- Khái niệm phân số.
- Phân số bằng nhau.
- Tính chất cơ bản của phân số.
- Rút gọn phân số.
- QĐMS nhiều phân số.
- So sánh phân số.
- Các phép tính về phân số và các tính chất của các phép tính ấy.
sốHỌC6Chúc các em một tiết học đạt kết quả tốt Nội dung chính của chương III: Phân số Mở rộng khái niệm phân số Các phép tính về phân sốBa bài toán cơ bản về phân sốPhân số bằng nhau.T/C cơ bản của phân sốRút gọn phân số.QDMS nhiều phân sốCác tính chất của các phép tínhSố học 6Tiết 106ôn tập chương iii: Phân số A Lí thuyết: Khái niệm phân số. Phân số bằng nhau.Tính chất cơ bản của phân số. Rút gọn phân số. QĐMS nhiều phân số. So sánh phân số.- Các phép tính về phân số và các tính chất của các phép tính ấy.Bài tập 1: Hãy chọn một ý ở cột phải điền vào chỗ thiếu của mỗi câu ở cột trái để được câu đúng: được gọi là phân số nếu..2) nếu.. >.nếu..4)Phân số là tối giản nếu5)Hai số được gọi là đối nhau nếu.6)Hai số được gọi là nghịch đảo của nhau nếu.(a)Tích của chúng bằng 1(b) a > c(c) a.c = b.d(d)Tổng của chúng bằng 0(e)ƯCLN (| a|;| b| ) =1(g) a,b thuộc Z; b ≠ 0Bài tập 2: Nối mỗi ý ở cột A và một ý ở cột B để được một mệnh đề đúng. Mỗi mệnh đề đó cho biết kiến thức gì? Cột ACột BBài tập 3: Điền “Đ”; “S” cho mỗi câu sau:CâuĐ;SĐĐSĐSĐ A Lí thuyết: B Bài tập:Dạng 1:Rút gọn.Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức.Dạng 3: Tìm x.Số học 6Tiết 106ôn tập chương iii: Phân sốBài tập 156(SGK/T64): Rút gọn:Đáp ánBài tập 161(SGK/T64): Tính giá trị biểu thức:A= -1,6 : (1+ ) B = 1,4 .Đáp ánA= -1,6 : (1+ ) = - 1,6 : Hoạt động nhómThời gian: 4 phútBài tập 162(SGK/T65): Tìm x biết:a)(2,8x - 32): = -90; b)(4,5 – 2x). = Nhóm 1;2 Thực hiện câu a Nhóm 3; 4 thực hiện câu b.Đáp ána)(2,8x- 32) =(-90). (2đ) 2,8x- 32 = -60 (1,5 đ) 2,8x = -60 + 32 (2đ) 2,8x = -28 (1,5 đ) x = (-28):2,8 (2đ) x = -10 (1đ)b) (4,5 – 2x) = : (2đ) 4,5 -2x = (1,5) 2x = 4,5 – (2đ) 2x = 4 (1,5đ) x = 4 : 2 (2đ) x = 2 (1đ)Hướng dẫn học ở nhà- Ôn tập nội dung chương III (theo nội dung kiến thức đã hệ thống và ôn tập trong giờ). Tiếp tục ôn tập ba bài toán cơ bản về phân số; Quy tắc giải từng bài toán đó. Làm các bài tập 158,159,163,165(SGK/T64,65). Chuẩn bị máy tính bỏ túi. Giờ sau tiếp tục ôn tập.
Tài liệu đính kèm: