I.Mục tiêu bài học:
1- Kiến thức: HS nằm được:
- Thành phần của lớp không khí, tỉ lệ của mỗi thành phần trong lớp vỏ khí biết vai trò của lượng hơi nớc trong lớp vỏ khí.
- Biết các tầng của lớp vỏ khí: tầng đối lưu,tầng bình lưu, các tầng cao của khí quyển và đặc điểm chính của mỗi tầng.
- Nêu được sự khác nhau về nhiệt độ, độ ẩm của các khối khí nóng, lạnh, đại
dương ,lục địa.
2- Kĩ năng: quan sát, nhận xét sơ đồ,hình vẽ về các tầng của lớp vỏ khí.
3- GD tư tưởng : Giúp các em hiểu biết thêm về thực tế
II- Phơng tiện cần thiết :.
Tranh thành phần của các tầng khí quyển.
III-Tiến trình tiết dạy :
1- Kiểm tra bài cũ
2- Bài mới.
a. Giới thiệu : GV chiếu hỡnh Trỏi đất :Bằng vốn hiểu biết của mỡnh em hóy cho biết lớp vỏ khớ là gỡ?Nờu vai trũ ,tầm quan trọng của lớp vỏ khớ ?
b.
c. Trỏi đất được bao bọc bởi một lớp khớ quyển cú chiều dày trờn 60000km. Đú chớnh là một trong những đặc điểm quan trọng để Trỏi Đất là hành tinh duy nhất cú sự sống trong Hệ Mặt Trời .Vậy khớ quyển cú những thành phần nào ?Cú cấu tạo ra sao?Vai trũ quan trọng như thế nào trong đời sống trên Trái Đất ?Để trả lời câu hỏi này , thầy trũ chỳng ta sẽ tỡm hiểu trong bài học hụm nay.
Ngày soạn : 04 /01 / 2015 Ngày dạy : 09 / 01 / 2015 Tiết 21: Bài 17 : Lớp vỏ khí I.Mục tiêu bài học : 1- Kiến thức: HS nằm được: - Thành phần của lớp không khí, tỉ lệ của mỗi thành phần trong lớp vỏ khí biết vai trò của lượng hơi nớc trong lớp vỏ khí. - Biết các tầng của lớp vỏ khí : tầng đối lưu,tầng bình lưu, các tầng cao của khí quyển và đặc điểm chính của mỗi tầng. - Nêu được sự khác nhau về nhiệt độ, độ ẩm của các khối khí nóng, lạnh, đại dương ,lục địa. 2- Kĩ năng: quan sát, nhận xét sơ đồ,hình vẽ về các tầng của lớp vỏ khí. 3- GD tư tưởng : Giúp các em hiểu biết thêm về thực tế II- Phơng tiện cần thiết :. Tranh thành phần của các tầng khí quyển. III-Tiến trình tiết dạy : 1- Kiểm tra bài cũ 2- Bài mới. Giới thiệu : GV chiếu hỡnh Trỏi đất :Bằng vốn hiểu biết của mỡnh em hóy cho biết lớp vỏ khớ là gỡ?Nờu vai trũ ,tầm quan trọng của lớp vỏ khớ ? Trỏi đất được bao bọc bởi một lớp khớ quyển cú chiều dày trờn 60000km. Đú chớnh là một trong những đặc điểm quan trọng để Trỏi Đất là hành tinh duy nhất cú sự sống trong Hệ Mặt Trời .Vậy khớ quyển cú những thành phần nào ?Cú cấu tạo ra sao?Vai trũ quan trọng như thế nào trong đời sống trờn Trỏi Đất ?Để trả lời cõu hỏi này , thầy trũ chỳng ta sẽ tỡm hiểu trong bài học hụm nay. b. Bài giảng Hoạt động của thầy và trò Nội dung HĐ 1:(10phút ) Cá nhân GV: quan sát H45 (SGK) cho biết: ? Khụng khớ gồm những thành phần nào ? Tỉ lệ của cỏc thành phần ? Thành phần nào tỉ lệ lớn nhất ?Thành phần nào tỉ lệ nhỏ nhất ? HS: Cú 3 thành phần : + khớ Ni –t ơ :78% +Khớ O xi : 21% +Hơi nước và cỏc khớ khỏc :1% ?Dựa vào kiến thức sinh học hóy cho biết khớ Oxi cú vai trũ gỡ với sự sống và sự chỏy? -giỳp duy trỡ sự sống cho con người và cỏc loài sinh vật, duy trỡ sự chỏy . ? Hơi nước cú vai trũ gỡ với tự nhiờn ? -Là nguyờn nhõn sinh ra cỏc hiện tượng khớ tượng : mõy , mưa, sấm chớp ,cầu vồng , sương muối , sương mự , băng tuyết ... GV chiếu hỡnh :mõy , mưa , sấm chớp ... Gv giảng ? Nếu khụng cú hơi nước thỡ cú xảy ra cỏc hiện tượng trờn khụng? -Nếu khụng cú hơi nước thỡ sẽ khụng cú cỏc hiện tượng khớ tượng. GV chuyển tiếp: xung quanh trái đất có lớp không khí bao bọc gọi là khí quyển .Khí quyển như cỗ máy thiên nhiên sử dụng năng lượng mặt trời phân phối điều hoà nước trên khắp hành tinh dưới hình thức mây, mưa, điều hoà khí cácboníc và ôxi trên trái đất .Con người không nhìn thấy không khí nhưng quan sát được các hiện tượng khí tượng xảy ra trong khí quyển .Vậy khí quyển có cấu tạo thế nào ,đặc điểm ra sao ? *Hoạt động 2: (20phút) cặp/ nhóm nhỏ - HS quan sát H 46 (SGk) tranh cho biết : ? Em hóy cho biết lớp vỏ khớ là gỡ? -Lớp vỏ khớ :là lớp khụng khớ bao quanh Trỏi Đất. Quan sỏt H46 cho biết : ? Khớ quyển gồm cú mấy tầng ? -HS: Gồm 3 tầng : tầng đối lưu, tầng bỡnh lưu,cỏc tầng cao của khớ quyển. GV cho HS thảo luận nhúm ( 5 phỳt ) chia lớp làm 2 nhúm. Tờn tầng Đặc điểm Đối lưu Bỡnh lưu Cỏc tầng cao Vị trớ Bề dày Mật độ khụng khớ Gọi đại diện cỏc nhúm trỡnh bày và nhận xột lẫn nhau. GV Chiếu bảng đỳng . Tờn tầng Đặc điểm Đối lưu Bỡnh lưu Cỏc tầng cao Vị trớ Sỏt mặt đất ở giữa Trờn cựng Bề dày 16km 64km Trờn 80 km Mật độ khụng khớ Dày đặc ,chiếm 90% khụng khớ Loóng Rất loóng ?So sỏnh tầng đối lưu cú đặc điểm gỡ khỏc tầng bỡnh lưu và cỏc tầng cao khớ quyển? -HS: khỏc ở độ cao, mật độ khong khớ , vị trớ . ? Vậy tầng đối lưu cú đặc điểm gỡ? +Nằm sỏt mặt đất. +Độ dày 16km ->24 km ở xớch đạo. +Mật độ khụng khớ dày đặc ,chiếm 90%. ? Dựa vào kờnh chữ SGK trang 53 cho biết :Tầng đối lưu cũn cú đặc điểm gỡ khỏc ? HS:-Khụng khớ chuyển động theo chiều thẳng đứng. -Nơi sinh ra cỏc hiờn tượng khớ tượng : mõy ,mưa,sấm chớp .. -Cú sự sống của cỏc loài sinh vật. - Nhiệt độ giảm theo độ cao ? Tại sao khụng khớ ở tầng đối lưu lại chuyển động theo chiều thẳng đứng ? -Do nằm sỏt mặt đất , mật độ khụng khớ dày đặc bị ảnh hưởng của lực hỳt Trỏi đất . ?Tại sao laị sinh ra cỏc hiện tương :mõy ,mưa, sấm ,chớp ..? -Do cú khụng khớ dày đặc và cú hơi nước . ?Tại sao lại cú sự sống ở tầng đối lưu? -Do cú khớ Oxi và hơi nước ?Tại sao nhiệt độ lại giảm theo độ cao ở tầng đụi lưu? -Do càng gần mặt đất mật độ khụng khớ càng dày ,hấp thụ nhiệt càng nhiều . =>Tất cả cỏc đặc điểm trờn của tầng đối lưu là do: nằm sỏt mặt đất , mật độ khụng khớ dày đặc... GV chiếu hỡnh lớp ễ zụn : ? Em hóy chỉ lớp ễ zụn và nờu vai trũ của lớp ễ zụn đối với sự sống con người và cỏc loài sinh vật? -lớp ễ zụn ngăn cản tia cực tớm cú hại cho sức khỏe cụn người và cỏc loài sinh vật. Tia hồng ngoại chiếu hằng ngày là tia cú lợi cho sự sống trờn TĐ, cũn tia tử ngoại là tia cực tớm cú hại cho sinh vật con người . Nếu lướp ễ zụn bị thủng thỡ tia tử ngoại này lọt xuống gõy ra cỏc bệnh : ung thư da, đục thủy tinh thể và nhiều bệnh khỏc cho con người,làm thực vật giảm khả năng miễn dịch...Do đú ,lớp ễ zụn cú vai trũ hết sức to lớn, vỡ vậy chỳng ta cần bảo vệ GV trỡnh chiếu một số hỡnh ảnh :khai thỏc dầu mỏ, nhà mỏy hoạt động,phương tiện giao thụng, chỏy rừng ,nỳi lửa,phúng vệ tinh ? ễ nhiễm khụng khớ gõy ra những hậu quả gỡ?Nờu giả phỏp khắc phục? -Hậu quả : gõy hiệu ứng nhà kớnh ,biến đổi khớ hậu toàn cầu , nước biển dõng ... Hiệu ứng nhà kớnh ->Trỏi đất núng lờn->làm biến đổi khớ hậu toàn cầu ,nước biển dõng... GV giải thớch :Hiệu ứng nhà kớnh : là hiện tượng xảy ra trong khớ quyển khi BXMT đi qua lớp khớ quyển ->bố mặt TĐ hấp thụ->bức xạ vào khụng khớ bị khớ quyển hấp thụ khụng cho thoỏt vào khụng gian->màn chắn trong khụng trung. -Giải phỏp: Cắt giảm khớ thải ,xử lớ khớ thải trước khi thải ra mụi trường ,tăng cường trồng cõy xanh... ? Vậy lớp vỏ khớ cú vai trũ quan trọng như thế nào? -Cung cấp khụng khớ ,bảo vệ sự sống cho con người và cỏc loài sinh vật. 1- Thành phần của không khí - Thành phần của không khí gồm: + Khí Nitơ: 78% + Khí Ôxi: 21% + Hơi nớc và các khí khác: 1% * Vai trũ của hơi nước: là nguyờn nhõn sinh ra cỏc hiện tượng khớ tượng : mõy , mưa, sương mự , sấm chớp ,cầu vồng ... 2- Cấu tạo của lớp vỏ khí (lớp khí quyển) -Gồm 3 tầng : +Tầng đối lưu. +Tầng bỡnh lưu. + Tỏc tầng cao của khớ quyển . -Đặc điểm tầng đối lưu +Nằm sỏt mặt đất. +Độ dày 16km +Mật độ khụng khớ dày đặc ,chiếm 90%. +Khụng khớ chuyển động theo chiều thẳng đứng. +Nơi sinh ra cỏc hiờn tượng khớ tượng : mõy ,mưa,sấm chớp .. +Cú sự sống của cỏc loài sinh vật. + Nhiệt độ giảm theo độ cao -Đặc điểm tầng bỡnh lưu:cú lớp ễ zụn ngăn cản tia cực tớm cú hại cho con người và cỏc loài sinh vật. GV chuyển ý :Đú là cấu tạo và đặc điểm của lớp vỏ khớ, cũn cỏc khối khớ trờn Trỏi Đất hỡnh thành như thế nào ?Chỳng ta sang tỡm hiểu mục 3. *HĐ 3: hoạt động cá nhân (10phút) GV: yêu cầu HS đọc TT (SGK) cho biết: ?Căn cứ vào đõu người ta chia ra cỏc khối khớ trờn Trỏi Đất ? hóy kể tờn cỏc khối khớ đú / HS : Căn cứ vào vị trớ hỡnh thành , nhiệt độ , bề mặt tiếp xỳc người ta chia ra cỏc khối khớ ; khối khớ núng ,khối khớ lạnh,khối khớ lục địa, khối khớ đại dương. Gv chiếu hỡnh : ? Khối khớ núng, khối khớ lạnh hỡnh thành ở đõu ?Gọi HS chỉ trờn bản đồ ? ? Khối khớ lục địa, khối khớ đại dương hỡnh thành ở đõu ?Gọi HS chỉ trờn bản đồ ? GV chiếu cõu hỏi thảo luận nhúm : Tờn khối khớ Nơi hỡnh thành Đặc điểm Núng Lạnh Lục địa Đại dương GV chiếu hỡnh cỏc khối khớ . GV chiếu bài thảo luận của cỏc nhúm->gọi cỏc nhúm nhận xột ->GV chiếu bảng đỳng . Tờn khối khớ Nơi hỡnh thành Đặc điểm Núng Vựng vĩ độ thấp Cú nhiệt độ tương đối cao Lạnh Vựng vĩ độ cao Cú nhiệt độ tương đối thấp Lục địa Trờn cỏc vựng đất liền Cú tớnh chất tương đúi khụ Đại dương Trờn cỏc biển và đại dương Cú độ ẩm lớn Ngoài đặc điểm trờn cỏc khối khớ này cũn cú đặc điểm gỡ? GV chiếu hỡnh hoạt giú mựa Đụng ở chõu Á: ?Khối khụng khớ này xuất phỏt từ vựng vĩ độ nào? Cú nhiệt độ như thế nào ? -Xuất phỏt từ vựng vĩ độ cao ,cú nhiệt độ thấp ->Việt Nam ta gọi là giú mựa Đụng Bắc . ?Viờt Nam ta nằm ở đới núng ,tại sao về mựa Đụng cỏc tỉnh miền Bắc lại cú nhiệt độ thấp ? -Do khụng khớ lạnh làm giàm nhiệt độ cỏc tỉnh miền Bắc nước ta.”( Nếu khụng khớ núng làm nhiệt độtăng, khối khớ đại dương gõy mưa nhiều , khối khớ lục địa thỡ khụ hạn...) ?Vậy cỏc khối khớ di chuyển ảnh hưởng gỡ đến thời tiết và khớ hậu nơi chỳng đi qua? -Khối khớ di chuyển đến vựng nào làm thay đổi thời tiết và khớ hậu vựng đú . GV chiếu hỡnh hoạt động của giú mựa mựa Đụng ở nước ta . ?Tại sao cựng là giú mựa Đụng , nhưng cỏc tỉnh miền Bắc lại khụ, cũn cỏc tỉnh miền Trung lại Mưa nhiều ? -Do khi thổi đến miền bắc giú di chuyển trờn đất liền ,cũn khi thổi đến cỏc tỉnh miền Trung giú đi qua biển mang theo hơi ẩm lờn gõy mưa nhiều ?Vậy khi di chuyển cỏc khối khớ cũn chịu ảnh hưởng của yếu tố nào? -Khụng khớ cũn biến tớnh do tỏc động của bề mặt đệm. 3- Các khối khí. -Căn cứ vào vị trớ hỡnh thành ,bề mặt đệm người ta chia ra cỏc khối khớ :núng ,lạnh,lục địa ,đại dương. -Các khối khí luôn luôn di chuyển làm thay đổi thời tiết nơi chỳng đi qua. -Khụng khớ cũn biến tớnh do tỏc động của bề mặt đệm. 3- Củng cố - luyện tập - Thành phần của không khí? - Lớp vỏ khí được chia làm mấy tầng? - Dựa vào đâu người ta chia ra thành 4 khối khí khác nhau? 4. Rỳt kinh nghiệm. Ngày 05/ 01 /2015
Tài liệu đính kèm: