Phiên âm là một trong những phần khó nhất của ngôn ngữ Tiếng Anh. Nó rất đa dạng và phong phú ở những hình thức khác nhau. Để đọc được những ký hiệu phiên âm trong Tiếng Anh, bạn cần nghiên cứu một cách kỹ càng những biểu tượng phiên âm sau. Chúng sẽ giúp cho bạn đọc được bất cứ từ nào bạn gặp trong một cuốn từ điển.
* Vowels: nguyên âm
Trong Tiếng Anh có 12 nguyên âm đơn.
Mỗi ký hiệu nguyên ân trong Tiếng Anh, chúng tôi sẽ đưa ra một ký hiệu nguyên âm Tiếng Việt để cho các bạn dễ dàng luyện đọc.
Phonetic Symbols – Ký hiệu phiên âm tiếng Anh và bảng Alphabet Phiên âm là một trong những phần khó nhất của ngôn ngữ Tiếng Anh. Nó rất đa dạng và phong phú ở những hình thức khác nhau. Để đọc được những ký hiệu phiên âm trong Tiếng Anh, bạn cần nghiên cứu một cách kỹ càng những biểu tượng phiên âm sau. Chúng sẽ giúp cho bạn đọc được bất cứ từ nào bạn gặp trong một cuốn từ điển. * Vowels: nguyên âm Trong Tiếng Anh có 12 nguyên âm đơn. Mỗi ký hiệu nguyên ân trong Tiếng Anh, chúng tôi sẽ đưa ra một ký hiệu nguyên âm Tiếng Việt để cho các bạn dễ dàng luyện đọc. Phiên Âm Quốc tế Tương đương Tiếng Việt Vì dụ i: i: (được đọc kéo dài) see, meet, meal six, sit, hit I i six, sit, hit e e ten, led, bet B e (được đọc kéo dài) hat, man, cat K: a: (được đọc kéo dài) arm, farm, car O o got, hot, not J: o: (được đọc kéo dài) saw, nor, o F u put, good, could u: u: (được đọc kéo dài) too, two, pool L â cup, run, come Z: ơ (được đọc kéo dài) learn, first, fur E ơ ago, porter, w Bảng phiên âm quốc tế và tiếng Việt * Dipthongs: nguyên âm đôi Hai nguyên âm đơn hợp lại tạo thành một nguyên âm đôi. Trong Tiếng Anh, có 8 nguyên âm đôi. Phiên Âm Quốc tế Tương đương Tiếng Việt Vì dụ el ây page, cage, came EF âu nose, bone, home al ai five, nice, kind aF au cow, now, out JI oi boy, toy, join IE iơ hear, near, fear eE eơ hair, where, fair ju: iu tube, suit, new Bảng Nguyên âm đôi Riêng âm /ju:/ vừa là nguyên âm vừa là phụ âm (Bán nguyên âm bán phụ âm.) – Bán nguyên âm /ju:/ Ví dụ: tube /tju:b/ new /nju:/ – Bán phụ âm /ju:/ Ví dụ: university /ju:nl’vEsltl/ European /ju:ErE’pi:En/ Chú ý: Thông thường trong một từ có bao nhiêu nguyên âm thì có bấy nhiêu vần. * Consonants: phụ âm Phiên âm Quốc tế Tương đương Tiếng Việt Vì dụ p p pen, put, pub b b bad, boat, book t th tea, table, teach d d do, deep, dig k kh cat, coat, cup g g get, go, give tG ch chair, teach, watch dC jack, June, judge f ph fall, fat, four v v very, voice H th thin, thought, month D this, that, then s x so, seven, sew G s she, ship, shoot z zoo, zip, pens C vision, pleasure h h house, hope m m man, make, meet n n no, name, none A ng sing, sink, drink l l leg, lip, look r r red, room, foor j d yes, young, you w wet, way, why Bản Phụ âm A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z Alphabet English a el b bl c sl d dl e i: f ef g dCi: h eltG i al j dCel k kel l el m em n en o EF p pi: q kju: r a: s Es t ti: u ju: v vi: w ‘dblju: x Eks y Wal z zed, zi: Phát âm:
Tài liệu đính kèm: