I.MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức : Hiểu được các loại vật liệu cơ khí và các tính chất của chúng.
2/ Kĩ năng : Biết cách phân loại vật liệu cơ khí.
3/ Thái độ : Tạo niềm yêu thích tìm hiểu các loại vật liệu cơ khí.
II.CHUẨN BỊ:
1-Giáo viên:
- SGK, tài liệu tham khảo
- Mẫu vật: Vật liệu cơ khí
- Sơ đồ phân loại các vật liệu cơ khí:
2, Học sinh: SGK; Vở ghi,
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1-Kiểm tra bài cũ: Không
2-Dạy bài mới
Lớp: Tiết: (tkb). Ngày giảng: Sĩ số: Vắng: Lớp: Tiết: (tkb). Ngày giảng: Sĩ số: Vắng: TIẾT16, BÀI 18: VẬT LIỆU CƠ KHÍ I.MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức : Hiểu được các loại vật liệu cơ khí và các tính chất của chúng. 2/ Kĩ năng : Biết cách phân loại vật liệu cơ khí. 3/ Thái độ : Tạo niềm yêu thích tìm hiểu các loại vật liệu cơ khí. II.CHUẨN BỊ: 1-Giáo viên: - SGK, tài liệu tham khảo - Mẫu vật: Vật liệu cơ khí - Sơ đồ phân loại các vật liệu cơ khí: 2, Học sinh: SGK; Vở ghi, III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1-Kiểm tra bài cũ: Không 2-Dạy bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Tìm hiểu các vật liệu cơ khí - GV treo sơ đồ phân loại vật liệu cơ khí và hướng dẫn HS tìm hiểu các loại vật liệu cơ khí. - Gv đặt câu hỏi: + Kim loại đen có thành phần chủ yếu là gì? + Như thế nào gọi là gang? + Như thế nào gọi là thép? - GV đặt câu hỏi: Hãy lấy ví dụ về kim loại màu? Và phân loại chúng? - Gv kết luận . - Gv đặt câu hỏi: Em hãy lấy ví dụ về các vật liệu phi kim loại? - GV kết luận. - quan sát và tìm hiểu -Học sinh thảo luận và trả lời: - Học sinh trả lời: - Học sinh trả lời: - lắng nghe I, các vật liệu cơ khí phổ biến: 1/ Vật liệu kim loại: a/ Kim loại đen : Thành phần chủ yếu là sắt và cacbon. */ Gang: Có tỉ lệ cacbon > 2,14% Gang xám; gang trắng; gang dẻo */ Thép: Có tỉ lệ cacbon 2,14% Thép cacbon và thép hợp kim. b/ Kim loại màu: Trừ gang và thép , hầu hết các kim loại khác đều là kim loại màu. */ Đồng và hợp kim đồng: -Đồng nguyên chất. -Đồng hợp kim: đồng thau; đồng thanh. */ Nhôm và hợp kim nhôm: -Nhôm nguyên chất. -Nhôm hợp kim: Đuyra; hợp kim nhôm-silic. 2/ Vật liệu phi kim loại: a/ Chất dẻo: */ Chất dẻo nhiệt */ Chất dẻo nhiệt rắn b/ Cao su: */ Cao su tự nhiên. */ Cao su nhân tạo. Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí. - Gv hướng dẫn Hs tìm hiểu các tính chất của vật liệu cơ khí . - GV kết luận. - Hs tìm hiểu các tính chất của vật liệu cơ khí. II, tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí: 1/ Tính chất cơ học: Tính cứng ; tính dẻo; tính bền. 2/ Tính chất vật lí: Nhiệt độ nóng chảy; tính dẫn điện; tính dẫn nhiệt; khối lượng riêng 3/ Tính chất hoá học: Tính chịu axít; tính chống ăn mòn 4/ Tính chất công nghệ: Tính đúc; tính rèn; tính hàn; khả năng gia công cắt gọt 3/ củng cố, dặn dò: -HS thảo luận và điền các nội dung vào các bảng trong SGK -HS đọc phần ghi nhớ SGK. -GV hướng dẫn Hs trả lời câu hỏi SGK. -GV lưu ý Hs học bài ở nhà. -GV căn dặn Hs chuẩn bị bài 19 “TH:Vật liệu cơ khí” ----------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: