Tiết 15, Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính - Lê Hồng Tân

- Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia

- Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa

 , ta thực hiện phép tính nâng lên lũy thừa trước, rồi đến nhân và chia, cuối cùng đến cộng và trừ.

 

ppt 18 trang Người đăng giaoan Lượt xem 1431Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tiết 15, Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính - Lê Hồng Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN6Người soạn : Lê Hồng TânTổ : KHTNTrường THCS Dư Hàng KênhNhiệt liệt chào mừng các thầy, cô giáo về dự giờ lớp 6D5Kiểm tra bài cũ:Câu 1 . Kết quả của phép tính 315 : 312 làA) 9	 B) 320	C) 27	D) 33.Câu 2. Những phép tính nào sau đây có kết quả viết được dưới dạng lũy thừa 24 ?23 : 2 	B) 26 : 4	 C) 216 : 212	D) 4.12 : 3Câu 3. Biết x : 32 = 33Số hoặc lũy thừa thích hợp điền vào vị trí của x làA) 35	B) 36	C) 243	D) 3Bài 2. Thực hiện phép tính:48 – 32 + 8	b) 60 : 2 . 5Bài 1. Trắc nghiệm- Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân, chiaTiết 15. §9. Thứ tự thực hiện các phép tính- Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa , ta thực hiện phép tính nâng lên lũy thừa trước, rồi đến nhân và chia, cuối cùng đến cộng và trừ.+ Tính giá trị của biểu thức: a) 4 . 32 – 5 . 6b) 3 . 23 + 18 : 32 a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc- Nếu biểu thức có các dấu ngoặc: ngoặc tròn (), ngoặc vuông , ngoặc nhọn Tiết 15. §9. Thứ tự thực hiện các phép tínhb) Đối với biểu thức có dấu ngoặc(), ta thực hiện+ Tính giá trị của biểu thức: 100 : { 2 . [ 52 – ( 35 – 8) ] } = 100 : { 2 . [ 52 – 27 ] }= 100 : { 2 . 25 }= 100 : 50= 2b) 80 - [ 130 - ( 12 – 4 )2 ]= 80 - [ 130 - 82 ]= 80 - [ 130 - 64 ]= 80 - 66= 14TrochoiHDVN2HDVNTrochoiTiết 15. §9. Thứ tự thực hiện các phép tính?1/32. Tính : 62 : 4 . 3 + 2 . 52 2 ( 5 . 42 – 18)?2/32. Tìm số tự nhiên x, biết : (6x – 39) : 3 = 201 23 + 3x = 56 : 53 Tiết 15. §9. Thứ tự thực hiện các phép tính?2/32. Tìm số tự nhiên x, biết : (6x – 39) : 3 = 201 23 + 3x = 56 : 53 Giải: (6x – 39) : 3 = 201 6x – 39 = 201 . 3 6x – 39 = 603 6x = 603 + 39 6x = 642 x = 642 : 6 x = 107 b) 23 + 3x = 56 : 53 23 + 3x = 53 23 + 3x = 125 3x = 125 – 23 3x = 102 x = 102 : 3 x = 34THỨTỰ123456TRÒ CHƠI Ô CHỮCó 6 ô. Mỗi ô là một câu hỏi hoặc 1 bài tập và có 1 ô quà tặng. Trả lời đúng mỗi câu hỏi hoặc bài tập, các bạn sẽ được 10 điểm. Trả lời sai, các bạn không có điểm. Khi bạn trả lời sai, bạn khác có quyền trả lời thay. Người bạn này nếu trả lời đúng sẽ được 9 điểm. Nếu trả lời sai, bạn không được điểm.THỨTỰ123456TRÒ CHƠI Ô CHỮCÂU 1:Thực hiện phép tính: 23- 3.2 được kết quả là 0	B) 2C) 1	D) 10Hết giờ(Em có thời gian là 30 giây cho câu hỏi này.)CÂU 2:60x 4+ 3(Em có thời gian là 30 giây cho câu hỏi này.)Điền số thích hợp vào ô vuông Hết giờ1512CÂU 3:XHết giờ(Em có thời gian là 30 giây cho câu hỏi này.)Khẳng địnhĐúngSaia) 18 – 6 + 4 = 18 – 10 = 8b) 2. 10 : 5 = 20 : 5 = 4XXác định tính đúng- sai của các khẳng định sau:CÂU 4:Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( ..)Hết giờ(Em có thời gian là 1 phút cho câu hỏi này.) 2 – 2 + 2 – 2 = .. 2 : 2 + 2 : 2 = .. 2 . 2 – 2 : 2 = .. 2 : 2 . 2 : 2 = .. 0231Chúc mừng bạn, bạn đã được một phần quà.CÂU 5:CÂU 6:Tính giá trị của biểu thức 30 : 3. [23 – ( 22 - 1)] bạn Hà đã làm như sau 30 : 3. [ 23 – ( 22 - 1)] = 30 : 3.[ 8 - (4 - 1)] = 30 : 3. [8 – 3] = 30 : 3 . 5= 30 : 15 = 2Hết giờBạn Hà đã làm đúng hay sai ?(Em có thời gian là một phút cho câu hỏi này.)SaiÔn các kiến thức. Làm các bài tập 73, 74, 75, 76*, 77 / sgk trang 32, 33.Chuẩn bị tiết sau : Luyện tập. H­íng dÉn vÒ nhµ

Tài liệu đính kèm:

  • pptBài 9 - Thứ tự thực hiện các phép tính - Lê Hồng Tân - Trường THCS Dư Hàng Kênh.ppt