Thì quá khứ đơn và thì hiện tại hoàn thành

LANGUAGE FOCUS- TENSE REVISION

I. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN (PAST SIMPLE):

1. Công thức:

Câu khẳng định:

 S + V-ed/2 + O

Các chủ ngữ đi với was là:

Các chủ ngữ đi với were là:

Câu phủ định:

S + DID + NOT + V + O

Lưu ý: trong trường hợp động từ là tobe thì công thức câu phủ định sẽ là :

S+ was/were + not+ O

Câu nghi vấn (câu hỏi):

DID + S + V + O

Lưu ý: trong trường hợp động từ là tobe thì công thức câu phủ định sẽ là :

Was/were + S + O

Lưu ý: khi đặt câu hỏi và cau nghi vấn do đã mượn trợ động từ “ did” nên ta sẽ không chia động từ.

 

docx 4 trang Người đăng vuhuy123 Lượt xem 1273Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thì quá khứ đơn và thì hiện tại hoàn thành", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LANGUAGE FOCUS- TENSE REVISION
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN (PAST SIMPLE):
Công thức:
Câu khẳng định: 
 S + V-ed/2 + O
Các chủ ngữ đi với was là:
Các chủ ngữ đi với were là:
Câu phủ định: 
S + DID + NOT + V + O
Lưu ý: trong trường hợp động từ là tobe thì công thức câu phủ định sẽ là :
S+ was/were + not+ O
Câu nghi vấn (câu hỏi): 
DID + S + V + O
Lưu ý: trong trường hợp động từ là tobe thì công thức câu phủ định sẽ là :
Was/were + S + O
Lưu ý: khi đặt câu hỏi và cau nghi vấn do đã mượn trợ động từ “ did” nên ta sẽ không chia động từ.
Cách dùng:
Diễn tả một hành động đã xảy ra và chấm dứt tại một thời điểm nhất định trong quá khứ. 
Example :There was a bank robbery in central London last week.
Her father died twelve years ago (Bố cô ta mất cách đây 12 năm)
I had an argument with them yesterday morning (Sáng hôm qua, tôi cãi nhau với họ)
Diễn tả một hành động hoàn toàn thuộc về quá khứ , tách rời với hiện tại (dù không nêu một thời điểm nhất định). 
Example : The Chinese invented priting. 
Mozart composed over 600 works.
Diễn tả những hành động xảy ra kế tiếp nhau trong quá khứ.
Example : He parked a car, got out of it, closed all the windows, locked the doors and then walked into the house.
TỪ NHẬN BIẾT:
Thường dùng với các phó từ hoặc các cụm từ như: 
Yesterday ( morning / afternoon / evening).
Last ( Monday / week / month / year / night / summer), 
Ago ( 2 days ago, a year ago, 15 minutes ago )
In + khoảng thời gian qúa khứ ( in 1985 ),
THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH( PRESENT PERFECT)
Công thức:
Câu khẳng định: 
S 	+	have/has +	V-ed/3 +	O
Câu phủ định: 
S 	+	have/has +	NOT+	V-ed/3 +	O
Câu nghi vấn (câu hỏi): 
Have/has +	S +	V-ed/3 +	O
Lưu ý:
Các chủ ngữ đi với trợ động từ là have:
Các chủ ngữ đi với trợ động từ là has:
Trong thì hiện tại hoàn thành thì Động từ luôn được chia ở dạng V-ed (động từ có qui tắc), và ở cột 3 với các động từ bất qui tắc.
Cách dùng:
Thì hiện tại hoàn thành thì luôn luôn có sự liên hệ với hiện tại
Diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng người nói không muốn nói tới thời gian.
Thì hiện tại hoàn thành dùng để thông báo một thông tin mới
Example: 	Where’s your key? – I don’t know. I have lost it.
	 They have lived here all their life.
	My finger is bleeding. I have just cut it	
Diễn tả một sự việc bắt đầu ở quá khứ và còn tiếp diễn đến hiện tại.:
Eample: I have learnt English since 2001.
I have learnt English for 8 years.
Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động vừa mới hoàn thành/ kết thúc và còn để lại kết quả ở hiện tại.
Example: Rain has just stopped. Look! The road is still wet.
He is in the hospital. He has just broken his leg.
He looks so happy. He has just got into a university.
Thì hiện tại hoàn thành dùng để diễn tả một hành động được thực hiện rất nhiều lần trong quá khứ, có thể tiếp tuc diễn ra trong hiện tại và tương lai.
Example: She has drunk 3 cups of coffee this morning.
I have read this book 3 times.
Lưu ý: cấu trúc This is the first/second/third time S+ have/has + V-ed/3+ O
TỪ NHẬN BIẾT:
Ta dùng thì hiện tại hoàn thành khi gặp các từ sau:
Recently / lately/ just: gần đây 
So far = until now / till now = up to now = up to the present : cho đến bây giờ 
In the last few days: trong vài ngày qua 	
Today , this morning , this week ,  	
This is / It’s the first / second time : Đó là lần thứ nhất / thứ hai 	
Several times / many times / two times ,: nhiều lần / 2 lần ,  	
For + một khoảng thời gian: for age, for 2 years	
All day / all my life 	
Since + một mốc thời gian. Since 2001, since i was young
How long , How many , How much 
Yet: thường được dùng trong cau phủ đinh hoặc câu hỏi
Already
Bài tập ứng dụng
Chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn:
Yesterday, I (go)______ to the restaurant with a client. 
We (drive) ______	 around the parking lot for 20 mins to find a parking space. 
When we (arrive) ______ at the restaurant, the place (be) ______ full. 
I (say)	, "No, my secretary forgets to make them." 
The waitress (tell)______ us to come back in two hours. 
My client and I slowly (walk) ______ back to the car. 
Then we (see) ______ a small grocery store. 
We (stop) in the grocery store and (buy) ______ some sandwiches. 
That (be) ______ better than waiting for two hours. 
I (not /go) ______ to school last Sunday.
She (get) ______ married last year?
What 	you (do) ______ last night?
I (do) ______ my homework.
Yesterday, I (get) ______ up at 6 and (have) ______ breakfast at 6.30.
He ( walk)	 to school yesterday.
They ( do)	 their homework last night. 
We (watch)	 an interesting program on television last night
My wife and I (travel) 	to Mexico by air last summer
I (have) ...................a little trouble with my car last week
Chia động từ ở thì hiện tại hoàn thành
There is no more cheese. I (eat). it all, I’m afraid.
 The bill isn’t right. They (make).. a mistake.
 Don’t you want to see this programme? It .(start).
 It’ll soon get warm in here. I (turn).. the heating on.
 they (pay).. money for your mother?
 Someone (take). my bicycle.
 Wait for few minutes, please! I (finish). my dinner.
 you ever (eat).. Sushi?
 She (not/come) here for a long time.
 I (work)..here for three years.
 you ever ..(be) to New York?
 You (not/do) ...........your project yet, I suppose.
 I just (see). Andrew and he says he ..already (do). about half of the plan.
 I ..just (decide) to start working next week.
 He (be). ..........at his computer for seven hours.
 She (not/have) any fun a long time.
 My father (not/ play).. any sport since last year.
 I’d better have a shower. I (not/have). one since Thursday.
 I don’t live with my family now and we (not/see). each other for five years.
 I just (realize)... that there are only four weeks to the end of term.
 The train drivers (go) on strike and they stopped working at twelve o’clock.
 How long.. (you/know). each other?
 .(You/ take) many photographs ?
 (She/ eat). at the Royal Hotel yet ?
 He (live) .here all his life..
 Is this the second time he (lose). his job ?
 How many bottles the milkman (leave) .? 
He (leave) ..six.
 I (buy). a new carpet. Come and look at it.
 She (write).. three poems about her fatherland.
 We (finish) three English courses.
Chia các động từ trong ngoặc ra thì simple past hoặc present perfect:
We (study) a very hard lesson the day before yesterday
We (study) almost every lesson in this book so far
We (have/ never /watch).that television program
We (watch) .an interesting program on television last night 
My wife and I  (travel)by air many times in the past
My wife and I (travell).. to Mexico by air last summer
I (read) that novel by Hemingway sevaral times before.
I (read) .that novel again during my last vacation .
I (had) .a little trouble with my car last week.
However, I (have ). no trouble with my car since then.
I (have ) ..this toy since my birthday.
We (live ).in HN for ten years now and like it a lot.
The last time I (go) to HN was in May
When my parents were on holiday I ( stay) with my aunt for a week
I (not see ) .........................my son for ages .He (not visit ) ..me since May
Tom ( be) .to HN twice .He loves it very much
My sister (work ) for an enterprise for two years .That was after college
I (move) to HN in 2001 .I (be ) .there for a long time now.
It was so cold today that I (wear) a sweater at school
So far this month there (be ). three robberies in this street
When I was young I (meet )..him three times
In the past few years ,it (become ).. more and more difficult to get into university 
I (feel )better since I ( live) .here
Since I (be ) in this city I ( not see) him

Tài liệu đính kèm:

  • docxThi_qua_khu_don_va_qua_thi_hien_tai_hoan_thanh.docx