văn chương; 98 Kiểm tra Văn; 99 Chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động (tiếp); 100 Ôn tập văn nghị luận; 28 101+102 Sống chết mặc bay 103 Dùng cụm chủ - vị để mở rộng câu; 104 Trả bài Tập làm văn số 5 29 105 Đọc thêm 2 văn bản: Những trò lố hay là Va-ren và Phan Bội Châu; Quan Âm Thị Kính; 106 Dùng cụm chủ - vị để mở rộng câu. Luyện tập (tiếp); 107 Tìm hiểu chung về phép lập luận giải thích. 108 Trả bài kiểm tra Tiếng Việt, trả bài kiểm tra Văn; 30 109 Ca Huế trên sông Hương 110 Cách làm bài văn lập luận giải thích Dạy nội dung: Văn giải thích là gì? Những nét đặc trưng của văn giải thích 111 Liệt kê 112 Luyện tập lập luận giải thích; 31 113 Luyện nói: Bài văn giải thích một vấn đề 114+115 Viết bài Tập làm văn số 6 116 Tìm hiểu chung về văn bản hành chính 32 117 Ôn tập Văn học; 118 Dấu chấm lửng và dấu chấm phẩy; 119 Dấu gạch ngang; 120 Văn bản đề nghị. 33 121 Ôn tập Tiếng Việt; 122 Trả bài Tập làm văn số 6. 123 Văn bản báo cáo. 124 Luyện tập: làm văn bản đề nghị 34 125 Luyện tập: làm văn báo cáo; 126+127 Ôn tập Tập làm văn. 128 Ôn tập Tiếng Việt (tiếp); 35 129 Ôn tập Tiếng Việt (tiếp); 130 Hướng dẫn làm bài kiểm tra; 131 Hướng dẫn làm bài kiểm tra; 132 Kiểm tra học kì II. 36 133+134 Chương trình địa phương phần Văn 135+136 Hoạt động Ngữ văn. 37 137+138+139 Chương trình địa phương phần Văn và Tập làm văn (tiếp); 140 Trả bài kiểm tra học kì II. LỚP 8 Cả năm: 37 tuần (140 tiết) Học kì I: 19 tuần (72 tiết) Học kì II: 18 tuần (68 tiết) Tuần Tiết Tên bài dạy Ghi chú HỌC KÌ 1 1 1+2 Tôi đi học; 3 Đọc thêm: Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ; Đọc thêm 4 Tính thống nhất về chủ đề của văn bản. 2 5+6 Trong lòng mẹ; 7 Trường từ vựng; 8 Bố cục của văn bản. 3 9 Tức nước vỡ bờ; 10 Xây dựng đoạn văn trong văn bản; 11+12 Viết bài Tập làm văn số 1. 4 13+14 Lão Hạc; 15 Từ tượng hình, từ tượng thanh; 16 Liên kết các đoạn văn trong văn bản. 5 17 Từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội; 18 Tóm tắt văn bản tự sự; 19 Luyện tập tóm tắt văn bản tự sự; 20 Trả bài Tập làm văn số 1. 6 21+22 Cô bé bán diêm; 23 Trợ từ, thán từ; 24 Miêu tả và biểu cảm trong văn bản tự sự. 7 25+26 Đánh nhau với cối xay gió; 27 Tình thái từ; 28 Luyện tập viết đoạn văn tự sự kết hợp với với miêu tả và biểu cảm. 8 29+30 Chiếc lá cuối cùng; 31 Chương trình địa phương (phần Tiếng Việt); 32 Lập dàn ý cho bài văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm. 9 33+34 Hai cây phong; 35+36 Viết bài Tập làm văn số 2. 10 37 Nói quá; 38 Ôn tập truyện kí Việt Nam; 39 Thông tin về ngày trái đất năm 2000; 40 Nói giảm, nói tránh. 11 41 Kiểm tra Văn; 42 Luyện nói: Kể chuyện theo ngôi kể kết hợp với miêu tả và biểu cảm; 43 Câu ghép; 44 Tìm hiểu chung về văn bản thuyết minh. 12 45 Ôn dịch thuốc lá; 46 Câu ghép (tiếp); 47 Phương pháp thuyết minh; 48 Trả bài kiểm tra Văn, bài Tập làm văn số 2. 