I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức. Biết được vai trò quan trọng của của bản vẽ kĩ thuật trong sản xuất và đời sống.
2. Kỹ năng. Rèn luyện khả năng áp dụng bản vẽ vào trong thực tế.
3. Thái độ. HS nghiêm túc, tích cực, cẩn thận.
II. Chuẩn bị.
1. Giáo viên: - Tranh một số sản phẩm cơ khí .
- Một số sản phẩm cơ khí.
2. Học sinh: Đọc trước nội dung bài học.
của gv. Gv: Hướng dẫn hs trả lời câu hỏi trong SGK bằng cách lên bảng điền từ vào bảng phụ. Hs: Lên bảng thực hiện. Gv: Hướng dẫn hs nhận xét. Hs: Nhận xét. Gv: Khái quát chung. I. Khối đa diện. Khối đa diện được tạo bởi các đa giác phẳng. - Hình hộp chữ nhật. - Hình lăng trụ đều. - Hình chóp đều. II. Hình hộp chữ nhật. 1. Thế nào là hình hộp chữ nhật. Hình hộp chữ nhật được tạo bởi 6 hình chữ nhật. 2. Hình chiếu của hình hộp chữ nhật. Bảng 4.1 Hình Hình chiếu Hình dạng Kích thước 1 2 3 III. Hình lăng trụ đều. 1. Thế nào là hình lăng trụ đều. Hình lăng trụ đều được tạo bởi 2 mặt đáy là 2 đa giác đều bằng nhau và các mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau. 2. Hình chiếu của hình lăng trụ đều. Bảng 4.2 Hình Hình chiếu Hình dạng Kích thước 1 2 3 IV. Hình chóp đều. 1. Thế nào là hình chóp đều. Hình chóp đều được tạo bởi mặt đáy là 1 hình đa giác đều và các mặt bên là các hình hình tam giác cân bằng nhau có chung đỉnh. 2. Hình chiếu của hình chóp đều. Bảng 4.3 Hình Hình chiếu Hình dạng Kích thước 1 2 3 3. Củng cố - luyện tập. Gv: - Y/c hs nêu những nội dung đã học của bài. - Tổng hợp và nhấn mạnh những nội dung quan trọng. 4. Hướng dẫn, nhận xét, đánh giá giờ học. Gv: - Y/c về nhà: +) Trả lời các câu hỏi sau bài. +) Đọc trước nội dung bài thực hành 3 và chuẩn bị dụng cụ. - Nhận xét quá trình học tập của lớp trong giờ học. - Đánh giá giờ học. ********************************************************************** Ngày giảng: 8A:./. 8B:./. Tiết 04 Bài 3. Bài tập thực hành HÌNH CHIẾU CỦA VẬT THỂ I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức. - Biết được sự liên quan giữa hướng chiếu và hình chiếu. - Biết được cách bố trí các hình chiếu ở trên bản vẽ. 2. Kỹ năng. Nhận biết được vị trí các hình chiếu trên BVKT. 3. Thái độ. HS nghiêm túc, tích cực, cẩn thận. II. CHUẨN BỊ. 1. Giáo viên: Mô hình cái nêm. 2. Học sinh: - Đọc trước nội dung bài học. - Mẫu báo cáo thực hành. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. 1. Ổn định tổ chức: 8A:./30. Vắng: 8B:./34. Vắng: 2. Kiểm tra bài cũ. a) Câu hỏi: - Có các loại hình chiếu nào? Vị trí của chúng trên BVKT như thế nào? - Em hãy lấy VD về các khối đa diện và cho biết 1 hình chiếu thể hiện được mấy kích thước của vật thể? b) Đáp án: Ghi nhớ (tr 10 - 18/sgk) 3. Bài mới. Giới thiệu bài: Bài này giúp các em xác định chính xác vị trí và hình dạng của vật thể trên bản vẽ. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG Hoạt động 1: Kiểm tra sự chuẩn bị của hs Gv: Y/c hs trình bày dụng cụ, vật liệu và mẫu báo cáo TH. Hs: Thực hiện. Gv: Kiểm tra từng sự chuẩn bị của từng hs Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung thực hành. Gv: Y/c hs đọc nội dung thông tin trong SGK. Hs: Đọc bài. Gv: Y/c hs nêu lại nội dung bài TH. Hs: Trình bày nội dung bài TH Gv: Hướng dẫn và tổng hợp nội dung bài. Hoạt động 3: Hướng dẫn thực hành. Gv: Cho hs quan sát mô hình cái nêm và nêu được các bước tiến hành Hs: Quan sát, đọc bài và trả lời. Gv: - Khắc sâu lại quá trình tiến hành. - Hướng dẫn hs vẽ đường viền và khung tên cho bài TH. Hs: Vẽ đường viền và khung tên Gv: Hướng dẫn hs kẻ bảng 3.1 vào bài TH và vẽ hình chiếu của vật thể đúng vị trí. Hs: Làm các bước theo sự hướng dẫn của gv. Hoạt động 4: Tổ chức thực hành. Gv: Cho hs quan sát cái nêm và chỉ ra các hướng chiếu ở h 3.1 Hs: Thực hiện Gv: Hướng dẫn hs nhận biết và tích dấu vào bảng 3.1 Hs: Thực hiện Gv: Hướng dẫn hs vẽ hình chiếu đúng vị trí trên bản vẽ và theo các chú ý trong SGK. Hs: Thực hiện Hoạt động 5: Nhận xét và đánh giá. Gv: Y/c hs trình bày kết quả bài làm của mình để các bạn nhận xét Hs: Trình bầy bài làm. Gv: - Hướng dẫn hs nhận xét lẫn nhau. Sau đó thống nhất nội dung bài làm. - Nhận xét về quá trình chuẩn bị và tinh thần khi làm bài. I. Chuẩn bị. - Dụng cụ: Thước kẻ, ê ke, . - Vật liệu: giấy A4, bút chì, II. Nội dung thực hành. Cho vật thể. Yêu cầu: - Chỉ rõ sự tương quan giữa các hình chiếu và hướng chiếu. - Vẽ hình chiếu cho đúng vị trí. III. Các bước tiến hành. *) Tiến hành theo 4 bước trong SGK. *) Vẽ khung tên - Khung vẽ hình chữ nhật cách mép giấy 10mm - Khung tên hình chữ nhật: 140x32 IV. Nhận xét. 4. Củng cố - luyện tập Gv: - Y/c hs nêu lại các bước tiến hành 1 bài TH - Tổng hợp và nhấn mạnh những nội dung quan trọng. 5. Hướng dẫn, nhận xét, đánh giá giờ học. Gv: - Y/c về nhà: +) Hoàn thiện những nội dung chưa xong. +) Đọc trước nội dung bài 5 và chuẩn bị mẫu báo cáo cho bài TH sau. - Nhận xét quá trình học tập của lớp trong giờ học. - Đánh giá giờ học. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ********************************************************************** Ngày giảng: 8A../. 8B:./. Tiết 05 Bài 5. Bài tập thực hành ĐỌC BẢN VẼ CÁC KHỐI ĐA DIỆN I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức. - Biết được sự liên quan giữa hướng chiếu và hình chiếu. - Biết được cách bố trí các hình chiếu ở trên bản vẽ. 2. Kỹ năng. Vẽ được hình chiếu đứng, bằng, cạnh của 1 vật thể đã cho. 3. Thái độ. HS nghiêm túc, tích cực, cẩn thận. II. CHUẨN BỊ. 1. Giáo viên: Mô hình 1 trong các vật thể h 5.2 2. Học sinh: - Đọc trước nội dung bài học. - Mẫu báo cáo thực hành. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Sĩ số học sinh: 8A:./ 30. Vắng: 8B:./ 34. Vắng:. 2. Bài mới. Giới thiệu bài: Bài này giúp các em xác định chính vị trí hình dạng và vẽ được hình chiếu của vật thể trên bản vẽ. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG Hoạt động 1: Kiểm tra sự chuẩn bị của hs Gv: Y/c hs trình bày dụng cụ, vật liệu và mẫu báo cáo TH. Hs: Thực hiện. Gv: Kiểm tra từng sự chuẩn bị của từng hs Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung thực hành. Gv: Y/c hs đọc nội dung thông tin trong SGK Hs: Đọc bài. Gv: Y/c hs nêu lại nội dung bài TH. Hs: Trình bày nội dung bài TH Gv: Hướng dẫn và tổng hợp nội dung bài. Hoạt động 3: Hướng dẫn thực hành. Gv: Y/c hs kẻ khung tên và điền đầy đủ thông tin theo mẫu của tiết trước. Hs: Vẽ khung tên cho bản vẽ Gv: Cho hs đọc các bước tiến hành Hs: Đọc bài Gv: y/c hs giải thích các làm của từng bước Hs: Trả lời. Gv: Khái quát lại Hoạt động 4: Tổ chức thực hành. Gv: Cho hs trình bày qua bố cục của bản vẽ Hs: Trình bày Gv: Nhận xét, đánh giá và thống nhất bố cục cho cả lớp cùng thực hiện Hs: Nhận xét Gv: Hướng dẫn hs làm bài Hs: Làm bài vào bản vẽ Hoạt động 5: Nhận xét và đánh giá. Gv: Y/c hs trình bày kết quả bài làm của mình để các bạn nhận xét Hs: Trình bầy bài làm. Gv: - Hướng dẫn hs nhận xét lẫn nhau. Sau đó thống nhất nội dung bài làm. - Nhận xét về quá trình chuẩn bị và tinh thần khi làm bài. I. Chuẩn bị. - Dụng cụ: Thước kẻ, ê ke, . - Vật liệu: giấy A4, bút chì, II. Nội dung thực hành. Cho vật thể. Yêu cầu: - Chỉ rõ sự tương quan giữa các hình chiếu và hướng chiếu. - Vẽ hình chiếu cho đúng vị trí. III. Các bước tiến hành. - Bước 1: Đánh dấu x vào ô thích hợp của bảng 5.1 - Bước 2: Vẽ hình chiếu còn lại của 1 vật thể h 5.2 IV. Nhận xét. 4. Củng cố - luyện tập. Gv: - Y/c hs nêu lại các bước tiến hành 1 bài TH - Tổng hợp và nhấn mạnh những nội dung quan trọng. 5. Hướng dẫn, nhận xét, đánh giá giờ học. Gv: - Y/c về nhà: +) Hoàn thiện những nội dung chưa xong. +) Đọc trước nội dung bài 6 và chuẩn bị các khối tròn xoay - Nhận xét quá trình học tập của lớp trong giờ học. - Đánh giá giờ học. ********************************************************************** Ngày giảng: 8A:./. 8B:./. Tiết 06 Bài 6. BẢN VẼ CÁC KHỐI TRÒN XOAY I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức. - Biết được các khối tròn xoay thường gặp được tạo bởi khi quay các đa giác phẳng. - Biết được hình chiếu của các khối tròn xoay thể hiện các kích thước nào của vật thể. 2. Kỹ năng. - Đọc được bản vẽ các hình chiếu của vật thể có dạng khối tròn xoay - Phát huy trí tưởng tượng không gian 3. Thái độ. HS nghiêm túc, tích cực, cẩn thận. II. CHUẨN BỊ. 1. Giáo viên: - Mô hình: hình trụ, hình nón, hình cầu - Bảng phụ bảng 6.1, 6.2, 6.3 2. Học sinh: - Đọc trước nội dung bài học. - Các khối tròn xoay III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Sĩ số học sinh: 8A:./30. Vắng: 8B:./34. Vắng:. 2. Bài mới. Giới thiệu bài: Các khối tròn xoay trong thực tế gặp rất nhiều. Nhưng chúng là hình khối, vậy khi biểu diễn trên BVKT thì như thế nào? HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG Hoạt động 1: Tìm hiểu các khối tròn xoay. Gv: Cho hs quan sát các khối tròn xoay và h 6.1 Và nhận biết các khối tròn xoay trong thực tế. Hs: Quan sát và nhận biết Gv: Đưa ra mô hình khối tròn xoay để hs quan sát cùng h 6.2 Hs: Quan sát Gv: ? Có mấy khối tròn xoay? ? Nó được tạo ra như thế nào? Hs: Trả lời Gv: Y/c hs điền từ vào những chỗ trống trong SGK Hs: Điền từ Gv: - Làm TN cho hs quan sát - Y/c hs đưa ra khái niệm cơ bản của khối tròn xoay. Hs: Đưa ra khái niệm Gv: Y/c hs lấy VD thực tế. Hs: Lấy VD Hoạt động 2: Tìm hiểu hình chiếu của hình trụ Gv: Cho hs quan sát hình trụ, h 6.3 Hs: Quan sát. Gv: - Y/c hs chỉ ra hình dạng của hình chiếu, kích thước, - Y/c hs so sánh sự giống và khác nhau giữa các hình chiếu. Hs: Thực hiện. Gv: Treo bảng 6.1. Y/c hs lên bảng điền vào chỗ trống. Hs: Lên bảng điền từ Gv: Hướng dẫn hs nhận xét Hs: Nhận xét Gv: Khái quát chung. Hoạt động 3: Tìm hiểu hình chiếu của hình nón Gv: Cho hs quan sát hình nón. Hs: Quan sát. Gv: Y/c hs chỉ ra hình dạng của hình chiếu và kích thước của các hình Hs: Thực hiện. Gv: Hướng dẫn hs nhận xét. Hs: Nhận xét. Gv: Khái quát chung. Hoạt động 4: Tìm hiểu hình chiếu của hình cầu Gv: Y/c hs thực hiện tương tự như 2 phần trước Hs: Thực hiện theo y/c của gv Gv: Y/c hs so sánh sự giống nhau giữa hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh Hs: Thảo luận theo bàn và trả lời Gv: Cho hs đọc nội dung phần chú ý Hs: Đọc bài Gv: Khái quát chung. I. Khối tròn xoay. a) hình chữ nhật b) hình tam giác vuông c) nửa hình tròn *) Khối tròn xoay được tạo thành khi quay một hình phẳng quanh một đường cố định (trục quay) của hình. *) Ví dụ: II. Hình chiếu của hình trụ, hình nón và hình cầu. 1. Hình trụ Hình chiếu đứng thể hiện tất cả chiều cao và đường kính của vật thể Bảng 6.1 Hình chiếu Hình dạng Kích thước Đứng Bằng Cạnh 2. Hình nón Bảng 6.2 Hình chiếu Hình dạng Kích thước Đứng Bằng Cạnh 3. Hình cầu Bảng 6.3 Hình chiếu Hình dạng Kích thước Đứng Bằng Cạnh 3. Củng cố - luyện tập. Gv: - Y/c hs nêu những nội dung đã học của bài. - Tổng hợp và nhấn mạnh những nội dung quan trọng. 4. Hướng dẫn, nhận xét, đánh giá giờ học. Gv: - Y/c về nhà: +) Trả lời các câu hỏi sau bài. +) Đọc trước nội dung bài thực hành 7 và chuẩn bị dụng cụ. - Nhận xét quá trình học tập của lớp trong giờ học. - Đánh giá giờ học. Ngày giảng: 8A../. 8B:./. Tiết 07 Bài 7. Bài tập thực hành ĐỌC BẢN VẼ CÁC KHỐI TRÒN XOAY I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức. - Biết được sự liên quan giữa bản vẽ và vật thể - Nhận diện được các khối hình học đã học 2. Kỹ năng. - Đọc được bản vẽ các hình chiếu của vật thể có dạng khối tròn - Phát huy trí tưởng tượng không gian 3. Thái độ. HS nghiêm túc, tích cực, cẩn thận. II. CHUẨN BỊ. 1. Giáo viên: Bảng phụ 7.1 và 7.2 2. Học sinh: - Đọc trước nội dung bài học. - Dụng cụ, vật liệu - Mẫu báo cáo thực hành. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Sĩ số học sinh: 8A:./ 30. Vắng: 8B:./ 34. Vắng:. 2. Kiểm tra bài cũ a) Câu hỏi: - Thế nào là khối tròn xoay? Lấy ví dụ? - Hình chiếu bằng của các khối tròn xoay có đặc điểm gì? b) Đáp án: Ghi nhớ (tr 25/sgk) 3. Bài mới. Giới thiệu bài: Bài này giúp các em xác định được các khối hình học đã học được vẽ trên bản vẽ. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG Hoạt động 1: Kiểm tra sự chuẩn bị của hs Gv: Y/c hs trình bày dụng cụ, vật liệu và mẫu báo cáo TH. Hs: Thực hiện. Gv: Kiểm tra từng sự chuẩn bị của từng hs Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung thực hành. Gv: Y/c hs đọc nội dung thông tin trong SGK. Hs: Đọc bài. Gv: Y/c hs nêu lại nội dung bài TH. Hs: Trình bày nội dung bài TH Gv: Hướng dẫn và tổng hợp nội dung bài. Hoạt động 3: Hướng dẫn thực hành. Gv: Cho hs đọc các bước tiến hành Hs: Đọc bài Gv: Y/c hs giải thích các làm của từng bước Hs: Trả lời. Gv: Khái quát lại Hoạt động 4: Tổ chức thực hành. Gv: Cho hs trình bày qua bố cục của bản vẽ Hs: Trình bày Gv: Nhận xét, đánh giá và thống nhất bố cục cho cả lớp cùng thực hiện Hs: Nhận xét Gv: Hướng dẫn hs làm bài Hs: Làm bài vào bản vẽ Hoạt động 5: Nhận xét và đánh giá. Gv: Y/c hs trình bày kết quả bài làm của mình để các bạn nhận xét Hs: Trình bầy bài làm. Gv: - Hướng dẫn hs nhận xét lẫn nhau. Sau đó thống nhất nội dung bài làm. - Nhận xét về quá trình chuẩn bị và tinh thần khi làm bài. I. Chuẩn bị. - Dụng cụ: Thước kẻ, ê ke, . - Vật liệu: giấy A4, bút chì, II. Nội dung thực hành. Cho vật thể, bản vẽ. Yêu cầu: - Chỉ rõ sự tương quan giữa các bản vẽ và vật thể - Phân tích bản vẽ để xác định khối vật thể được tạo thành từ những khối hình học nào III. Các bước tiến hành. - Bước 1: Đánh dấu x vào ô thích hợp của bảng 7.1 - Bước 2: Đánh dấu x vào ô thích hợp của bảng 7.2 IV. Bài làm IV. Nhận xét. 4. Củng cố - luyện tập. Gv: - Y/c hs nêu lại các bước tiến hành 1 bài TH - Tổng hợp và nhấn mạnh những nội dung quan trọng. 5. Hướng dẫn, nhận xét, đánh giá giờ học. Gv: - Y/c về nhà: +) Hoàn thiện những nội dung chưa xong. +) Đọc trước nội dung bài 8 - Nhận xét quá trình học tập của lớp trong giờ học. - Đánh giá giờ học. ********************************************************************* Ngày giảng: 8A:./. 8B:./. Chương II BẢN VẼ KĨ THUẬT Tiết 08 Bài 8. KHÁI NIỆM VỀ BẢN VẼ KĨ THUẬT HÌNH CẮT I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức. - Biết được một số khái niệm về bản vẽ kĩ thuật - Biết được khái niệm và công dụng của hình cắt 2. Kỹ năng. Hình thành khả năng tư duy về hình không gian 3. Thái độ. HS nghiêm túc, tích cực, cẩn thận. II. CHUẨN BỊ. 1. Giáo viên: - Mô hình: ống lót bị cắt - Bản vẽ ống lót 2. Học sinh: Đọc trước nội dung bài học. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Sĩ số học sinh: 8A:./30. Vắng: 8B:./34. Vắng:. 2. Bài mới. Giới thiệu bài: Chúng ta đã tìm hiểu về bản vẽ các khối hình học đơn giản. Chương này chúng ta tìm hiểu kĩ hơn về các chi tiết sử dụng bản vẽ kĩ thuật để sản xuất. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm về BVKT Gv: Y/c hs đọc bài Hs: Đọc bài Gv: ? Như thế nào gọi là BVKT? Hs: Trả lời Gv: - Khái quát lại khái niệm BVKT - Y/c hs nêu các lĩnh vực sử dụng BVKT Hs: Trả lời Gv: - Nêu 2 lĩnh vực quan trọng hay sử dụng BVKT. - Y/c hs lấy VD chứng minh. Hs: Lấy ví dụ Gv: Hướng dẫn hs nhận xét và phân tích VD Hs: Nhận xét và phân tích VD Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm hình cắt Gv: ? Thường sử dụng các hình chiếu gì trên bản vẽ? Hs: Trả lời Gv: Đưa ra mô hình ống lót và đưa ra phương pháp hình cắt Hs: Quan sát và nhận biết Gv: Sử dụng mô hình ống lót, kết hợp h 8.2 để hình thành khái niệm hình cắt Hs: Quan sát, nhận biết và trả lời các câu hỏi gợi mở của gv Gv: Y/c hs lên bảng trình bày trên tranh vẽ Hs: Thực hiện Gv: Y/c hs thảo luận để rút ra nhận xét chung về hình cắt dùng để làm gì? Hs: Thảo luận theo bàn để đưa ra nhận xét I. Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật. *) BVKT (bản vẽ): trình bày các thông tin kĩ thuật của sản phẩm dưới dạng các hình vẽ và các kí hiệu theo quy tắc thống nhất và thường vẽ theo tỉ lệ *) BVKT quan trọng: - Bản vẽ cơ khí: các bản vẽ liên quan tới thiết kế, chế tạo, lắp ráp, các máy và thiết bị. VD: Bản vẽ đùi xe đạp, ống lót, - Bản vẽ xây dựng: các bản vẽ liên quan tới thiết kế, thi công, các công trình kiến trúc. VD: Bản vẽ nhà ở, bản vẽ cầu, II. Khái niệm hình cắt. *) Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể phía sau mặt phẳng cắt. *) Hình cắt dùng để diễn tả rõ hơn hình dạng bên trong của vật thể. Phần vật thể bị mp cắt cắt qua được kẻ gạch gạch 3. Củng cố - luyện tập Gv: - Y/c hs nêu những nội dung đã học của bài. - Tổng hợp và nhấn mạnh những nội dung quan trọng. 4. Hướng dẫn, nhận xét, đánh giá giờ học. Gv: - Y/c về nhà: +) Trả lời các câu hỏi sau bài. +) Đọc trước nội dung bài 9 - Nhận xét quá trình học tập của lớp trong giờ học. - Đánh giá giờ học. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ********************************************************************** Ngày giảng: 8A../. 8B:./. Tiết 09 Bài 9. BẢN VẼ CHI TIẾT I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức. - Biết được khái niệm bản vẽ chi tiết, và gồm những nội dung gì - Biết được cách đọc bản vẽ chi tiết 2. Kỹ năng. Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản 3. Thái độ. HS nghiêm túc, tích cực, cẩn thận. II. CHUẨN BỊ. 1. Giáo viên: - Mô hình: ống lót bị cắt - Bản vẽ ống lót 2. Học sinh: Đọc trước nội dung bài học. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Sĩ số học sinh: 8A:./30. Vắng: 8B:../34. Vắng: 2. Kiểm tra bài cũ (10 phút). a) Câu hỏi: 1. Thế nào là bản vẽ kĩ thuật? Lấy ví dụ? 2. Thế nào là hình cắt? Hình cắt dùng để làm gì? b) Đáp án: Ghi nhớ (tr 30/sgk) 3. Bài mới. Giới thiệu bài: Bài này chúng ta tìm hiểu loại bản vẽ kĩ thuật đầu tiên là bản vẽ chi tiết. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung của bản vẽ chi tiết Gv: Treo tranh h 9.1 và giới thiệu qua về bản vẽ chi tiết Hs: Quan sát và đọc bài Gv: Y/c hs lấy ví dụ về các chi tiết liên quan đến các máy Hs: Lấy ví dụ Gv: ? Bản vẽ chi tiết gồm những nội dung gì? Hs: Trả lời Gv: Cho hs chỉ ra các nội dung đó trên bản vẽ Hs: Thực hiện Gv: Hướng dẫn hs nhận biết đặc điểm của từng nội dung đó. Hs: Nêu được đặc điểm của từng nội dung của bản vẽ chi tiết Gv: Y/c hs lên bảng vẽ sơ đồ nội dung của bản vẽ chi tiết Hs: Lên bảng vẽ sơ đồ Hoạt động 2: Tìm hiểu cách đọc bản vẽ chi tiết. Gv: Y/c hs quan sát bảng 9.1 Hs: Quan sát Gv: ? Có mấy bước đọc bản vẽ chi tiết Hs: Trả lời Gv: Nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết và nội dung cần hiểu của từng bước đó Hs: Nêu theo sgk Gv: Đọc bản vẽ ống lót theo từng nội dung hs nêu Hs: Đọc theo hướng dẫn Gv: - Đọc lại bản vẽ ống lót theo trình tự - Y/c hs lên bảng vừa đọc theo trình tự vừa chỉ rõ được nội dung đó Hs: Lên bảng thực hiện Gv: Hướng dẫn hs nhận xét, khắc phục những lỗi khi đọc I. Nội dung của bản vẽ chi tiết 1. Hình biểu diễn Biểu diễn hình dạng bên trong và bên ngoài của sản phẩm. 2. Kích thước Dùng để chế tạo và kiểm tra sản phẩm 3. Yêu cầu kĩ thuật Thể hiện chất lượng của chi tiết 4. Khung tên Ghi những nội dung cần thiết như: tên gọi chi tiết, vật liệu, Sơ đồ nội dung bản vẽ chi tiết II. Đọc bản vẽ chi tiết 1. Khung tên: - Tên gọi chi tiết - Vật liệu, tỉ lệ, 2. Hình biểu diễn - Tên gọi hình chiếu - Vị trí hình cắt 3. Kích thước - Kích thước chung của chi tiết - Kích thước các phần của chi tiết 4. Y/c kĩ thuật 5. Tổng hợp - Mô tả hình dạng và cấu tạo của chi tiết - Công dụng của chi tiết 4. Củng cố -luyện tập. Gv: - Y/c hs nêu những nội dung đã học của bài. - Tổng hợp và nhấn mạnh những nội dung quan trọng. 5. Hướng dẫn, nhận xét, đánh giá giờ học. Gv: - Y/c về nhà: +) Trả lời các câu hỏi sau bài. +) Đọc trước nội dung bài 11 - Nhận xét quá trình học tập của lớp trong giờ học. - Đánh giá giờ học. ********************************************************************** Ngày giảng: 8A:./. 8B:./. Tiết 10 Bài 11. BIỂU DIỄN REN I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức. - Biết được các loại ren - Biết được quy ước vẽ ren 2. Kỹ năng. - Nhận biết được các loại ren trên bản vẽ - Biểu diễn được các loại tren trên bản vẽ 3. Thái độ. HS nghiêm túc, tích cực, cẩn thận. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: - Một số chi tiết có ren - Bảng phụ h 11.3 và h 11.5 2. Học sinh: - Đọc trước nội dung bài học
Tài liệu đính kèm: