Tiết 2: Tập hợp các số tự nhiên - Năm học 2011-2012

– HS biết được tập hợp số tự nhiên, nắm được các quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên, biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số.

– HS phân biệt được tập hợp N và N*, biết sử dụng các ký hiệu , biết viết số tự nhiên liền sau, số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên .

– Biết sắp xếp các số tự nhiên theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần

– Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu.

 

doc 2 trang Người đăng giaoan Lượt xem 1058Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tiết 2: Tập hợp các số tự nhiên - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 1	 Tiết CT: 2
Ngày soạn: 20.08.11	 	 Ngày dạy: 24.08.11
TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
Mục tiêu : 
– HS biết được tập hợp số tự nhiên, nắm được các quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên, biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số.
– HS phân biệt được tập hợp N và N*, biết sử dụng các ký hiệu ≤; ≥, biết viết số tự nhiên liền sau, số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên .
– Biết sắp xếp các số tự nhiên theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần
– Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu.
Chuẩn bị :
– GV: mô hình tia số, bảng phụ .
– HS xem lại kiến thức về số tự nhiên đã học ở tiểu học .
Hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
– Cho vd về một tập hợp 
– Làm các bài tập 3; 5 ( sgk/tr 6)
– Một em lên bảng trả lời và làm bài tập 
Hoạt động 2: Tập hợp N và Tập hợp N* 
– GV củng cố tập hợp N đã học ở tiết trước.
– Gv đưa mô hình tia số, yêu cầu HS mô tả lại tia số, và yêu cầu HS biểu diễn một vài số tự nhiên
– GV Giới thiệu tập hợp các số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là N* 
– GV : Củng cố qua vd, xác định số thuộc N mà không thuộc N* 
– GV treo bảng phụ có BT sau: Điền vào ô vuông các kí hiệu ∈ hoặc ∉ cho đúng:
12 £ N 5 £ N*
5 £ N 0 £ N*
HS: trình bày dạng ký hiệu tập hợp N và N*.
HS: biểu diễn vài số tự nhiên trên tia số. 
HS: số 0
HS lên bảng làm.
 N=0;1;2;3;4;
 N*={1;2;3;4;} 
 Hay: N*=x∈N∕x≠0
Biểu diễn trên tia số :
Hoạt động 3: Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên 
– GV yêu cầu HS đọc SGK mục a.
– GV giới thiệu trên tia số điểm “nhỏ” bên trái, điểm “lớn” nằm bên phải.
– GV: Giới thiệu các ký hiệu ≤;≥.
– GV: giới thiệu t/c bắc cầu của quan hệ nhỏ, lớn.
– GV: Giới thiệu số liền trước, liền sau 
– Yêu cầu HS tìm vd 2 số tự nhiên liên tiếp? Số liền trước, số liền sau?
– GV: Trong tập hợp số tự nhiên số nào bé nhất, số nào lớn nhất?
– Tập hợp số tự nhiên có bao nhiêu phần tử?
– HS: đọc mục a sgk .
– HS: điền dấu thích hợp vào chỗ :
39; 157
– HS: đọc mục b. (sgk).
– HS: Tìm vd minh hoạ.
– Làm BT ? (sgk).
– HS: Trả lờimục d (sgk)
– HS: Trả lời như mục e. (sgk)
a. Trong 2 số tự nhiên khác nhau, có 1 số nhỏ hơn số kia, a a.
Đôi khi còn dùng ký hiệu: a≥ b để chỉ a > b hoặc a = b, viết b ≤ a để chỉ b < a hoặc b = a.
b. Nếu a < b và b < c thì a < c.
Vd: a < 10 và 10 < 13 suy ra a < 13.
c. Mỗi số tự nhiên có một số liền sau và một số liền trước duy nhất.
d. Số 0 là số tự nhiên bé nhất, không có số tự nhiên lớn nhất.
e. Tập hợp các số tự nhiên có vô số phần tử.
Hoạt động 4: Củng cố 
Củng cố ngay sau mỗi phần.
Cho HS làm bt 6 (sgk/ tr8):
Số tự nhiên liền sau số: 17 là 18; 99 là 100; a là a + 1 (với a ∈N)
Số tự nhiên liền trước số: 35 là 34; 1000 là 999; b là b – 1 (với b ∉N*)
HS hoạt động nhóm BT 7ac/ tr8 SGK: chia lớp thành 4 nhóm, hai nhóm giải câu a, hai nhóm còn lại giải câu c:
A = {13; 14; 15} c) C = {13; 14; 15}
Hoạt động 5: Hướng dẫn tự học 
– Học kĩ bài trong SGK và vở ghi. 
– Giải tương tự với các bài tập 7b; 8; (sgk/ tr8).
– Chuẩn bị bài ‘Ghi số tự nhiên‘: + Oâân lại các hàng đơn vị đã học ở Tiểu học.
 + Cách đọc các số tự nhiên đến lớp triệu. 
Ban Giám hiệu 	 	 Tổ Phó 

Tài liệu đính kèm:

  • docBài 2 - Tập hợp các số tự nhiên.doc