I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai.
2. Kỹ năng:
Rèn luyện kĩ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa dấy giá trị tuyệt đối.
3. Thái độ:
Đồng tình, hợp tác, yệu thích môn học.
Ngµy so¹n: 19 /10/2013 Ngµy gi¶ng:7A: /10/2013 7B: /10/2013 Tiết 21. ÔN TẬP CHƯƠNG I ( tiếp) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai. 2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa dấy giá trị tuyệt đối. 3. Thái độ: Đồng tình, hợp tác, yệu thích môn học. II. Tổ chức giờ học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Khởi động ( 7 phút) - HS1: Viết công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, công thức tính lũy thừa của một tích, một thương của lũy thừa. - HS2: Chữa bài tập 99 (sgk - 49) - GV nhận xét và cho điểm. - HS1: Lện bảng viết công thức, cố cả điều kiện của 5 công thức. - HS2: Bài 99 Q = = : = = = HS lắng nghe. Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức vê tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau (10 p) *Mục tiêu: Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. * Cách tiến hành: - GV: Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ a và b (b ≠0)? cho ví dụ? Tỉ lẹ thức là gì ? phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức? Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau? - GV treo bảng phụ ghi định nghĩa, tính chất cơ bản của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau lên nhấn mạnh lại kiến thức. Vận dụng làm bài 33 Tìm x trong tỉ lệ thức : a, x : (-2,14) = (-3,12):1,2 b, 2 : x = 2: (-0,06) GV gọi hs 1 lên bảng kiểm tra và cho điểm. GV hướng dẫn HS làm bài 81 Tìm các ố a, b, c biết rằng: và a - b + c = -49 * Kết luận: GV chốt lại một số nội dung kiến thức cơ bản cần ghi nhớ. - Hs: tỉ số của hai số hữu tỉ a và b (b ≠ 0) là thương của phép chia a cho b - hs lấy ví dụ. - Hai tỉ số bằng nhau lập thành một tỉ lệ thức: Trong tỉ lệ thức, tích các ngoại tỉ bằng tích các trung tỉ Bài 33 a,x = x = 5,564 b, x = x = x = Bài 81 Þ a = 10.(-7) = -70 b = 15.(-7) = -105 c = 12.(-7) = -84 HS lắng nghe. Hoạt động 2: Ôn tập về căn bậc hai, số vô tỉ và số thực (7 phút) * Mục tiêu: hs được ôn tập lại các kiến thức về căn bậc hai, số vô tỉ và số thực. * Cách tiến hành: GV hướng dẫn HS: Ôn tập một số kiến thức về căn bậc hai, số vô tỉ và số thực - Đn căn bậc hai của một số không âm a? - Chữa bài 105 (sgk - 50) - Thế nào là số vô tỉ? cho ví dụ? - Số vô tỉ viết được dưới dạng số thập phân như thế nào? cho ví dụ? - Số thực là gì? * Kết luận: GV tất cả các số đã học, số tự nhiên, số nguyên, số hữu tỉ, số vô tỉ dề là số thựuc. Tập hợp số thực mới lấp đầy trục số nên trục số được gọi tên là trục số thực. - HS nêu định nghĩa. - 2 hs lên bảng thực hiện. a, = 0,1 - 0,5 = -0,4 b, = 0,5.10- = 5 - 0,5 = 4,5 - số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. - HS lấy ví dụ: ; ... hs sử dụng máy tính - Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. HS tự lấy ví dụ. - Số hữu tỉ và số vô tỉ gọi chung là số thực HS lắng nghe và khắc sâu. Hoạt động 3: Luyện tập ( 20 phút) *Mục tiêu: Rèn luyện kĩ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa dấy giá trị tuyệt đối. * Cách tiến hành: Bài 1: Tính giá trị biểu thức ( chính xác đến 2 chữ số thập phân) A = B = Bài 100 GV đưa đề bài lên bảng phụ Bài 102 a) Từ tỉ lệ thức: suy ra tỉ lệ thức sau: a, gv hướng dẫn hs phân tích: Ý Ý Vậy phải hoán vị b và c. Bài 103 - Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm. - GV đưa đề bài lên bảng phụ. - Gọi đại diện các nhóm lên báo cáo. GV nhận xét chốt lại. * Kết luận: GV chốt lại một số nội dung kiến thức cơ bản cần ghi nhớ. Bài 1: A » » » 0,7847 ... » 0,78 B » (2,236 + 0,666).(6,4 - 0,571) » 2,902 . 5,829 » 16,9157 » 16,92 Bài 100 Số tiền lãi hàng tháng là: (2062400 - 2000000) : 6 = 10 400 (đ) Lãi suất hàng tháng là: = 0,52% Bài 102 Giải: Þ Từ Þ Hay Bài 103 Gọi số lãi hai tổ được chia lần lượt là x và y đồng ta có: và x + y = 12800000 (đ) Þ = 1600000 Þ x = 3 . 1 600 000 = 4 800 000 (đ) y = 5 . 1 600 000 = 8 000 000 (đ) HS chữa vào vở HS lắng nghe và khắc sâu. Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà (1 phút) - Tổng kết : GV chốt lại kiến thức cơ bản của bài. - Hướng dẫn học tập ở nhà: Ôn tập các câu hỏi lí thuyết và các dạng bài tập đã làm để tiết sau kiểm tra 1 tiết.
Tài liệu đính kèm: