Phương trình hóa học (Tiếp theo) - Ngày soạn 31/10/2014

I. MỤC TIÊU:

1) Kiến thức: Biết được:

- Phương trình hoá học biểu diễn phản ứng hoá học.

- Các bước lập phương trình hoá học.

- Ý nghĩa của phương trình hoá học: Cho biết các chất phản ứng và sản phẩm, tỉ lệ số

phân tử, số nguyên tử giữa các chất trong phản ứng.

2) Kĩ năng:

- Biết lập phương trình hoá học khi biết các chất phản ứng (tham gia) và sản phẩm.

- Xác định được ý nghĩa của một số phương trình hoá học cụ thể.

3) Trọng tâm:

- Biết cách lập phương trình hóa học

- Nắm được ý nghĩa của phương trình hóa học và phần nào vận dụng được định luật bảo toàn khối lượng vào các phương trình hóa học đã lập

 

doc 3 trang Người đăng giaoan Lượt xem 1413Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Phương trình hóa học (Tiếp theo) - Ngày soạn 31/10/2014", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 23 	 Ngày soạn: 31/10/2014
PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC (t t)
MỤC TIÊU:
Kiến thức: Biết được:
- Phương trình hoá học biểu diễn phản ứng hoá học.
- Các bước lập phương trình hoá học.
- Ý nghĩa của phương trình hoá học: Cho biết các chất phản ứng và sản phẩm, tỉ lệ số
phân tử, số nguyên tử giữa các chất trong phản ứng.
Kĩ năng:
- Biết lập phương trình hoá học khi biết các chất phản ứng (tham gia) và sản phẩm.
- Xác định được ý nghĩa của một số phương trình hoá học cụ thể.
Trọng tâm:
- Biết cách lập phương trình hóa học
- Nắm được ý nghĩa của phương trình hóa học và phần nào vận dụng được định luật bảo toàn khối lượng vào các phương trình hóa học đã lập 
CHUẨN BỊ: Yêu cầu học sinh:
 -Học bài.
 -Làm bài tập 2,3,4,5,6,7 SGK/ 57,58
TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
Ổn định lớp:
 GV kiểm tra sĩ số vệ sinh lớp
Kiểm tra bài cũ:
 ? Nêu các bước lập phương trình hóa học.
 -Yêu cầu HS sửa bài tập 2,3 SGK/ 57,58
TRẢ LỜI
 Bài tập 2 SGK/ 57
a. 4Na + O2 g 2Na2O
b. P2O5 + 3H2O g 2H3PO4 
Bài tập 3 SGK/ 58 a. 2HgO 2Hg + O2 ; b. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O 
.Vào bài mới
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động1: Tìm hiểu ý nghĩa của phương trình hóa học
-Yêu cầu HS thảo luận nhóm để trả lời câu hỏi sau :Dựa vào 1 phương trình hóa học, ta có thể biết được những điều gì ?
-Em có nhận xét gì về tỉ lệ của các phân tử trong phương trình sau:
2H2 + O2 2H2O
?Em hãy cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử giữa các chất trong các phản ứng ở bài tập 2,3 SGK/ 57,58
-Yêu cầu đại diện các nhóm trình bày, nhận xét.
-Phương trình hóa học cho biết : tỉ lệ số nguyên tử (phân tử ) giữa các chất trong phản ứng.
Trong phương trình phản ứng:
2H2 + O2 2H2O
Tỉ lệ số phân tử H2 : số phân tử O2 : số phân tử H2O = 2:1:2
-Bài tập 2 SGK/ 57
a. Tỉ lệ số nguyên tử Na : số phân tử O2 : số phân tử Na2O = 4:1:2
b. Tỉ lệ số phân tử P2O5 : số phân tử H2O : số phân tử H3PO4 = 1:3:2
-Bài tập 3 SGK/ 58
a. Tỉ lệ số phân tử HgO : số nguyên tử Hg : số phân tử O2 = 2:2:1
b. Tỉ lệ số phân tử Fe(OH)3 : số phân tử Fe2O3 : số phân tử H2O = 2:1:3
II.Ý NGHĨA CỦA PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC:
Phương trình hóa học cho biết tỉ lệ về số nguyên tử, số phân tử giữa các chất cũng như từng cặp chất trong phản ứng.
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài tập1:Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
a. Al + O2 4 Al2O3 
b. Fe + Cl2 4 FeCl3 
c. CH4 + O2 4 CO2 + H2O 
Hãy cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng ?
Bài tập 2: Chọn hệ số và công thức hóa học thích hợp đặt vào những chỗ có dấu “?” Trong các phương trình hóa học sau:
a. Cu + ? g 2CuO
b. Zn + ?HCl g ZnCl2 + H2 
-Yêu cầu các nhóm trình bày.
-Đưa đáp án, yêu cầu HS nhận xét và tự sửa chữa.
-Hoạt động theo nhóm:
Bài tập 1: 
a.4Al + 3O2 2Al2O3 
Tỉ lệ số nguyên tử Al: số phân tử O2: số phân tử Al2O3 = 4:3:2 
b. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 
Tỉ lệ số nguyên tử Fe: số phân tử Cl2: số phân tử FeCl3 = 2:3:2
c. CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O 
Tỉ lệ số phân tử CH4 : số phân tử O2: số phân tử CO2 :số phân tử H2O = 1:2:1:2
Bài tập 2:
a. Cu + O2 g 2CuO
b. Zn + 2HCl g ZnCl2 + H2 
CỦNG CỐ: GV ra bài tập cũng cố bài học cho học sinh
DẶN DÒ:
 -Ôn tập:
 +Hiện tượng vật lý và hiện tượng hóa học.
 +ĐL BTKL 
 +Các bước lập phương trình hóa học.
 +Ý nghĩa của phương trình hóa học.
 -Làm bài tập: 4b, 5,6 SGK/ 58

Tài liệu đính kèm:

  • docBài 16. Phương trình hóa học.doc