1.Kiến thức : Biết được:
- Tính chất, ứng dụng quan trọng của Ca(OH)2; Biết ý nghĩa độ PH của dung dịch .
2.Kỹ năng :
- Rèn kỹ năng viết PTPƯ, cách làm các bài tập định lượng .
3.Thái độ :
- Giáo dục tính cẩn thận, giúp các em yêu thích môn học.
4. Trọng tâm:
- Tính chất hóa học của Ca(OH)2 – Thang pH.
5. Năng lực cần hướng đến:
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học.
- Năng lực thực hành hóa học.
- Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn Hóa học.
- Năng lực tính toán.
Tuần : 7 Ngày soạn: 25/09/2014 Tiết : 13 Ngày dạy: 29/09/2014 Bài 8: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG ( T2 ) I. MỤC TIÊU : Sau bài này HS phải: 1.Kiến thức : Biết được: - Tính chất, ứng dụng quan trọng của Ca(OH)2; Biết ý nghĩa độ PH của dung dịch . 2.Kỹ năng : - Rèn kỹ năng viết PTPƯ, cách làm các bài tập định lượng . 3.Thái độ : - Giáo dục tính cẩn thận, giúp các em yêu thích môn học. 4. Trọng tâm: - Tính chất hóa học của Ca(OH)2 – Thang pH. 5. Năng lực cần hướng đến: - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học. - Năng lực thực hành hóa học. - Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn Hóa học. - Năng lực tính toán. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên và học sinh : a. Giáo viên : - Hoá chất: CaO, dd HCl, NaCl, NH3, nước chanh không đường . - Dụng cụ : Cốc thuỷ tinh, đũa thuỷ tinh, phễu, giấy lọc, giá sắt, ống nghiệm, giấy PH . b. Học sinh : Nghiên cứu trước nội dung trong SGK . 2. Phương pháp : Trực quan - Vấn đáp – Thảo luận nhóm – Hoạt động cá nhân. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1.Ổn định lớp(1’) : Lớp Tên HS vắng học Lớp Tên HS vắng học 9A1 9A4 9A2 9A5 9A3 2. Kiểm tra bài cũ (15’): Câu1 (5đ). Trình bày TCHH của NaOH ? Viết các PTHH minh họa cho từng phản ứng ? Câu 2 (5đ). Hoàn thành chuỗi các phản ứng sau: Na Na2O NaOH NaCl NaOH Na2SO4 Câu Đáp án Điểm Câu 1 Câu 2 Tính chất hóa học của NaOH 1. Tác dụng chất chỉ thị : -Làm quỳ tím xanh -Dd phenolphtalein không màu đỏ 2.Tác dụng với axit : NaOH + HNO3 NaNO3 + H2O 3. Tác dụng với oxit axit: 2NaOH+ SO3 Na2SO4 + H2O 4.Tác dụng với dd muối 1. 4Na + O2 2Na2O 2. Na2O + H2O 2NaOH 3. NaOH + HClNaCl + H2O 4. 2NaCl + 2H2O2NaOH + Cl2 + H2 5. 2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O 1đ 1.5đ 1.5đ 1đ Mỗi phương trình đúng đạt 1đ. 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài: Ngoài NaOH, Ca(OH)2 cũng là bazơ có nhiều ứng dụng quan trọng trong cuộc sống hàng ngày. Vậy Ca(OH)2 có những tính chất gì?Cách pha chế? Ứng dụng như thế nào? b. Các hoạt động chính: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1 : Tìm hiểu cách pha chế dd canxi hiđroxit(3’). -GV thông báo: Dd Ca(OH)2 có tên thường là nước vôi trong -GV: Hướng dẫn và thực hiện cách pha chế Ca(OH)2 : Hoà tan ít vôi tôi + nước vôi nước ( vôi vữa ) lọc, thu được dd nước vôi trong. -HS: Chú ý lắng nghe và ghi nhớ. -HS: Quan sát thao tác mẫu của giáo viên và ghi nhớ các thao tác pha chế. I. TÍNH CHẤT 1.Pha chế dd canxi hiđroxit (SGK) Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chất hoá học của Ca(OH)2 (12’) . -GV: Yêu cầu HS dự doán TCHH của dd Ca(OH)2? - GV : Yêu cầu HS nhắc lại TCHH của 1 bazơ tan? -GV: Cho HS thảo luận nhóm làm thí nghiệm kiểm chứng tính chất hóa học của Ca(OH)2. -GV: Yêu cầu HS viết PTHH -HS: Dựa vào TCHH của bazơ để dự đoán. - HS: Nhắc lại các TCHH của 1 bazơ tan . -HS: Các nhóm làm thí nghiệm. Ghi kết quả vào bảng nhóm - HS: Viết PTPƯ minh hoạ lên bảng. 2. Tính chất hoấ học : a. Làm đổi màu chất chỉ thị : -Làm quỳ tím hoá xanh . -dd pp không màu đỏ . b.Tác dụng với axit : muối + nước Ca(OH)2+2HClCaCl2+2H2O c.Tác dụng với oxit axit: muối + nước . Ca(OH)2+CO2CaCO3+ H2O d.Tác dụng với muối :(Bài 9) Hoạt động 3: Ứng dụng(3’) . -GV: Yêu cầu HS tìm hiểu SGK và cho biết những ứng dụng của Ca(OH)2? -GV: Kết luận . -HS: Tìm hiểu SGK và nêu các ứng dụng . -HS: Lắng nghe và ghi vở. 3.Ứng dụng : -Làm vật liệu xây dựng -Khử chua đất trồng trọt. -Khử độc , diệt trùng . Hoạt động 4 : Thang PH (5’) . - GV giới thiệu: Thang pH dùng để biểu thị độ axit hoặc độ bazơ của dung dịch. - GV: Yêu cầu HS nghiên cứu SGK và cho biết pH bằng bao nhiêu thì dung dịch có tính: axit, bazơ và trung tính. - HS: Lắng nghe . - HS: Nghiên cứu SGK và trả lời. II. THANG pH -Nếu pH = 7 : dd là trung tính . -Nếu pH > 7 dd có tính bazơ . -Nếu pH < 7 dd có tính axit . 4. Củng cố (5’) : - GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập sau vào bảng phụ : Hoàn thành các PTPƯ sau : a. CaCO3 ? + ? b. CaO + ? Ca(OH)2 c. Ca(OH)2 + ? CaCO3 +? d. CaO + ? CaCl2 + ? 5. Nhận xét - Dặn dò (1’) : - Đánh giá nhận xét tinh thần thái độ của HS trong tiết học. - Học bài, làm bài tập 1,3 SGK/30. - Xem trước bài “Tính chất hoá học của muối” IV . RÚT KINH NGHIỆM :
Tài liệu đính kèm: