Tiết 12, Bài 8: Một số bazơ quan trọng (Tiết 1) - Trần Thị Ngọc Hiếu

I.Mục tiêu : Sau baøi naøy HS phaûi:

1.Kiến thức : Biết được:

- Tính chất và ứng dụng của NaOH, phương pháp sản xuất NaOH từ muối ăn.

2.Kỹ năng :

- Rèn kỹ năng viết PTHH, làm các bài tập định tính và định lượng .

3.Thái độ :

- Thaáy sự phong phú bộ môn , yeâu thích boä moân .

4. Trọng tâm:

- Tính chất hóa học của NaOH.

II.Phương pháp :

- Trực quan, vấn đáp giảng giải qui nạp, hoạt động nhóm .

III.Chuẩn bị :

1.Giáo viên :

- Hoá chất : dd NaOH, quỳ tím, dd phenolphttalêin, dd HCl .

- Dụng cụ : ống nghiệm, kẹp gỗ, đé sứ, giá ống nghiệm, panh (gắp hoá chất).

2.Học sinh : Học bài, xem trước bài .

 

doc 3 trang Người đăng giaoan Lượt xem 1571Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tiết 12, Bài 8: Một số bazơ quan trọng (Tiết 1) - Trần Thị Ngọc Hiếu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 6 Ngày soạn : 21/09/2013
Tiết 12 Ngày dạy: 25/09/2013
Bài 8: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG (T1)
I.Mục tiêu : Sau baøi naøy HS phaûi:
1.Kiến thức : Biết được: 
- Tính chất và ứng dụng của NaOH, phương pháp sản xuất NaOH từ muối ăn.
2.Kỹ năng : 
- Rèn kỹ năng viết PTHH, làm các bài tập định tính và định lượng .
3.Thái độ : 
- Thaáy sự phong phú bộ môn , yeâu thích boä moân .
4. Trọng tâm: 
- Tính chất hóa học của NaOH.
II.Phương pháp : 
- Trực quan, vấn đáp giảng giải qui nạp, hoạt động nhóm .
III.Chuẩn bị :
1.Giáo viên : 
- Hoá chất : dd NaOH, quỳ tím, dd phenolphttalêin, dd HCl .
- Dụng cụ : ống nghiệm, kẹp gỗ, đé sứ, giá ống nghiệm, panh (gắp hoá chất).
2.Học sinh : Học bài, xem trước bài .
IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
1.Ổn định lớp(1’) : 
Lớp
Sĩ số
Tên học sinh vắng
9A1
..
9A2
..
9A3
..
9A4
..
9A6
..
2. Kiểm tra bài cũ (10’): 
 HS1: Nêu tính chất hóa học của bazơ và viết các phương trình hóa học minh họa?
 HS2: Cho những chất sau: Zn, Zn(OH)2, NaOH, Fe(OH)3, CuSO4, NaCl, HCl
 Hãy chọn chất thích hợp điền vào dấu(.) và lập phương trình hóa học:
a.  Fe2O3 + H2O
b. H2SO4 +  Na2SO4 + H2O
c. H2SO4 +  ZnSO4 + H2O
d. NaOH +  NaCl + H2O
e. ... + CO2 Na2CO3 + H2O
3.Bài mới :
a. Giới thiệu bài: Chúng ta đã tìm hiểu tính chất hóa học của bazơ.Vậy NaOH có những tính chất hóa học như thế nào? Ta cùng tìm hiểu bài học hôm nay: 
b. Các hoạt động chính:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bài
Hoạt động 1: Tính chất vật lí (5’) . 
- GV: Cho HS quan sát NaOH dạng rắn, nhận xét về khả năng hút ẩm.
- GV: Biểu diễn thí nghiệm hoà tan NaOH rắn trong nước,HS nhận xét về tính tan.
- GV: Kết luận về tính chất vật lý của NaOH 
- GV: Lưu ý HS khi sử dụng NaOH phải hết sức cẩn thận.
- HS:Chất rắn không màu .
- HS: Tan nhiều trong nước và toả nhiệt.
- HS: Lắng nghe
- HS: Lắng nghe
I.Tính chất vật lí :
- Chất rắn không màu, tan nhiều trong nước và toả nhiệt 
- Có tính nhờn làm bục vải, giấy, ăn mòn da .
Hoạt động 2 : Tính chất hoá học(13’) 
-GV hỏi: NaOH thuộc loại hợp chất nào?
-GV: Yêu cầu HS dự đoán các TCHH của NaOH.
-GV: Làm thí nghiệm NaOH làm thay đổi màu chất chỉ thị 
quì tím, hoặc phenolphtalein 
-GV: Gọi 2 học sinh lên bảng viết PTHH NaOH tác dụng axit và oxit axit.
-GV: Nhận xét và kết luận .
- HS trả lời: Bazơ tan
-HS: Có TCHH của 1 bazơ tan ( 4 tính chất) .
-HS: Quan sát thí nghiệm, nhận xét hiện tượng.
-HS: Lên bảng viết các 
PTHH theo yêu cầu.
- HS: Viết PTHH
- HS: Lắng nghe. 
II.Tính chất hoá học :
NaOH có TCHH của bazơ tan .
1.Tác dụng chất chỉ thị :
-Làm quỳ tím xanh
-Dd pp không màu đỏ
2.Tác dụng với axit :
NaOH+HNO3NaNO3 + H2O 
3.Tác dụng với oxit axit:
2NaOH+SO3 Na2SO4 + H2O
4.Tác dụng với dd muối ( seõ tìm hieåu ôû baøi muoái)
Hoạt động 3 : Ứng dụng(3’) .
-GV: Treo hình vẽ “những ứng dụng của NaOH ”. Yêu cầu HS nêu những ứng dụng của NaOH ?
-GV: Phân tích một số ứng dụng thực tiễn của NaOH.
- HS: Quan sát hình vẽ .
-HS: Quan sát và trình bày những ứng dụng của NaOH.
-HS: Nghe và ghi nhớ.
III.Ứng dụng :
(SGK)
Hoạt động 4 : Sản xuất Natri hiđroxit(5’) . 
-GV: Giới thiệu NaOH được sản xuất bằng phương pháp điện phân dd NaCl bão hoà. 
-GV: Yêu cầu HS cho biết sản phẩm tạo thành.
-GV: Yêu cầu HS viết PTHH xaûy ra.
-HS: Chú ý lắng nghe và ghi vở.
-HS: H2 ở cực âm, Cl2 cực dương, NaOH trong thùng điện phân.
-HS: Viếtt PTHH vào vở.
IV.Sản xuất Natri hiđroxit :
- Phương pháp : điện phân dung dịch NaCl bão hòa.
- PTHH:
2NaCl+2H2OCl2+H2+NaOH
4.Củng cố : (7’)
Bài tập: Hoàn thành PTPƯ sau :
 Na Na2O NaOH NaCl NaOH Na2SO4 
5.Dặn dò - nhận xét (1’)
-Dặn dò : + Học bài, làm bài tập 1, 2, 3 SGK/27.
 + Xem trước phần Ca(OH)2 .
V. RÚT KINH NGHIỆM:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docBài 8. Một số bazơ quan trọng - Trần Thị Ngọc Hiếu - Trường THCS Liêng Tran.doc