Tiết 15, Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính - Lê Thị Ngọc Dung

b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc:

 Nếu biểu thức có các dấu ngoặc: ngoặc tròn ( ), ngoặc vuông [ ], ngoặc nhọn { }, ta thực hiện phép tính trong dấu ngoặc tròn trước, rồi thực hiện phép tính trong dấu ngoặc vuông, cuối cùng thực hiện phép tính trong dấu ngoặc nhọn.

 Ví Dụ: 100 : {2 . [52 – (35 – 8)]}

 = 100 : { 2.[52 – 27]}

 = 100 : {2 . 25} = 100 : 50 = 2.

 

ppt 11 trang Người đăng giaoan Lượt xem 1235Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tiết 15, Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính - Lê Thị Ngọc Dung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỐ HỌC 6GIÁO VIÊN: LÊ THỊ NGỌC DUNGBÀI 9: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH.TRƯỜNG THCS TÂN BÌNHKhi Tính toán, cần chú ý đến thứ tự thực hiện các phép tínhTiết 15: §9 THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNHNhắc lại về biểu thức:Chú Ý:	a)	b)2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức:Đối với biểu thức không có dấu ngoặc:Đối với biểu thức có dấu ngoặc Củng cố:Nhắc lại về biểu thức:Các số được nối với nhau bởi dấu các phép tính (cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa) làm thành một biểu thức.Chẳng hạn: 5 + 3 – 2; 12 : 6 . 2; 42 là các biểu thức. Chú Ý:	a) Mỗi số cũng được coi là một biểu thức.	b) Trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính. 2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức:a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc:	- Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.	Ví Dụ: 48 – 32 + 6 	= 22 	-Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện phép tính nâng lên lũy thừa trước, rồi đến nhân và chia, cuối cùng đến cộng và trừ.	Ví Dụ: 4 . 32 -5 . 6 	= 4 . 9 – 5 . 6 	= 36 – 30 = 660 : 2 .5 = 30 . 5 = 150.b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc:	Nếu biểu thức có các dấu ngoặc: ngoặc tròn ( ), ngoặc vuông [ ], ngoặc nhọn { }, ta thực hiện phép tính trong dấu ngoặc tròn trước, rồi thực hiện phép tính trong dấu ngoặc vuông, cuối cùng thực hiện phép tính trong dấu ngoặc nhọn.	Ví Dụ: 100 : {2 . [52 – (35 – 8)]} 	= 100 : { 2.[52 – 27]}	= 100 : {2 . 25} = 100 : 50 = 2. ?1 Tính:a) 62 : 4 .3 + 2 . 52; b) 2(5.42 – 18)Bài Giải:a) 62 : 4 .3 + 2 . 52	= 36 : 4 .3 + 2 . 25	= 9 . 3 + 2 . 25	= 27 + 50	= 	77b) 2 (5 . 42 – 18) 	= 2 (5 . 16 –18)	= 2 (80 – 18)	= 2. 62	= 124?2 Tìm số tự nhiên x, biết:a)(6x – 39) : 3 = 201; b) 23+ 3x = 56 : 53Bài Giải:a)(6x – 39) : 3 = 201	6x – 39 = 201 . 3	6x – 39 = 603 6x = 603 + 39	6x = 642	 x 	 = 642 : 6	 x 	 = 107b) 23 + 3x = 56 : 53	23 + 3x = 53	23 + 3x = 125	 3x = 125 – 23	 3x = 102	 x = 102 : 3	 x = 34 Củng Cố:Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc:	Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ2. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc: 	( ) [ ] { }Bài tập: 73/32 (sgk)Thực hiện phép tính:a) 5.42 – 18 : 32	b)33.18 – 33. 12c) 39.213 + 87.39	d) 80 – [130 – (12 – 4)2]Bài Giải:a) 5.42 – 18 : 32= 5 . 16 – 18 : 9= 80 – 2= 78c) 39.213 + 87.39 C1:= 39. ( 213 + 87) = 39. 300 = 11700C2:= 8307 + 3393	= 11700	b)33.18 – 33. 12	= 27 . 18 – 27. 12C1: 	= 27(18 – 12 )	= 27 .6	= 162C2: 	= 486 – 324	= 162	d) 80 – [130 – (12 – 4)2]	= 80 – [ 130 – ( 8 )2]	= 80 – [ 130 – 64]	= 80 – 66	= 14-Học thuộc: Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức. -Làm BT: 74; 75 (SGK) 107; 112; 112 (SBT)

Tài liệu đính kèm:

  • pptBài 9 - Thứ tự thực hiện các phép tính - Lê Thị Ngọc Dung - Trường THCS Vĩnh Hùng.ppt