Tiết 15: Thứ tự thực hiện các phép tính - Trần Thị Thu Nga

Học và nắm vững định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên

Học và nắm vững qui tắc nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số

Nắm thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức

- Làm các bài tập 73,74,75,76 /32sgk

 

ppt 16 trang Người đăng giaoan Lượt xem 1082Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tiết 15: Thứ tự thực hiện các phép tính - Trần Thị Thu Nga", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINHGV SOẠN :TRẦN THỊ THU NGA TỔ: TOÁN TIN TRƯỜNG THCS LỘC THẮNG, BẢO LÂM LÂM ĐỒNG TIẾT 15THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNHBài tập:Thực hiện các phép tính:a/ 5 + 3 – 2 b/ 12 : 6 . 2 c/Các số được nối với nhau bỡi gì ?Các số được nối với nhau bỡi dấu các phép tính (cộng, trừ, nhân , chia , nâng lên lũy thừa)Vậy thì thế nào là một biểu thức?Và thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức ? Các bài toán này gọi là các biểu thức Các số được nối với nhau bỡi dấu các phép tính (cộng, trừ, nhân , chia , nâng lên lũy thừa) làm thành một biểu thứcMỗi số có được coi là một biểu thức không ? a/ Mỗi số cũng được coi là một biểu thức b/ Trong một biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tínhChú ý:Bài tập: a/ 48 – 32 + 8 b/ 60 : 2 . 5 Thảo luận nhóm = 16 + 8 = 24= 30 . 5 = 150Các biểu thức này có dấu ngoặc không? Và thứ tự thực hiện ?Các biểu thức không có dấu ngoặc và chỉ chứa các phép tính cộng, trừ hoặc nhân, chia ta thực hiện từ trái sang phảiHãy cho biết thứ tự thực hiện các phép tính?4 . - 5 . 6 =c/ Thảo luận nhóm 4 . 9 – 5 . 6= 36 – 30 = 6 Ta thực hiện phép tính nâng lên lũy thừa trước ,rồi đến nhân và chia ,cuối cùng đến cộng và trừVí dụ: 100 : 2. 52-(35 – 8) 100 : 2. 52-(35 – 8)= 100 : 2 . 52 - 27= 100 : 2 . 25= 100 : 50 = 2Vậy thì thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc như thế nào?Vậy thì thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc như thế nào?Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức nếu có các dấu ngoặc là :( ), ,Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc:Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ 1 - 2- Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc: ( ) Ví dụ: Thực hiện phép tính:2 hs lên bảng làm= 24 + 2 = 26= 2( 5. 16 – 18 )= 2( 80 – 18 )= 2 . 62 = 124Bài ?1/32 sgk: Tính a/  b/ = 36 : 4.3 + 2. 25= 36 : 12 + 50= 3 + 50 = 53 b/a/= 2( 5 . 16 - 18 )= 2 ( 80 – 18 )= 2 . 62 = 124Bài ?2/32 sgk Tìm số tự nhiên x , biết :a/ (6x – 39 ) : 3 = 201b/ 23 + 3x = Giải:a/ (6x – 39 ) : 3 = 201 (6x – 39 ) = 201 . 3 6x = 603 + 39x = 642 : 6 = 107b/ 23 + 3x = 23 + 3x = 3x = 125 - 23x = 102 : 3 = 34 x = 107x = 34Học và nắm vững định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên Học và nắm vững qui tắc nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số Nắm thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức - Làm các bài tập 73,74,75,76 /32sgkHƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:CHÚC CÁC EM HỌC TỐT 

Tài liệu đính kèm:

  • pptBài 9 - Thứ tự thực hiện các phép tính - Trần Thị Thu Nga - Trường THCS Lộc Thắng, Bảo Lâm, Lâm Đồng.ppt