Tiết 101: Tìm giá trị phân số của một số cho trước - Trường THCS Đoàn Xá

-Học thuộc qui tắc. Vận dụng làm các bài tập: 117; 118; 119; 120; 121 SGK/ 51; 52.Chuẩn bị MTBT và thực hành theo hướng dẫn của bài 120 SGK/ 52.

 Bài tập thêm: Kết quả học kì I của lớp 6A gồm 40 học sinh xếp thành 4 loại: Giỏi, Khá, TB, Yếu kém. Số học sinh giỏi chiếm 10% số học sinh cả lớp. Số hs trung bình

chiếm số hs còn lại. Số hs yếu kém chiếm số hs

giỏi. Tính số học sinh mỗi loại của lớp ?

 

ppt 19 trang Người đăng giaoan Lượt xem 1290Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tiết 101: Tìm giá trị phân số của một số cho trước - Trường THCS Đoàn Xá", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GDthi ®ua d¹y tèt - häc tèt KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO!TRƯỜNG THCS ĐOÀN XÁGiải:Kiểm tra bài cũHỏi: Muốn nhân một số nguyên với một phân số ta làm như thế nào ? Áp dụng tính : ?Tính nhẩm 76% của 25 như thế nào ?ĐẶT VẤN ĐỀTÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC1.Ví dụ:Giải: 30 dmthanh sắt45 dmTiết 101 Chiều dài của một thanh sắt là 45 dm. Hỏi thanh sắt dài bao nhiêu dm ? Chiều dài của thanh sắt :Chiều dài của một thanh sắt là 45 dm. Hỏi: a/ 60% thanh sắt dài bao nhiêu dm ? b/ thanh sắt dài bao nhiêu dm ? a/ 60% thanh sắt dài : 45.60% = 45. = 27(dm)b/ thanh sắt dài : 45. = 12 (dm)Giải:TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚCTiết 101 Tương tự ,về nhà làm lại ví dụ SKG/50Giá trị phân số Số cho trướcPhân số tương ứng với 30 4530.=TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚCĐể tìm giá trị phân số của một số cho trước, ta nhân số cho trước với phân số đó.Tiết 101 Để tìm giá trị phân số của một số cho trước,ta làm như thế nào?Muốn tìm của số b cho trước, ta tính Ví dụ: Tìm của 14 ?Giải: của 14 là:2.Qui tắcTÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚCTiết 101 Tính nhẩm 76% của 25 như thế nào ?ĐẶT VẤN ĐỀGiải1. Ví dụ: 2. Quy tắc: Muèn t×m cña sè b cho tr­íc, ta tÝnh: Bµi tËp 1 : Ho¹t ®éng nhãm/3pha. Tìm của 76 cm .b. Tìm 62,5% của 96 tấn.c. Tìm 0,25 của 1 giờ .d.T×m của 5,1Nhãm 1;2 lµm ý a, ý bNhãm 3; 4 lµm ý c, ý dGi¶i: của 14 là: Vậy của 14 bằng 6Ví dụ: T×m của 14?Tiết 101 TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC1. Ví dụ: 2. Quy tắc: Muèn t×m cña sè b cho tr­íc, ta tÝnh: §¸p ¸n - Bµi tËp 1 của 76 cm là: 76. = 57(cm)b)62,5% của 96 tấn là: 96.62,5% = 96. = 60(tấn)c) 0,25 của giờ là: 1.0,25 =1. = (giờ) d) của 5,1 là: 5,1 . =11,9Gi¶i: của 14 là: Vậy của 14 bằng 6Ví dụ: T×m của 14?TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚCTiết 101 1. Ví dụ: 2. Quy tắc: Muèn t×m cña sè b cho tr­íc, ta tÝnh: Gi¶i: của 14 là: Vậy của 14 bằng 6Ví dụ: T×m của 14?Bµi tËp 2:T×m của 8,7 của d) của TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚCTiết 101 1. Ví dụ: 2. Quy tắc: Muèn t×m cña sè b cho tr­íc, ta tÝnh: Gi¶i: của 14 là: Vậy của 14 bằng 6Ví dụ: T×m của 14?ĐÁP ÁN , Bµi tËp 2: của 8,7 là : của là: của là:TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚCTiết 101 1. Ví dụ: 2. Quy tắc: Muèn t×m cña sè b cho tr­íc, ta tÝnh: Gi¶i: của 14 là: Vậy của 14 bằng 6Ví dụ: T×m của 14?Bµi tËp 3: Hãy so sánh 16% của 25 và 25% của 16. Dựa vào nhận xét đó hãy tính nhanha) 84% của 25b) 48% của 50Bài giải:Ta thÊy: 16%.25 = 4 vµ 25%.16 = 4 Nªn 16%.25 = 25%.16 Do ®ãa) 25.84% = 25%.84 =b) 50.48% = 50%.48 =TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚCTiết 101 1. Ví dụ: 2. Quy tắc: Muèn t×m cña sè b cho tr­íc, ta tÝnh: Gi¶i: của 14 là: Vậy của 14 bằng 6Ví dụ: T×m của 14?Bµi tËp 4: Hãy nối mỗi ô ở cột trái với một ô ở cột phải để được một khẳng định đúng?1) 3/7 của 21 là:2)16% của 25 là:3)2/5 của 40 là: 4)16/7 của 63 là:5) 9% của 70 là:a)16 b) 9 c)144d) 4 e) 6,3TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚCTiết 101 = ?củaBµi tËp 5của= ?15 kg108 kgBµi tËp 6Các em hãy đếm xem trên kệ có bao nhiêu lon nước ngọt?Hôm nay cửa hàng bán được số lon nước ngọt trên. Hỏi cửa hàng còn lại mấy lon nước ngọt?Bµi lµm Cửa hàng còn lại sè lon nước ngọt lµ: (lon)§¸p sè: 10 lonBµi tËp 7Giải: Số học sinh giỏi Văn của lớp 6A là 4 em . Số học sinh giỏi Toán của lớp bằng số học sinh giỏi Văn . Tìm số học sinh giỏi Toán của lớp 6A. Số học sinh giỏi Toán của lớp:Bµi tËp 8HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ-Học thuộc qui tắc. Vận dụng làm các bài tập: 117; 118; 119; 120; 121 SGK/ 51; 52.Chuẩn bị MTBT và thực hành theo hướng dẫn của bài 120 SGK/ 52.	Bài tập thêm: Kết quả học kì I của lớp 6A gồm 40 học sinh xếp thành 4 loại: Giỏi, Khá, TB, Yếu kém. Số học sinh giỏi chiếm 10% số học sinh cả lớp. Số hs trung bình chiếm số hs còn lại. Số hs yếu kém chiếm số hs giỏi. Tính số học sinh mỗi loại của lớp ?

Tài liệu đính kèm:

  • pptBài 14. Tìm giá trị phân số của một số cho trước - Trường THCS Đoàn Xá.ppt