Tiết 106: Ôn tập cuối năm - Lê Thị Hồng Hoa

I>Mục tiêu bài day:

- Ôn tập một số ký hiệu tập hợp. Ôn tập dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9, Số nguyên tố và hợp số.Ước chung và bội chung của hai hay nhiều số.

- Rèn luyện việc sử dụng một số kí hiệu tập hợp.Vận dụng các dấu hiệu chia hết, ước chung và bội chung vào bài tập.

II>Chuẩn bị:

Giáo viên : Giáo án, bảng phụ.

Học sinh:, làm các câu hỏi ôn tập cuối năm phần số học và bài tập 168,170.

 

doc 9 trang Người đăng giaoan Lượt xem 1247Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tiết 106: Ôn tập cuối năm - Lê Thị Hồng Hoa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :34
Ngày soạn : 27/4/2010
Ngày dạy: 4/5/2010
Tiết : 106
Bài : OÂN TAÄP CUOÁI NAấM
I>Mục tiêu bài day:
- Ôn tập một số ký hiệu tập hợp. Ôn tập dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9, Số nguyên tố và hợp số.Ước chung và bội chung của hai hay nhiều số.
- Rèn luyện việc sử dụng một số kí hiệu tập hợp.Vận dụng các dấu hiệu chia hết, ước chung và bội chung vào bài tập.
II>Chuẩn bị:
Giáo viên : Giáo án, bảng phụ. 
Học sinh:, làm các câu hỏi ôn tập cuối năm phần số học và bài tập 168,170..
III>Hoạt động ở trên lớp :
1)ổn định lớp : (1’)
2)Kiểm tra bài cũ: (Trong lúc ôn tập)
3)Dạy bài mới: (42’)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
GV :Để giúp các em củng cố lại kiến thức về : tập hợp ; các dấu hiệu chia hết ; số nguyên tố và hợp số ;Ước chung và bội chung
Hoạt động 1 : (12’)
Tập hợp.
GV :Đọc các kí hiệu : 
GV :Cho ví dụ sử dụng các kí hiệu trên
GV:Yêu cầu học sinh làm bài 168 (SGK- 66)
GV:Cho học sinh làm bài 170
Hoạt động 2: (12’)
Các dấu hiệu chia hết
GV:Yêu cầu học sinh phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2,5,3,9?
GV:Những số như thế nào thì chia hết cho cả 2 và 5?cho ví dụ.
GV:Những số như thế nào thì chia hết cho cả 2,5,3,9?cho ví dụ?
GV:Yêu cầu học sinh làm bài tập sau:
Bài tập 1:
a.6*2 chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
b.*53* chia hết cho cả 2,3,5 và 9
c.*7* chia hết cho 15
Hoạt động 3: (18’)
Ôn tập về số nguyên tố, hợp số,ước chung,bội chung
GV:Thế nào là số nguyên tố . Hợp số?số nguyên tố và hợp số giống và khác nhau ở chỗ nào?
GV:ƯCLN của 2 hay hay nhiều số là gì? BCNN của hai hay nhiều số là gì?
GV:Điền các từ thích hợp vào chỗ chống trong bảng và so sánh cách tìm ƯCLN và BCNN của hai hay nhiều số? 
GV:Yêu cầu học sinh làm bài tập sau:
Tìm số tự nhiên x biết rằng:
a)70 x; 84 x và x >8
b)x 12; x 25 ; x 30 và 0<x <500
HS: Thuộc; không thuộc, tập hợp con, giao, tập rỗng.
HS :Làm bài 170
HS :Phát biểu các dấu hiệu chia hết
HS : Số có chữ số tận cùng là 0, nêu ví dụ
HS :Có chữ số tận cùng là 0 và tổng các chữ số chia hết cho 9
HS :Làm bài tập
HS :Phát biểu về số nguyên tố, hợp số.Nêu sự giống và khác nhau
HS :Nêu WCLN,BCNN
HS :Điền từ thích hợp vào bảng
HS :Làm bài tập
Tiết 106 : OÂN TAÄP CUOÁI NAấM
1)Ôn tập về tập hợp
Đọc các kí hiệu 
Bài 168/ 66
 Điền kí hiệu thích hợp
 () vào ô vuông.
 Z; 0 N; 
3,275 N;
 N Z = N; N Z
Bài 170/66
 Tìm giao của tập hợp C các số chẵn và tập hợp L các số lẻ.
 Giải:
 C L 
2)Dấu hiệu chia hết:
Dấu hiệu chia hết cho 2,5,3,9.
Bài tập 1:
a)6*2 chia hết cho 3 mà 
không chia hết cho 9
b)*53* chia hết cho cả 2,3,5 và 9
c)*7* chia hết cho 15
Giải:
a)642;672
b)1530
c)*7* 15 => *7* 3 , 5 
375,675,975,270,570,870
3)Ôn tập về số nguyên tố, 
Hợp số, ước chung, bội chung
-Số nguyên tố, hợp số
Cách tìm
ƯCLN
BCNN
Phân
tích 
các số
ra thừa
số nguyên tố
Chọn ra các thừa số 
nguyên tố
Chung
Chung và riêng
Lập tích các
thừa 
Số đã chọn mỗi thừa số lấy với số mũ
Nhỏ nhất
Lớn nhất
Tìm số tự nhiên x biết rằng:
a)70 x; 84 x và x >8
b)x 12; x 25 ; x 30 và 0<x <500
Giải :
a)x ƯC (70,84) và x > 8
=> x = 14
b)x BC (12,25,30) và 0 < x < 500
=> x = 300
4)Học ở nhà: (2’)
GV: -Ôn tập các kiến thức về 5 phép tính cộng , trừ, chia, luỹ thừa trong N, Z , phân số , rút gọn , so sánh phân số.
 Làm các bài tập 169,171,172,174(SGK- 66,67).
Trả lời các câu hỏi 2 đến 5 
Tuần :34
Ngày soạn : 28/4/2010
Ngày dạy: 5/5/2010
Tiết : 107
Bài : OÂN TAÄP CUOÁI NAấM(tt)
I>Mục tiêu bài day:
- Ôn tập các qui tắc cộng ,trừ, nhân, chia, luỹ thừa các số tự nhiên, số nguyên, phân số.Ôn tập các kĩ năng rút gọn phân số,so sánh phân số.ôn tập các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, số nguyên ,phân số.
- Rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính , tính nhanh, tính hợp lý.
- Rèn luyện khả năng so sánh, tổng hợp cho HS.
II>Chuẩn bị:
Giáo viên : Giáo án, bảng phụ. 
Học sinh:, làm các câu hỏi ôn tập cuối năm 
III>Hoạt động ở trên lớp :
1)ổn định lớp : (1’)
2)Kiểm tra bài cũ: (Trong lúc ôn tập)
3)Dạy bài mới: (42’)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
GV : Để giúp các em ôn tập các qui tắc cộng ,trừ, nhân, chia, luỹ thừa các số tự nhiên, số nguyên, phân số.Ôn tập các kĩ năng rút gọn phân số,so sánh phân số.ôn tập các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, số nguyên ,phân số.Ta học tiết 107
Hoạt động 1 : (28’)
Ôn tập quy tắc và tính chất các phép toán.
GV:Hãy nêu quy tắc các phép toán
Gv:So sánh tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, số nguyên, phân số.
GV:Các tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân có ứng dụng gì trong tính toán.
GV :Cho học sinh làm bài 171 trang 67
GV:Uốn nắn sữa sai
GV:Yêu cầu học sinh làm bài tập 169 trang 66
GV:Sữa sai trình bày lại
GV:Yêu cầu học sinh làm bài 172 
GV:Uốn nắn sữa sai
Hoạt động 2: ( 14’)
Ôn tập rút gọn phân số, so sánh phân số:
GV:Muốn rút gọn phân số ta làm như thế nào?
GV:Làm thế nào so sánh hai phân số?
Gv:Gọi học sinh làm bài tập sau:
a) = 
 b)= 
c)= d)=
GV:Hãy so sánh các phân số
a) và
b) và 
c) và 
d) và 
HS:Nêu các quy tắc các phép toán
HS:So sánh tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, số nguyên, phân số
HS:Trả lời: :để tính nhanh , tính hợp lí giá trị biểu thức.
HS:Làm bài tập 171 trang 67
HS:Làm bài 169 trang 66
HS:Làm bài 172 trang 67
HS:Nêu cách rút gọn phân số
HS:Nêu các so sánh hai phân số
HS:Làm bài taapj1 
HS:Làm bài tập 2
Tiết107 : OÂN TAÄP CUOÁI NAấM(tt)
I>Ôn tập quy tắc và tính chất các phép toán.
-Quy tắc các phép toán
-Các tính chất:
giao hoán
Kết hợp
Cộng với 0
Nhân với 1
Phân phối của phép nhân đối với phép công.
Bài 171/67
A = 27 + 46 + 79 + 34 + 53 
= ( 27 + 53 ) +( 46 + 34) + 79
 = 80 + 80 + 79 = 239
B = -377- ( 98 – 277) = 
(- 377 + 277) – 98 
= - 100- 98 = - 198 
C = -1,7 .2,3 + 1,7.(-3,7) – 1,7.3 – 0,17:0,1
= - 1,7 ( 2,3 + 3,7 + 3 + 1) 
= - 1,7 .10 = - 17
Bài 169/ 66
Điền vào chỗ trống
a)Với a,n N 
an = với n0 
 n thừa số
Với a 0 thì a0 =1 
b)Với a,m,n N 
am.an = am+n
am : an = am- n với a 0 ; m n
Bài 172/67:
Giải:
Gọi số HS lớp 6C là x(HS)
Số kẹo đã chia là :
60 – 13 = 47 ( chiếc)
=> x Ư(47) và x > 13
=> x = 47 
Vậy số HS của lớp 6C là 47 HS 
II>Ôn tập rút gọn phân số, so sánh phân số:
Muốn rút gọn phân số ,ta chia cả tử và mẫu của phân số cho một ước chung(khác 1 và -1) của chúng
Bài 1:
a) = b)=
c)= d)=2
Bài 2:So sánh các phân số:
a)
b)
c)
d)
4)Học ở nhà: (2’)
GV: -Ôn tập các phép tính phân số:quy tắc và các tính chất.
Bài tập về nhà số 176 (SGK- 67)
Bài 86 (17) 
Tiết sau ôn tập tiếp về thực hiện dãy tính và tìm x.
Tuần :34
Ngày soạn : 28/4/2010
Ngày dạy: 5/5/2010
Tiết : 108
Bài : OÂN TAÄP CUOÁI NAấM(tt)
I>Mục tiêu bài day:
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính , tính nhanh, tính hợp lý giá trị của biểu thức.
- Luyện tập dạng toán tìm x.
- Rèn luyện khả năng trình bày bài khoa học, chính xác, phát triển tư duy của HS.
II>Chuẩn bị:
Giáo viên : Giáo án, bảng phụ. 
Học sinh:, Học và làm các bài tập về thực hiện về phép tính biểu thức và tìm x
III>Hoạt động ở trên lớp :
1)ổn định lớp : (1’)
2)Kiểm tra bài cũ: (Trong lúc ôn tập)
3)Dạy bài mới: (42’)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
GV :Để giúp các em rèn luyện kỹ năng tính nhanh các phép tính một cách hợp lý.Ta học tiết 108.
Hoạt động 1 : (24’)
Luyện tập thực hiện phép tính:
GV:cho học sinh luyện tập bài 91(SBT)
Tính nhanh:
Q= (
GV:Em có nhận xét gì về biểu thức Q? 
GV:Vậy Q bằng bao nhiêu? vì sao?
GV: Hãy làm bài tập sau: Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:
A = 
GV:Em có nhận xét gì về biểu thức.
Chú ý cần phân biệt thừa số với phân số trong hỗn số 5
B= 0,25.1
GV:Hãy đổi số thập phân , hỗn số, ra phân số.
GV:Nêu thứ tự phép toán của biểu thức?
Hoạt động 2: (18’)
Bài toán tìm x
GV:Nêu bài toán:
Tìm x biết
GV:Yêu cầu làm bài tập 
x -25% x = 
GV:Tương tự làm bài tập 3 
(x50% + 2
GV:Ta cần xét phép tính nào trước?
GV :Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm như thế nào?
GV:Gọi một học sinh lên bảng làm.
HS :Tích có một thừa số bằng 0
HS:Vì trong tích có 1 thừa số bằng o thì tích sẽ bằng 0.
HS:Nêu nhận xét
HS:Đổi số thập phân , hốn số ra phân số.
HS:Nêu thứ tự thực hiện các phép tính
HS:Tìm x 
Hs: Tìm x biết:
x -25% x = 
HS:Làm bài tập (50% +2
HS:Xét phép nhân trước 
HS:Sau xét tiếp phép cộng từ đó tìm x.
Tiết 108 : OÂN TAÄP
CUOÁI NAấM(tt)
1)Luyện tập thực hiện phép tính:
Tính nhanh:
Q= (
Mà 
Vởy:
 Q = (
Bài 2:Tính giá trị của biểu thức:
A== 
B=0,25.1
= 
= 
2)Toán tìm x
Bài 1: Tìm x biết
Bài 2: 
x - 25% x = 
x(1 – 0,25) = 0,5
0,75x = 0,5
Bài 3:
(x50% + 2
(
x = - 13
4) Học ở nhà : (2’)
GV :Ôn tập tính chất và quy tắc các phép toán , đổi hỗn số, số thập phân, s phần trăm ra phân số.chú ý áp dụng quy tắc chuyển vế khi tìm x.
Ôn tập 3 bài toán cơ bản về phân số (ở chương III)
+ tìm giá trị phân số của 1 số cho trước.
+ tìm 1 số biết gía trị phân số của nó.
+ tìm tỉ số của 2 số a và b.

Tài liệu đính kèm:

  • docÔn tập cuối năm phần số học - Lê Thị Hồng Hoa - Trường THCS Thị Trấn.doc