Tiết 15, Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính

 Ghi nhớ :

 1. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc :

 Lũy thừa Nhân và chia ? Cộng và trừ

 2. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc :

 ( ) [ ] ? { }

 

ppt 15 trang Người đăng giaoan Lượt xem 1414Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tiết 15, Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS : ĐẾN DỰ GIỜ LỚP 6.7GV :NĂM HỌC 2014 – 2015 * KIỂM TRA BÀI CŨ Viết cụng thức tổng quỏt chia hai lũy thừa cựng cơ số ? am : an = a m – n ( a 0 ; m n ) = 48 – 3 = 45= x5 – 2 = x3 -Viết kết quả mỗi phộp tớnh sau dưới dạng một lũy thừa : 48 : 43 x5 : x2 BÀI 1Bài 2 Em hóy cho biết trong cỏc phộp tớnh dưới đõy cú cỏc phộp tớnh gỡ ? Cú ngoặc gỡ ?a, 48 – 32 + 8 b, 60 : 2 . 5 c, 4 . 32 – 5 . 6 d, 100 : { 2 . [ 52 – ( 35 – 8 ) ] } Trả lời a, Cú phộp tớnh : “ – ” và “ +”b, Cú phộp tớnh : “ : ” và “ . ”c, Cú phộp tớnh : Nõng lờn lũy thừa , “ . ” và “ – ” d, Cú phộp tớnh : “ . ” , “ : ” , “ – ”và cú ngoặc () , [] , {} . TIẾT 15 Bài 9: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHẫP TÍNH TIẾT 15 Bài 9: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHẫP TÍNH 1. Nhắc lại về biểu thức 5 3 2 + - 12 6 2:.42Là cỏc biểu thức 10 + ( 4 – 2 )2 * Chỳ ý : - Mỗi số cũng được coi là một biểu thức VD : 7 ; 11 ; 14 . . .- Trong biểu thức cú thể cú cỏc dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh Cỏc biểu thức khụng cú dấu ngoặc thỡ thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh như thế nào? VD2: Tớnh giỏ trị của cỏc biểu thức sau:a) 48 – 32 + 8 b) 60 : 2 . 5 c)VD3: Tớnh giỏ trị của biểu thức:(96 + 4):{2.[52 – (35 – 8)]}= 16 + 8 = 24= 30.5 = 150= 5.4 + 2.7 - 3.4= 20 + 14 - 12 = 22= 100 : {2.[52 – 27]}= 100 : {2.25}= 100 : 50 = 2Bài 9: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHẫP TÍNH2. Thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh trong biểu thứca. Đối với biểu thức khụng cú dấu ngoặc:b. Đối với biểu thức cú dấu ngoặc:(SGK/Tr 31)(SGK/Tr 31)- Nếu chỉ cú phộp cộng, trừ hoặc chỉ cú phộp nhõn, chia, ta thực hiện phộp tớnh từ trỏi sang phải.- Nếu cú cỏc phộp tớnh cộng, trừ, nhõn, chia, nõng lờn luỹ thừa, ta thực hiện phộp tớnh nõng lờn luỹ thừa trước, rồi đến nhõn và chia và cuối cựng là cộng và trừ.- Nếu biểu thức cú cỏc dấu ngoặc: Ta thực hiện phộp tớnh trong ngoặc trũn ( ) trước, rồi thực hiện phộp tớnh trong ngoặc vuụng [ ], cuối cựng thực hiện phộp tớnh trong ngoặc nhọn { }.1. Nhắc lại về biểu thứcĐN: (SGK/Tr 31)*Chỳ ý: (SGK/Tr 31)?1Tớnh: a) b)Bài 9: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHẫP TÍNHb. Đối với biểu thức cú dấu ngoặc:(SGK/Tr 31)= 36 : 4.3 + 2.25= 9.3 + 50= 27 + 50 = 77= 2(5.16 – 18)= 2(80 – 18)= 2.62= 124BT12. Thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh trong biểu thứca. Đối với biểu thức khụng cú dấu ngoặc:1. Nhắc lại về biểu thứcĐN: (SGK/Tr 31)*Chỳ ý: (SGK/Tr 31)(SGK/Tr 31)?2?1 a) 77 b) 124?2Tỡm số tự nhiờn x, biết: a) (6x - 39):3 = 2016x – 39 = 201.36x – 39 = 6036x = 603 + 396x = 642 x = 642 : 6 x = 107Vậy x = 34 thoả món đề bàiVậy x = 107 thoả món đề bài.23 + 3x = 3x = 125 – 23 3x = 102 x = 102:3 x = 34a)107	 b) 34 Ghi nhớ : 1. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc : Lũy thừa  Nhân và chia  Cộng và trừ 2. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc : ( )  [ ]  { }Bạn Minh thực hiện cỏc phộp tớnh như sau:Theo em ban Minh làm đỳng hay sai ? Tại sao ? Nếu sai hóy sửa lại cho đỳng .a, 2 .52 - 12 = 102 – 12 = 100 – 12 = 88b, 62 : 2 .3 + 5 = 36 : 6 + 5 = 6 + 5 = 113. BÀI TẬP Bài 1:Trả lờiBạn Minh làm sai, vỡ đó khụng thực hiện đỳng thứ tự cỏc phộp tớnhBài 1. Bạn Minh thực hiện cỏc phộp tớnh như sau:a, 2 .52 - 12 = 2 . 25 – 12 = 50 – 12 = 38Theo em ban Minh làm đỳng hay sai ? Tại sao ? Nếu sai hóy sửa lại cho đỳng .Sửa lại a, 2 .52 - 12 = 102 – 12 = 100 – 12 = 88b, 62 : 2 .3 + 5 = 36 : 6 + 5 = 6 + 5 = 11b, 62 : 2 .3 + 5 = 36 : 2 . 3 + 5 = 18 .3 + 5 = 54 + 5 = 59 Bài 2. Thực hiện phộp tớnh HOẠT ĐỘNG NHểM 5.42 – 18: 32b.39. 213 + 87.39c. 80 – [ 130 – ( 12 – 4) 2]Bài 2. Thực hiện phộp tớnh 5.42 – 18: 32 = 5.16 – 18 : 9 = 80 – 2 = 78 b.39. 213 + 87.39 = 39 ( 213 + 87) = 39 . 300 = 11700c. 80 – [ 130 – (12 – 4)2 ] = 80 – [ 130 – 82] = 80 – [ 130 – 64] = 80 – 66 = 14a,15601511x 3 x 4 + 3 - 4 1512b ,15 5Bài 3:HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:	- Học bài theo SGK và vở ghi	- Làm bài 74; 77; (SGK/Tr 32)	- Làm bài 104; 105 (SBT/Tr 15)	- Chuẩn bị mỏy tớnh bỏ tỳi , tiết sau luyện tậpTẬP THỂ HỌC SINH VÀ GIÁO VIấN LỚP 6.7XIN CẢM ƠN QUí THẦY Cễ ĐÃ ĐẾN DỰ TIẾT HỌC !

Tài liệu đính kèm:

  • pptBài 9 - Thứ tự thực hiện các phép tính (2).ppt