13 49 Bài toán dân số; 50 Dấu ngoặc đơn và dấu hai chấm; 51 Đề văn thuyết minh và cách làm bài văn thuyết minh; 52 Chương trình địa phương (phần Văn); 14 53 Dấu ngoặc kép; 54 Luyện nói: Thuyết minh một thứ đồ dùng; 55+56 Viết bài Tập làm văn số 3. 15 57 Đập đá ở Côn Lôn 58 Ôn luyện về dấu câu; 59+60 Ôn tập Tiếng Việt. 16 61 Hướng dẫn đọc thêm: Muốn làm thằng Cuội; Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác; Đọc thêm cả hai bài 62 Thuyết minh một thể loại văn học; 63 Kiểm tra Tiếng Việt ¶ Ôn luyện về tiếng Việt. 17 64 Trả bài Tập làm văn số 3; 65+66 Ông đồ + Hướng dẫn đọc thêm: Hai chữ nước nhà; ó Rèn luyện 18 67 Trả bài kiểm tra Tiếng Việt; 68+69 Kiểm tra học kì I; ¶ Rèn luyện kỹ năng sửa lỗi diễn đạt. 19 70+71 Hoạt động ngữ văn: Làm thơ 7 chữ; 72 Trả bài kiểm tra học kì I. ¶ Rèn luyện kỹ năng diễn đạt. HỌC KÌ 2 20 73+74 Nhớ rừng; 75 Câu nghi vấn. ¶ Rèn luyện kỹ năng. 21 76 Viết đoạn văn trong văn bản thuyết minh. 77 Quê hương; 78 Khi con tu hú; ¶ Rèn luyện kỹ năng cảm thụ văn học. 22 79 Câu nghi vấn (tiếp); 80 Thuyết minh về một phương pháp (cách làm); 81 Tức cảnh Pác Bó; ¶ Rèn luyện kỹ năng thuyết minh. 23 82 Câu cầu khiến; 83 Thuyết minh một danh lam thắng cảnh; 84 Ôn tập về văn bản thuyết minh; ¶ Rèn luyện kỹ năng thuyết minh về một danh lam thắng cảnh. 24 85 Ngắm trăng, Đi đường; 86 Câu cảm thán; 87+88 Viết bài Tập làm văn số 5. 25 89 Câu trần thuật; 90 Chiếu dời đô; 91 Câu phủ định; 92 Chương trình địa phương phần phần Văn; 26 93+94 Hịch tướng sĩ; 95 Hành động nói; 96 Trả bài Tập làm văn số 5. 27 97 Nước Đại Việt ta; 98 Hành động nói (tiếp); 99 Ôn tập về luận điểm; 100 Viết đoạn văn trình bày luận điểm. 28 101 Bàn luận về phép học; 102 Luyện tập xây dựng và trình bày luận điểm; 103+104 Viết bài Tập làm văn số 6. 29 105+106 Thuế máu; 107 Hội thoại; 108 Tìm hiểu yếu tố biểu cảm trong văn nghị luận. 30 109+110 Đi bộ ngao du; 111 Hội thoại (tiếp); 112 Luyện tập đưa yếu tố biểu cảm vào bài văn nghị luận. 31 113 Kiểm tra Văn; 114 Lựa chọn trật tự từ trong câu; 115 Trả bài Tập làm văn số 6; 116 Tìm hiểu về các yếu tố tự sự và miêu tả trong văn nghị luận. 32 117+118 Ông Giuốc-đanh mặc lễ phục; 119 Lựa chọn trật tự từ trong câu (luyện tập); 120 Luyện tập đưa các yếu tố tự sự và miêu tả vào bài văn nghị luận. 33 121 Chương trình địa phương (phần Văn); 122 Chữa lỗi diễn đạt (lỗi lôgic); 123+124 Viết bài Tập làm văn số 7. 34 125 Tổng kết phần Văn; 126 Ôn tập phần Tiếng Việt học kì II; 127 Văn bản tường trình; 128 Luyện tập làm văn bản tường trình. 35 129 Trả bài kiểm tra Văn; 130 Kiểm tra Tiếng Việt; 131 Trả bài Tập làm văn số 7; 132 Tổng kết phần Văn. Chọn nội dung phù hợp ở 3 bài đó để dạy 36 133 Tổng kết phần Văn (tiếp); Chọn nội dung phù hợp ở 3 bài đó để dạy 134+135 Ôn tập phần Tập làm văn; 136 Kiểm tra học kì II. 37 137 Văn bản thông báo; 138 Chương trình địa phương phần Văn hoặc Tập làm văn; 139 Luyện tập làm văn bản thông báo; 140 Trả bài kiểm tra học kì II. LỚP 9 Cả năm: 37 tuần (175 tiết) Học kì I: 19 tuần (90 tiết) Học kì II: 17 tuần (85 tiết) Tuần Tiết Tên bài dạy Ghi chú HỌC KÌ 1 1 1+2 Phong cách Hồ Chí Minh; 3 Các phương châm hội thoại; 4 Sử dụng một số biện pháp nghệ thuật trong văn bản thuyết minh; 5 Luyện tập sử dụng một số biện pháp nghệ thuật trong văn bản thuyết minh. 2 6+7 Đấu tranh cho một thế giới hoà bình; 8 Các phương châm hội thoại (tiếp); 9 Sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết minh; 10 Luyện tập sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết minh. 3 11+12 Tuyên bố thế giới về... trẻ em; 13 Các phương châm hội thoại (tiếp); 14+15 Viết bài Tập làm văn số 1. 4 16+17 Chuyện người con gái Nam Xương; 18 Xưng hô trong hội thoại; 19 Cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp; 20 Sự phát triển của từ vựng; 5 21 Sự phát triển của từ vựng (tiếp). 22 Đọc thêm: Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh; Luyện tập tóm tắt tác phẩm tự sự. 23+24 Hoàng Lê nhất thống chí (hồi 14); 25 Trả bài Tập làm văn số 1. 6 26+27 Truyện Kiều của Nguyễn Du; 28 Chị em Thuý Kiều; 29 Cảnh ngày Xuân 30 Thuật ngữ; 7 31+32 Kiều ở lầu Ngưng Bích; 33 Miêu tả trong văn bản tự sự; 34+35 Viết bài tập làm văn số 2 8 36 Trau dồi vốn từ 37+38 Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga 39 Miêu tả nội tâm trong văn bản tự sự; 40 Chương trình địa phương phần Văn; 9 41+42 Đồng chí; 43 Tổng kết về từ vựng (Từ đơn, từ phức,... Từ nhiều nghĩa); 44 Tổng kết về từ vựng (Từ đồng âm,... Trường từ vựng); 45 Trả bài tập làm văn số 2 10 46+47 Bài thơ về tiểu đội xe không kính; 48 Tổng kết về từ vựng (Sự phát triển của từ vựng,... Trau dồi vốn từ); 49 Kiểm tra truyện trung đại 50 Nghị luận trong văn bản tự sự. 11 51+52 Đoàn thuyền đánh cá; 53 Tổng kết về từ vựng (Từ tượng thanh, tượng hình, một số phép tu từ từ vựng) 54 Tập làm thơ tám chữ; 55 Trả bài kiểm tra văn. 12 56+57 Bếp lửa; Hướng dẫn đọc thêm: Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ; 58 Ánh trăng 59 Tổng kết về từ vựng (Luyện tập tổng hợp); 60 Luyện tập viết đoạn văn tự sự có sử dụng yếu tố nghị luận 13 61+62 Làng 63 Chương trình địa phương phần Tiếng Việt; 64+65 Đối thoại, độc thoại và độc thoại nội tâm trong văn bản tự sự; Đọc thêm: Người kể chuyện trong văn bản tự sự. 14 66+67 Lặng lẽ Sa Pa 68 Luyện nói: Tự sự kết hợp với nghị luận và miêu tả nội tâm 69 Ôn tập Tiếng Việt (Các phương châm hội thoại,... Cách dẫn gián tiếp); ¶ Rèn luyện kỹ năng cảm nhận nét đặc sắc về một bài thơ 15 70+71 Chiếc lược ngà; 72 Kiểm tra Tiếng Việt 73+74 Viết bài Tập làm văn số 3 16 75 Kiểm tra thơ và truyện hiện đại; 76+77 Cố hương; 78 Tập làm thơ tám chữ (tiếp tiết 54); ¶ Rèn luyện kỹ năng cảm nhận nét đặc sắc về một bài thơ. 17 79 Trả bài Tập làm văn số 3; 80 Trả bài kiểm tra Tiếng Việt, trả bài kiểm tra Văn; 81+82 Ôn tập Tập làm văn; ¶ Rèn luyện kỹ năng phân tích đề. 18 83+84 Ôn tập Tập làm văn (tiếp); 85+86 Kiểm tra học kì I; ¶ Rèn luyện kỹ năng xây dựng đoạn. 19 87+88 Hướng dẫn đọc thêm: Những đứa trẻ; 89+90 Trả bài kiểm tra học kì I; ¶ Rèn luyện kỹ năng đọc diễn cảm. HỌC KÌ 2 20 91+92 Bàn về đọc sách; 93 Khởi ngữ; 94 Phép phân tích và tổng hợp; ¶ Rèn luyện kỹ năng phân tích và tổng hợp. 21 95 Luyện tập phân tích và tổng hợp. 96+97 Tiếng nói của văn nghệ; 98 Các thành phần biệt lập ¶ Rèn luyện kỹ năng phân tích câu. 22 99 Chuẩn bị hành trang vào thế kỉ mới; 100 Nghị luận về một sự việc, hiện tượng đời sống; 101+102 Cách làm bài văn nghị luận về một sự việc, hiện tượng đời sống; 103 Các thành phần biệt lập (tiếp); 23 104+105 Viết bài Tập làm văn số 5 106+107 Chó Sói và Cừu trong thơ ngụ ngôn của La Phông-ten; 108 Hướng dẫn chuẩn bị cho chương trình địa phương phần Tập làm văn (sẽ làm ở nhà); 24 109 Nghị luận về một vấn đề tư tưởng, đạo lí; 110 Liên kết câu và liên kết đoạn văn 111 Liên kết câu và liên kết đoạn văn (Luyện tập) 112 Hướng dẫn đọc thêm: Con cò; ¶ Rèn luyện kỹ năng nghị luận một vấn đề tư tưởng, đạo lý. 25 113+114 Mùa xuân nho nhỏ 115+116 Cách làm bài văn nghị luận về một vấn đề tư tưởng, đạo lí; 117 Trả bài Tập làm văn số 5 26 118 Viếng lăng Bác; 119 Sang thu 120 Nghị luân về tác phẩm truyện (hoặc đoạn trích); 121 Cách làm bài nghị luận về tác phẩm truyện (hoặc đoạn trích); 122 Luyện tập làm bài nghị luận về tác phẩm truyện (hoặc đoạn trích); 27 123 Nói với con 124 Mây và sóng 125 Nghĩa tường minh và hàm ý 126+127 Viết bài tập làm văn số 6 28 128 Nghị luận về một đoạn thơ, bài thơ 129+130 Cách làm bài nghị luận về một đoạn thơ, bài thơ. 131 Ôn tập về thơ; 132 Nghĩa tường minh và hàm ý (tiếp) 29 133 Kiểm tra Văn (phần thơ) 134 Chương trình địa phương (phần Văn); 135+136 Tổng kết phần văn bản nhật dụng; 137 Trả bài Tập làm văn số 6. 30 138 Hướng dẫn đọc thêm: Bến quê 139 Luyện nói: Nghị luận về một đoạn thơ, bài thơ. 140+141 Viết bài tập làm văn số 7 142 Biên bản 31 143+144 Những ngôi sao xa xôi; 145+146 Ôn tập Tiếng Việt 9 147 Luyện tập viết biên bản; 32 148+149 Rô-bin-xơn ngoài đảo hoang 150 Chương trình địa phương (phần Tập làm văn) 151 Tổng kết về ngữ pháp 152 Hợp đồng 33 153+154 Bố của Xi mông 155 Ôn tập về truyện 156 Tổng kết ngữ pháp (tiếp) 157 Kiểm tra Văn 34 158 Con chó Bấc 159 Kiểm tra Tiếng Việt 160 Luyện tập viết hợp đồng; 161 Thư, điện 162 Trả bài viết số 7 35 163+164 Tổng kết Văn học nước ngoài 165+166 Bắc Sơn 167 Trả bài kiểm tra văn, Tiếng Việt 36 168+169 Tổng kết Tập làm văn 170+171+172 Tổng kết Văn học; 37 173 Kiểm tra học kì II; 174 Trả bài kiểm tra học kì II. ¶ Tổng kết cuối năm ¶ Tổng kết cuối năm Lưu ý: các tiết đánh dấu ¶ dành riêng cho việc rèn luyện kỹ năng hoặc sử dụng để khắc sâu kiến thức cho học sinh về các tiết cùng dạy trong tuần (các tiết này không cần soạn trong giáo án nhưng phải ghi chú trong lịch báo giảng, sổ đầu bài đối với lớp giảng dạy).
Tài liệu đính kèm: