Tiết 19, Bài 18: Vật liệu cơ khí

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Học sinh biết cách phân loại các vật liệu cơ khí phổ biến

2. Kí năng: Học sinh biết được tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí

3. Thái độ: Có thái độ ham hiểu biết, tìm hiểu về vật liệu cơ khí trong cuộc sống

II. CHUẨN BỊ CỦA GV – HS:

- GV: Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan, tranh, bộ mẫu vật vật liệu cơ khí

- HS: Sgk, vở ghi. nghiên cứu bài, sưu tầm mẫu vật.

III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:

1. Tổ chức. (1)

8A

2. Kiểm tra bài cũ. (3)

 ? Nêu vai trò của cơ khí trong sản xuất và đời sống?

 

doc 2 trang Người đăng giaoan Lượt xem 3041Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tiết 19, Bài 18: Vật liệu cơ khí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần
Ngày dạy: 8A
 8B
Tiết 19 – Bài 18: 	 Chương III. 
Gia công cơ khí
vật liệu cơ khí
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh biết cách phân loại các vật liệu cơ khí phổ biến
2. Kí năng: Học sinh biết được tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí
3. Thái độ: Có thái độ ham hiểu biết, tìm hiểu về vật liệu cơ khí trong cuộc sống 
II. Chuẩn bị của GV – HS:
- GV: Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan, tranh, bộ mẫu vật vật liệu cơ khí
- HS: Sgk, vở ghi. nghiên cứu bài, sưu tầm mẫu vật. 
III. Tiến trình bài dạy:
1. Tổ chức. (1’)
8A
2. Kiểm tra bài cũ. (3’)
 ? Nêu vai trò của cơ khí trong sản xuất và đời sống?
3. Bài mới.
* Gới thiệu bài: (1’)
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
 Hoạt động 1: Tìm hiểu các loại cơ khí phổ biến. ( 17’ )
HS: Đọc phần giới thiệu.
? Vật liệu cơ khí được chia thành mấy nhóm, đó là những nhóm nào.
HS: - Đọc yêu cầu tìm hiểu phần I, thực hiện yêu cầu, nhận xét, so sánh.
GV: Kết luận.
HS: Đọc phần a.
? Tên các kim loại đen.
? Thành phần chủ yếu của kim loại đen.
? Nêu hàm lương cacbon trong thép, gang
? Tên các loại gang, so sánh.
? Tên các loại thép, so sánh.
? ứng dụng của thép, gang.
GV: Cho HS quan sát mẫu vật : thép, gang
HS: Quan sát mẫu vật: đồng và hợp kim đồng, nhôm và hợp kim nhôm.
? Thực hiện yêu cầu tìm hiểu vào bảng phần 1b.
GV: Chữa, nhận xét.
HS: Quan sát đọc tên vật liệu phi kim loại và chất dẻo.
? Điền vào bảng các chất dẻo tương ứng với các dụng cụ đã cho ?.
GV: Nhận xét điều chỉnh.
HS: Tìm hiểu về cao su.
I. Các vật liệu cơ khí phổ biến.
1. Vật liệu kim loại.
a. Kim loại đen.
- Thành phần chủ yếu là sắt và cácbon.
+ Thép : Tỉ lệ C <= 2,14%
+ Gang : Tỉ lệ C > 2,14%
- Gang: Trắng, xám, dẻo.
- Thép: + Thép cácbon: xây dụng.
 + Thép hợp kim: dụng cụ.
b. Kim loại màu.
- Dễ kéo dài, dát mỏng.
- Chống ăn mòn cao.
- Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
+ Đồng.
+ Nhôm.
2. Vật liệu phi kim loại.
- Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
- Dễ gia công, không bị ôxi hóa, ít mài mòn.
a. Chất dẻo.
- Chất dẻo nhiệt.
- Chất dẻo nhiệt rắn.
b. Cao su.
- Cao su tự nhiên.
- Cao su nhân tạo.
Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chất của vật liệu cơ khí. ( 20’ )
GV: Tổ chức cho HS tìm hiểu các tính chất của vật liệu cơ khí.
? Nêu các tính chất cơ bản.
? Nêu khái niệm về tính chất cơ học.
? Cho VD về tính chất cơ học.
HS: Nêu nhận xét về tính chất vật lí. 
+ Thép, đông, nhôm. cao su.
GV: Cho VD giải thích.
HS: So sánh tính chống ăn mòn của cao su với thép
HS: Đọc yêu cầu tìm hiểu, trả lời
HS: Đọc phần ghi nhớ
GV: Cho VD giải thích tính công nghệ.
? Tính chất công nghệ có tầm quan trọng như thế nào trong chế tạo sản phẩm.
II. Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí
1. Tính cơ học.
- Tính cứng.
- Tính dẻo.
- Tính bền.
2. Tính chất vật lí:
- Nhiệt nóng chảy.
- Tính dẫn điện.
- Tính dẫn nhệt.
- Khối lượng riêng.
3. Tính chất hoá học.
-Tính chịu axít.
- Tính chống ăn mòn.
4. Tính chất công nghệ.
- Khả năng gia công của vật liệu.
 4. Củng cố, đánh giá kết quả học tập: ( 2’ )
	- Học sinh trình bày các tính chất của vật kiệu cơ khí..
5. Dặn dò. ( 1’ )
- Học bài cũ.
- Trả lời các câu hỏi trong trang 63 sgk.
- Chuẩn bị vật liệu để học bài: thực hành vật liệu cơ khí.

Tài liệu đính kèm:

  • docBài 18. Vật liệu cơ khí (2).doc