Số phần tử của một tập hợp - Tập hợp con

Phần 1 : Tìm số phần tử của một tập hợp :

 ( Số cuối - số đầu ) : khoảng cách + 1

 Áp dụng : 1) Tìm số phần tử của tập hợp sau :

a) A = 41 ; 42 ; 43 ; . . .; 105 ; 106 ; 107  ( 67 phần tử )

 b) C = 52 ; 54 ; 56 ; . . . ; 206 ; 208 ; 210  ( 80 phần tử )

 2) Viết tập hợp M gồm các số tự nhiên chia 3 dư 2 ; lớn hơn 20 và

nhỏ hơn 150 . Tìm số phần tử của tập hợp đó .

 

doc 2 trang Người đăng giaoan Lượt xem 1337Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Số phần tử của một tập hợp - Tập hợp con", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 2 : SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP –
 TẬP HỢP CON
Phần 1 : Tìm số phần tử của một tập hợp :
	( Số cuối - số đầu ) : khoảng cách + 1 
	Áp dụng : 1)	 Tìm số phần tử của tập hợp sau : 
a) A = í41 ; 42 ; 43 ; . . .; 105 ; 106 ; 107 ý	( 67 phần tử )
	b) C = í52 ; 54 ; 56 ; . . . ; 206 ; 208 ; 210 ý	( 80 phần tử )
	 2) Viết tập hợp M gồm các số tự nhiên chia 3 dư 2 ; lớn hơn 20 và 
nhỏ hơn 150 . Tìm số phần tử của tập hợp đó .
	Phần 2 : Tập hợp con 
Cho tập hợp M = í 0 ; 5 ; 8 ý hãy viết tất cả các tập hợp con của M chỉ có 
hai phần tử
Gọi M là tập hợp các học sinh của lớp 6 A có từ 1 điểm 10 trở lên , P là tập hợp các học sinh của lớp có tưd 2 điểm 10 trở lên , Q là tập hợp caqc học sinh của lớp có từ 3 điểm 10 trở lên . Dùng kí hiệu tập hợp con để thể hiện mối quan hệ giữa 2 trong 3 tập hợp đó .
bài 42 / SBT : Bạn Tâm đánh số trang sách bằng các số tự nhiên từ 1 đến 100 . Bạn Tâm phải viết tất cả bao nhiêu chữ số ? 
Cho tập hợp M = í 1 ; 2 ; 5 ; 7 ; 9 ý . Điền kí hiệu Î ; Ï ; Ì ; Ë vào ô vuông cho đúng :
 1 ÿ M ; 8 ÿ M ; í2 ; 5 ý ÿ M ; í2 ; 5 ; 4 ý ÿ M
í2 ; 5 ; 4 ; 7 ý ÿ M ; í2 ; 5 ; 1 ; 7 ý ÿ M ; í2 ; 5 ; 1 ; 7 ; 9 ý ÿ M 

Tài liệu đính kèm:

  • docBài 4 - Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con.doc