I. MUÏC TIEÂU : Sau baøi naøy HS phaûi:
1.Kiến thức :
Nắm vững được TCHH chung của bazơ; tính chất hóa học riêng cuarbazơ tan và bazơ không tan.
Vận dụng để giải thích hiện tượng thường gặp trong đời sống và sản xuất .
2.Kỹ năng :
Rèn kỹ năng viết PTHH, quan sát thí nghiệm và rút ra kết luận về tính chất của bazơ .
Tra bảng tính tan để biết một số bazơ cụ thể thược kim loại kiềm hay bazơ không tan.
3.Thái độ :
Giáo dục tính cẩn thận trong thao tác, khả năng duy vật biện chứng .
4. Trọng tâm:
Tính chất hóa học của bazơ.
II.CHUAÅN BÒ:
1. Đồ dùng dạy học:
a. GV :
Hoá chất : Dd Ca(OH)2, NaOH, HCl, H2SO4loãng, CuSO4, Na2CO3, phênolphtalêin, quỳ tím.
Dụng cụ : Giá ống nghiệm, đũa thuỷ tinh, ống nghiệm .
b. HS :
Học bài - coi trước bài .
2. Phương pháp:
Thí nghiệm nghiên cứu – Trực quan – Vấn đáp – Làm việc nhóm.
Tuaàn 6 Ngaøy soaïn: 07/09/2010 Tieát 11 Ngaøy daïy: 09/09/2010 Baøi 7: TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA BAZƠ I. MUÏC TIEÂU : Sau baøi naøy HS phaûi: 1.Kiến thức : Nắm vững được TCHH chung của bazơ; tính chất hóa học riêng cuarbazơ tan và bazơ không tan. Vận dụng để giải thích hiện tượng thường gặp trong đời sống và sản xuất . 2.Kỹ năng : Rèn kỹ năng viết PTHH, quan sát thí nghiệm và rút ra kết luận về tính chất của bazơ . Tra bảng tính tan để biết một số bazơ cụ thể thược kim loại kiềm hay bazơ không tan. 3.Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận trong thao tác, khả năng duy vật biện chứng . 4. Trọng tâm: Tính chất hóa học của bazơ. II.CHUAÅN BÒ: 1. Đồ dùng dạy học: a. GV : Hoá chất : Dd Ca(OH)2, NaOH, HCl, H2SO4loãng, CuSO4, Na2CO3, phênolphtalêin, quỳ tím. Dụng cụ : Giá ống nghiệm, đũa thuỷ tinh, ống nghiệm . b. HS : Học bài - coi trước bài . 2. Phương pháp: Thí nghiệm nghiên cứu – Trực quan – Vấn đáp – Làm việc nhóm. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1.Ổn định(1’): 9A1./.. 9A2./. 9A3/. 9A4/.. 2. Bài mới : a. Giôùi thieäu baøi: Chúng ta đã tìm hiểu về TCHH của oxit, axit . Vậy bazơ có những TCHH nào ? Bài học hôm nay sẽ giúp ta giải quyết vấn đề b. Caùc hoaït ñoäng chính: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bài Hoạt động 1 : Tác dụng của bazơ với chất chỉ thị(5’) . -GV: Hướng dẫn thí nghiệm: +Dd NaOH + quỳ tím +Dd NaOH + phenolphttalêin (không màu) . quan sát . -GV: Yeâu caàu HS nhaän bieát 4 lọ không nhãn đựng các dd : H2SO4, Ba(OH)2, HCl, KOH -HS: Quan sát theo sự hướng dẫn của giáo viên: + Quyø tím hoùa xanh. + pp hoùa hoàng. -HS: Xác định các chất thuộc loại hợp chất nào. -HS: Trình bày cách phân biệt . I.Tác dụng với chất chỉ thị : +Quỳ tím hoùa xanh . +Phenolphtalêin không màu thành đỏ . Hoạt động 2 : Tác dụng với oxit axit(5’). -GV: Yeâu caàu HS nhắc lại TCHH của oxit axit . -GV: Gọi học sinh lên bảng viết PTHH . -GV: Kết luận. -HS: Nhắc lại TCHH . -HS: Lên bảng viết PTHH 2KOH + CO2 K2CO3 + H2O Ba(OH)2 + SO3 BaSO4 + H2O. -HS: Ghi vôû. II.Tác dụng với oxit axit Muối + nước . Ca(OH)2+ SO2 CaSO3 + H2O 6KOH+P2O52K3PO4+ 3H2O Hoạt động 3 : Tác dụng với axit(8’). -GV: Yeâu caàu HS nhắc lại TCHH của axit . -GV: Yeâu caàu HS vieát PTHH minh hoïa. -GV hoûi: Phản ứng giữa axit và bazơ gọi là p/ư gì ? -GV: Kết luận . -HS: Nhắc lại. -HS: Vieát PTHH: Cu(OH)2 + H2SO4 CuSO4 + H2O . Ca(OH)2 + 2HCl CaCl2 + 2H2O -HS: Phaûn öùng trung hoøa. -HS: Ghi vôû. III.Taùc dụng với axit : muối + nước. Fe(OH)3 + 3HCl FeCl3 + 3H2O Ba(OH)2+ 2HNO3 Ba(NO3)2 + 2H2O Hoạt động 4 : Bazơ không tan bị nhiệt phân huỷ(7’) . -GV: Hướng dẫn thí nghiệm . Nhieät phaân Cu(OH)2. Nhận xét hiện tượng (màu sắc của chất rắn trước khi đun và sau khi đun nóng ) . -Hs viết PTHH . *GV: Giới thiệu tính chất của dd bazơ + dd muối (học sau) -HS: Quan sát thao tác mẫu của giáo viên . -HS: Nhận xét hiện tượng vaø vieát PTHH saûy ra. IV.Bazơ không tan bị nhiệt phân huỷ : oxit + nước. Cu(OH)2 CuO + H2O. Màu xanh Maøu đen 4.Củng cố - Đánh giá – Dặn dò(19’) : a. Củng cố: Cho các chất sau : Fe2O3, Mg(OH)2, KOH, Cu(OH)2, Ba(OH)2 . a. Gọi tên, phân loại các chất trên ? b. Trong các chất trên, chất nào chất nào tác dụng được với : + Dd H2SO4 loãng. + Khí CO2 . + Chất nào bị nhiệt phân huỷ. b.Dặn dò: Học bài, làm các bài tập 1, 2, 3, 5 SGK/ 25. Chuẩn bị bài 8. IV. RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: