- Số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b được ký hiệu: a < b="" cũng="" nói="" b="" lớn="" hơn="" a,="" ký="" hiệu="" b=""> a
- Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang), điểm a nằm bên trái điểm b thì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b.
Xem trục số nằm ngang. Điền các từ: bên phải, bên trái, lớn hơn, nhỏ hơn hoặc các dấu: “>”, “<” vào="" chỗ="" trống="" dưới="" đây="" cho="" đúng:="">”>
CHÀO QUÍ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH GIÁO VIÊN: ĐẶNG THỊ THANH NGA TRƯỜNG THCS HẬU NGHĨASố nào lớn hơn: -3 hay +2 ?KIỂM TRA BÀI CŨBài tập: Trên hình điểm A cách điểm mốc M về phía Tây 3km, ta quy ước: “Điểm A được biểu thị là -3km”. Tìm số biểu thị các điểm B, C.0-3ACkmTâyĐôngMBĐáp án:Điểm B được biểu thị là +2km-1+2Điểm C được biểu thị là -1kmTHỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN1. SO SÁNH HAI SỐ NGUYÊN302345-11-2-3-4-55540123 a- Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang), điểm a nằm bên trái điểm b thì số nguyên a nhỏ hơn số nguyên b.?1Xem trục số nằm ngang. Điền các từ: bên phải, bên trái, lớn hơn, nhỏ hơn hoặc các dấu: “>”, “bên phảinhỏ hơnMọi số nguyên dương đều lớn hơn 0 Nhận xét:Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn 0Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kì số nguyên dương nào1. SO SÁNH HAI SỐ NGUYÊNTHỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN02345-11-2-3-4-53 (đơn vị)3 (đơn vị)-33?3Tìm khoảng cách từ mỗi điểm: 1, -1, -5, 5, -3, 2, 0 đến điểm 0Trả lời: Khoảng cách từ điểm 1 và điểm -1 đến điểm 0 là 1 đơn vịKhoảng cách từ điểm -5 và điểm 5 đến điểm 0 là 5 đơn vịKhoảng cách từ điểm -3 đến điểm 0 là 3 đơn vịKhoảng cách từ điểm 2 đến điểm 0 là 2 đơn vịKhoảng cách từ điểm 0 đến điểm 0 là 0 đơn vịKhoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là bao nhiêu đơn vị?.1. SO SÁNH HAI SỐ NGUYÊNTHỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN1. SO SÁNH HAI SỐ NGUYÊNTHỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN2. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ NGUYÊN Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối của số nguyên a Giá trị tuyệt đối của số nguyên a kí hiệu là: | a |Ví dụ: | 13| = 13 ; |-20| = 20 ; |-75| = 75 ; | 0| = 0?4Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số sau: 1, -1, -5, 5, -3, 2 | 1| = 1 | -1| = 1 | -3| = 3| -5| = 5 | 2| = 2 | 5| = 5Đáp án: Nhận xét:- Giá trị tuyệt đối của số 0 là số 0- Giá trị tuyệt đối của một số nguyên dương là chính nó- Giá trị tuyệt đối của một số nguyên âm là số đối của nó (và là một số nguyên dương).- Trong hai số nguyên âm, số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn.- Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau.BÀI TẬPBài 11/73 sgk: Điền các dấu: , = vào ô vuông cho thích hợp:b/ | 1| | 0|c/ -3 -5d/| 2| |-2|g/ 4 -6h/| -3| | -5| i/ 10 -10 a/ 3 5e/ | 3| | 5| BÀI TẬPBài 11/73 sgk: Điền các dấu: , = vào ô vuông cho thích hợp:Bài 14/73 sgk: Theo em bạn An tính giá trị tuyệt đối của các số nguyên như sau có đúng không ?. Nếu sai hãy sửa lại cho đúng.S| -10 | = - 1010| 15 | = +15| 2000 | = 2000| -3011 | = (- 3011)ĐĐS3011BÀI TẬPBài 11/73 sgk:Bài 14/73 sgk:Bài 12/73 sgk: Học sinh hoạt động nhóma/ Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 2, -17, 5, 1, -2, 0b/ Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: -101, 15, 0, 7, -8, 2001a/ Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: -17, -2, 0, 1, 2, 5Đáp án:b/ Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: 2001, 15, 7, 0, -8, -101HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Học thuộc bài theo vở ghi Làm các bài tập còn lại: 13/73 sgk, 16 – 18/73 sgk Chuẩn bị tiết sau luyện tập CHÚC QUÍ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH MẠNH KHỎE
Tài liệu đính kèm: