I. Mục tiêu
1/ Kieỏn thửực
- Học sinh đợc làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp, nhận biết đợc một số đối tợng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trớc.
- Biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng kí hiệu thuộc và không thuộc .
2/ Kú naờng: Rèn cho HS t duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp.
3/ Thaựi ủoọ: HS nghieõm tuực, tớch cửùc hoùc taọp.
Tuaàn 1 Tieỏt 1 : Tập hợp. Phần tử của tập hợp I. Mục tiêu 1/ Kieỏn thửực - Học sinh đợc làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp, nhận biết đợc một số đối tợng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trớc. - Biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng kí hiệu thuộc và không thuộc . 2/ Kú naờng : Rèn cho HS t duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp. 3/ Thaựi ủoọ : HS nghieõm tuực, tớch cửùc hoùc taọp. II. Chuẩn bị của GV và HS : GV: SGK, SBT ... HS: Dụng cụ học tập, baỷng nhoựm. III. Caực hoaùt ủoọng daùy vaứ hoùc : Nội dung ghi bảng Hoạt động của GV Hoạt động của HS * Hoạt động 1 (3 phuựt) : Giụựi thieọu chửụng I Trong chửụng I, beõn caùnh vieọc oõn taọp vaứ heọ thoỏng hoựa caực noọi dung veà soỏ tửù nhieõn ủaừ hoùc ụỷ Tieồu hoùc; coứn theõm nhieàu noọi dung mụựi: pheựp naõng luừy thửứa, soỏ nguyeõn toỏ vaứ hụùp soỏ, ửụực chung vaứ boọi chung. Hs laộng nghe * Hoạt động 2 (7 phuựt): 1. Các ví dụ:( SGK/4 ) - Cho HS quan sát Hình1 SGK. ? Kể tên đồ vật trên ủoự. - Giới thiệu về tập hợp nh Các ví dụ SGK - Yeõu caàu HS cho vớ duù minh hoùa - saựch, buựt - Lấy ví dụ minh hoạ tơng tự nh SGK * Hoạt động 3 (20 phuựt): Cách viết. Các kí hiệu * Ví dụ: Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 4: A = hoặc A = Các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 là các phần tử của A. * Kí hiệu: 1 A, đọc là 1 thuộc A hoặc 1 là phần tử của A; 5 A, đọc là 5 không thuộc A hoặc 5 không là phần tử của A. Bài tập 3: SGK/6. xA ; y B, bA, b B * Chú ý: SGK Ta có thể viết tập hợp bằng cách chỉ ra tính chất đặc trng cho các phần tử: chaỳng haùn taọp A ủửụùc vieỏt laứ:A = - Có thể dùng voứng troứn: - Giới thiệu cách viết tập hợp A: - Tập hợp A có những phần tử nào ? - Số 5 có phải phần tử của A không ? Lấy ví dụ một phần tử không thuộc A. - Viết tập hợp B gồm các chữ cái a, b, c. - Tập hợp B gồm những phần tử nào ? Viết baống kí hiệu - Lấy một phần tử không thuộc B. Viết bằng kí hiệu. - Goùi HS ủoùc nội dung bài tập 3. - Yêu cầu HS làm bài. - Lu ý HS: 2 phần tử cách nhau bởi (;) hoặc (,). - Giới thiệu cách viết tập hợp bằng cách chỉ ra tính chất đặc trng cho các phần tử của tập hợp. - Có thể dùng voứng troứn kheựp kớn ủeồ minh hoaù cho taọp hụùp A, moói phaàn tửỷ ủửụùc bieồu dieón bụỷi 1 daỏu chaỏm. - 1 HS traỷ lụứi - Không. - 10 A .... - B = - Phần tử a, b, c a B.... - d B - HS ủoùc. - Một HS lên bảng trình bày. - HS ghi nhaọn. * Hoaùt ủoọng 4(12 phuựt): cuỷng coỏ Bài Tập 1: ( SGK/6) A = Hoaởc A= {xЄN/8<x<14} - Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm ; - HS làm bài tập 1:SGK/6 - Yeõu caàu HS tỡm caựch khaực Nhóm 1 : Làm Nhóm 2 : Làm - Đại diện nhóm lên bảng trình bày. - 1 HS lên bảng trình bày. - HS tỡm caựch khaực. * Hoạt động 5(3 phuựt): Hớng dẫn học ở nhà - Làm các bài tập 2 ; 4 ; 5: SGK/6. - Nắm chắc cách viết, kí hiệu về tập hợp. - Làm các bài tập 2 ; 4 ; 5: SGK/6. HS ghi nhaọn vaứ thửùc hieọn
Tài liệu đính kèm: