I.Mục tiêu : Sau baøi naøy HS phaûi:
1.Kiến thức : Biết được:
- Tính chất và ứng dụng của NaOH, phương pháp sản xuất NaOH từ muối ăn.
2.Kỹ năng :
- Rèn kỹ năng viết PTHH, làm các bài tập định tính và định lượng .
3.Thái độ :
- Thaáy sự phong phú bộ môn , yeâu thích boä moân .
4. Trọng tâm:
- Tính chất hóa học của NaOH.
II.Phương pháp :
- Trực quan, vấn đáp giảng giải qui nạp, hoạt động nhóm .
III.Chuẩn bị :
1.Giáo viên :
- Hoá chất : dd NaOH, quỳ tím, dd phenolphttalêin, dd HCl .
- Dụng cụ : ống nghiệm, kẹp gỗ, đé sứ, giá ống nghiệm, panh (gắp hoá chất).
2.Học sinh : Học bài, xem trước bài .
Tuần 6 Ngày soạn : 21/09/2013 Tiết 12 Ngày dạy: 25/09/2013 Bài 8: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG (T1) I.Mục tiêu : Sau baøi naøy HS phaûi: 1.Kiến thức : Biết được: - Tính chất và ứng dụng của NaOH, phương pháp sản xuất NaOH từ muối ăn. 2.Kỹ năng : - Rèn kỹ năng viết PTHH, làm các bài tập định tính và định lượng . 3.Thái độ : - Thaáy sự phong phú bộ môn , yeâu thích boä moân . 4. Trọng tâm: - Tính chất hóa học của NaOH. II.Phương pháp : - Trực quan, vấn đáp giảng giải qui nạp, hoạt động nhóm . III.Chuẩn bị : 1.Giáo viên : - Hoá chất : dd NaOH, quỳ tím, dd phenolphttalêin, dd HCl . - Dụng cụ : ống nghiệm, kẹp gỗ, đé sứ, giá ống nghiệm, panh (gắp hoá chất). 2.Học sinh : Học bài, xem trước bài . IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1.Ổn định lớp(1’) : Lớp Sĩ số Tên học sinh vắng 9A1 .. 9A2 .. 9A3 .. 9A4 .. 9A6 .. 2. Kiểm tra bài cũ (10’): HS1: Nêu tính chất hóa học của bazơ và viết các phương trình hóa học minh họa? HS2: Cho những chất sau: Zn, Zn(OH)2, NaOH, Fe(OH)3, CuSO4, NaCl, HCl Hãy chọn chất thích hợp điền vào dấu(.) và lập phương trình hóa học: a. Fe2O3 + H2O b. H2SO4 + Na2SO4 + H2O c. H2SO4 + ZnSO4 + H2O d. NaOH + NaCl + H2O e. ... + CO2 Na2CO3 + H2O 3.Bài mới : a. Giới thiệu bài: Chúng ta đã tìm hiểu tính chất hóa học của bazơ.Vậy NaOH có những tính chất hóa học như thế nào? Ta cùng tìm hiểu bài học hôm nay: b. Các hoạt động chính: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bài Hoạt động 1: Tính chất vật lí (5’) . - GV: Cho HS quan sát NaOH dạng rắn, nhận xét về khả năng hút ẩm. - GV: Biểu diễn thí nghiệm hoà tan NaOH rắn trong nước,HS nhận xét về tính tan. - GV: Kết luận về tính chất vật lý của NaOH - GV: Lưu ý HS khi sử dụng NaOH phải hết sức cẩn thận. - HS:Chất rắn không màu . - HS: Tan nhiều trong nước và toả nhiệt. - HS: Lắng nghe - HS: Lắng nghe I.Tính chất vật lí : - Chất rắn không màu, tan nhiều trong nước và toả nhiệt - Có tính nhờn làm bục vải, giấy, ăn mòn da . Hoạt động 2 : Tính chất hoá học(13’) -GV hỏi: NaOH thuộc loại hợp chất nào? -GV: Yêu cầu HS dự đoán các TCHH của NaOH. -GV: Làm thí nghiệm NaOH làm thay đổi màu chất chỉ thị quì tím, hoặc phenolphtalein -GV: Gọi 2 học sinh lên bảng viết PTHH NaOH tác dụng axit và oxit axit. -GV: Nhận xét và kết luận . - HS trả lời: Bazơ tan -HS: Có TCHH của 1 bazơ tan ( 4 tính chất) . -HS: Quan sát thí nghiệm, nhận xét hiện tượng. -HS: Lên bảng viết các PTHH theo yêu cầu. - HS: Viết PTHH - HS: Lắng nghe. II.Tính chất hoá học : NaOH có TCHH của bazơ tan . 1.Tác dụng chất chỉ thị : -Làm quỳ tím xanh -Dd pp không màu đỏ 2.Tác dụng với axit : NaOH+HNO3NaNO3 + H2O 3.Tác dụng với oxit axit: 2NaOH+SO3 Na2SO4 + H2O 4.Tác dụng với dd muối ( seõ tìm hieåu ôû baøi muoái) Hoạt động 3 : Ứng dụng(3’) . -GV: Treo hình vẽ “những ứng dụng của NaOH ”. Yêu cầu HS nêu những ứng dụng của NaOH ? -GV: Phân tích một số ứng dụng thực tiễn của NaOH. - HS: Quan sát hình vẽ . -HS: Quan sát và trình bày những ứng dụng của NaOH. -HS: Nghe và ghi nhớ. III.Ứng dụng : (SGK) Hoạt động 4 : Sản xuất Natri hiđroxit(5’) . -GV: Giới thiệu NaOH được sản xuất bằng phương pháp điện phân dd NaCl bão hoà. -GV: Yêu cầu HS cho biết sản phẩm tạo thành. -GV: Yêu cầu HS viết PTHH xaûy ra. -HS: Chú ý lắng nghe và ghi vở. -HS: H2 ở cực âm, Cl2 cực dương, NaOH trong thùng điện phân. -HS: Viếtt PTHH vào vở. IV.Sản xuất Natri hiđroxit : - Phương pháp : điện phân dung dịch NaCl bão hòa. - PTHH: 2NaCl+2H2OCl2+H2+NaOH 4.Củng cố : (7’) Bài tập: Hoàn thành PTPƯ sau : Na Na2O NaOH NaCl NaOH Na2SO4 5.Dặn dò - nhận xét (1’) -Dặn dò : + Học bài, làm bài tập 1, 2, 3 SGK/27. + Xem trước phần Ca(OH)2 . V. RÚT KINH NGHIỆM: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: