- Các phần tử của một tập hợp được viết trong hai dấu ngoặc nhọn { }, cách nhau bởi dấu “;” (nếu có phần tử là số) hoặc dấu “,”.
- Mỗi phần tử được liệt kê một lần, thứ tự liệt kê tùy ý.
1. Ví dụ : 0 1 2 3Nhìn vào hình bên, em hãy cho biết ta có những số nào ??- Tập hợp các số nhỏ hơn 4- Tập hợp các quyển sách trên bàn- Tập hợp các HS trong lớp2. Cách viết. Các ký hiệuGọi A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4Tập hợp A gồm những số nào ?* Cách viếtA = {0; 1; 2; 3} hoặc A ={1; 2; 0; 3}...Số 0; 1; 2; 3 được gọi là phần tử của tập hợp A1 có là phần tử của tập hợp A không ? 1 thuộc A hay 1 là phần tử của AKý hiệu : 1 A5 có là phần tử của tập hợp A không ? 5 không thuộc A hay 5 không là phần tử của AKý hiệu : 5 ABài tập áp dụngBài 1 : Cho tập hợp B = {a, b, c}Hãy điền ký hiệu , b B; f B Bài 2 :Trong cách viết sau, cách viết nào đúng, cách viết nào sai ?Cho A = {2; 4; 6; 8; 10}; B = {e, f, h}a. a A; 2 A; 5 A; 10 Ab. 3 B; f B; h Ba. a A(S); 2 A(Đ); 5 A(Đ); 10 A(S)b. 3 B(S); f B(Đ); h B(S)* Chú ý :SGK/5- Các phần tử của một tập hợp được viết trong hai dấu ngoặc nhọn { }, cách nhau bởi dấu “;” (nếu có phần tử là số) hoặc dấu “,”.- Mỗi phần tử được liệt kê một lần, thứ tự liệt kê tùy ý.* Các cách viết một tập hợp- Liệt kê các phần tử của tập hợpA = {0; 1; 2; 3}- Chỉ ra tính chất đặc trưng của phần tửA = {x N/x < 4}* Minh họa tập hợp bằng sơ đồ Ven 1 2 3 0A?1Viết tập hợp D các số tự nhiên nhỏ hơn 7 rồi điền ký hiệu thích hợp vào ô trống 2 D; 10 DCách 1 :D = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6} Cách 2 :D = {xN/x<7}2 D; 10 D?2Viết tập hợp các chữ cái trong từ “NHA TRANG” S = {N; H; A; T; R; G} Bài tập củng cốCho hai tập hợp A = {a, b}; B = {b, x, y}Điền ký hiệu thích vào ô vuôngx A; y B; b A; b BBài 3/6/SGKx A; y B; b A; b BBài tập củng cốBài 4/6/SGKA 15 26A = {15; 26} Bài tập củng cốBài 4/6/SGK 2B 1 a bB = {1, a, b} Bài tập củng cốBài 4/6/SGKH sách vở bútM bútH = {sách, vở, bút}M = {bút} Bài tập về nhàBài 1; 2; 5/6/SGK
Tài liệu đính kèm: