Tiết 13: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số - Trường THCS An Khánh

c. Chú ý:Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ

d. áp dụng: Viết tích của hai luỹ thừa sau thành một luỹ thừa:

 

ppt 12 trang Người đăng giaoan Lượt xem 1227Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tiết 13: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số - Trường THCS An Khánh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhiệt lịêt chào mừng các thầy, cô giáo đến dự giờ lớp 6A6 trường THCS An Khánh Kiểm tra bài cũViết các tổng sau bằng cách dùng phép nhân 4 + 4 + 4 = 3 + 3+ 3 + 3 + 3 = 4.33.55.100100 số 5SốhọcPhòng GD - ĐT Huyện Hoài ĐứcTrường THCS An KhánhTiết 13 Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiênVí dụ: 2 . 2 . 2 = 23 23 ; a4 : luỹ thừa a4 đọc là: a mũ 4 hoặc: a luỹ thừa 4 hoặc: luỹ thừa bậc 4 của a a . a . a . a = a4b. Tổng quát:cơ số anLuỹ thừasố mũn thừa số(n  0)* Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép nâng lên luỹ thừa.Điền vào chỗ trống các số thích hợpLuỹ thừa Cơ số Số mũGiá trị của luỹ thừa 3 4 4 3 2 25724923881645SinhHoạtNhóm*Thời Gian 3phút72 còn được gọi là: 7 bình phương hoặc: bình phương của 723 còn được gọi là: 2 lập phương hoặc : Lập phương của 2a2 ; a3 còn được gọi như thế nào?c. Chú ý:a2 gọi là a bình phương hay bình phương của aa3 gọi là a lập phương hay lập phương của a* Quy ước: a1 = ad.áp dụng: Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa5623 . 325 . 5 . 5 . 5 . 5 . 5 = 2 . 2 . 2 . 3 . 3 =2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ sốa. Ví dụ:Viết tích của hai luỹ thừa sau thành một luỹ thừa: b. Tổng quát:am . an =am+nc. Chú ý:Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũd. áp dụng: Viết tích của hai luỹ thừa sau thành một luỹ thừa:x5 . x4 = a4 . a =6 . 6 . 6 .3 . 2 =100.10 .10. 10 =a4+1 = a5x5+4 = x963 . 6 = 64102 . 103 = 10523. 22 =a4. a3 =(2 .2 .2). (2 . 2) =(a . a .a .a) . (a .a. a) = (= 23+2)25 (= a 4+3)a73. Bài tập: Điền vào chỗ trống chữ Đ hoặc S cho thích hợpSTT Câu Đ(S)1 23456 SĐSĐ ĐĐĐsĐLuỹ thừa với số mũ tự nhiên Tổng quát:(n  0)anLuỹ thừacơ số số mũ* Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép nâng lên luỹ thừa. Chú ý: a2 gọi là a bình phương hay bình phương của a a3 gọi là a lập phương hay lập phương của a2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ sốTổng quát:* Quy ước: a1 = aam . an =am+nChú ý: Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ1.Học thuộc định nghĩa luỹ thừa với số mũ tự nhiên, quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.2.Làm bài tập:56,57,58,59,60/27SGKVề nhàBảng bình phương, lập phương các số từ 1 đến 10 n123456789101491625364964811001827641252163435127291000

Tài liệu đính kèm:

  • pptBài 7 - Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số - Trường THCS An Khánh.ppt