a = 324 ; b = 624.
Ta thấy a, b đều tận cùng bằng 4, nhưng a 9 còn
b 9. Dường như dấu hiệu chia hết cho 9 không liên quan đến chữ số tận cùng,
Vậy nó liên quan đến yếu tố nào?
Ở Tiểu học các em đã được sử dụng dấu hiệu chia hết cho 3 ; cho 9 nhưng tại sao lại xét tổng các chữ số .
Qua bài: “Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9” hôm nay các em sẽ hiểu được cơ sở lí luận của dấu hiệu đó
MÔN TOÁN LỚP 6 CNHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH VỀ DỰ TIẾT HỌCTiết 22 : Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9Kiểm tra bài cũ HS 1 : ? Phát biểu tính chất 1 và tính chất 2 về tính chất chia hết của một tổng ?? Viết dạng tổng quát ? HS 2 :? Nêu dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5 ?Cho a = 324 ; b = 624. ? Hãy kiểm tra xem số nào chia hết cho 9, số nào không chia hết cho 9 ? a = 324 9 b= 624 9Đáp án :a = 324 ; b = 624. Ta thấy a, b đều tận cùng bằng 4, nhưng a 9 còn b 9. Dường như dấu hiệu chia hết cho 9 không liên quan đến chữ số tận cùng, Vậy nó liên quan đến yếu tố nào? Ở Tiểu học các em đã được sử dụng dấu hiệu chia hết cho 3 ; cho 9 nhưng tại sao lại xét tổng các chữ số . Qua bài: “Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9” hôm nay các em sẽ hiểu được cơ sở lí luận của dấu hiệu đóXét số 378 378 = 3.100 + 7.10 + 8 = 3.(99 + 1) + 7.(9 + 1) + 8 = 3.99 + 3 + 7.9 + 7 + 8 = (3 + 7 + 8) + (3.11.9 + 7.9) = (toång caùc chöõ soá) + (soá chia heát cho 9) 253 = 2.100 + 5. 10 + 3 = 2.(99 + 1) + 5.(9+1) + 3 = 2.99 + 2 +5.9 +5 +3 = (2 + 5 + 3) + (2.11.9 + 5.9) = (toång caùc chöõ soá) + (soá chia heát cho 9)Tiết 22 : DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3 ,CHO 91, Nhận xét mở đầuNhận xét :Mọi số đều được viết dưới dạng tổng các chữ số của nó cộng với một số chia hết cho 9? Qua 2 ví dụ trên em rút ra nhận xét gì ?* Nhận xét /Sgk.Tr39? Trong hệ thập phân số 378 được viết như thế nào ?Tách 100= 99+1 ; 10= 9+1? Số 378 có mấy chữ số ? Đó là các chữ số nào ?? Em có nhận xét gì về tổng 3+7+8 với các chữ số của số 378 ??Làm tương tự với số 253 ?Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng ta có3.11.9+9 có chia hết cho 9 không ?Aùp duïng nhaän xeùt môû ñaàu, xeùt xem soá 378 coù chia heát cho 9 khoâng ?Vì sao ?2. Daáu hieäu chia heát cho 9 :378 = (3 + 7 + 8)+ (soá chia heát cho 9) = 18 + ( soá chia heát cho 9 ) Soá 378 chia hết cho 9 vì caû 2 soá haïng cuûa toång đều chia heát cho 9.Kết luận 1/Sgk .Tr40253 = (2 + 5+ 3) + (soá chia heát cho 9) = 10 + ( soá chia heát cho 9)– Soá 253 khoâng chia heát cho 9, vì một số khoâng chia heát cho 9, số hạng còn lại chia hết cho 9Kết luận 2/Sgk. Tr40Các soá coù toång caùc chöõ soá chia heát cho 9 thì chia heát cho 9 vaø chỉ nhöõng soá ñoù môùi chia heát cho 9? Tương tự số 253 có chia hết cho 9 không ? Vì sao??Số như thế nào thì không chia hết cho 9 ?? Qua 2 ví dụ trên em hãy nêu dấu hiệu chia hết cho 9?Tiết 22 : Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 91, Nhận xét mở đầu (SGK) ? Số như thế nào thì chia hết cho 9? * Dấu hiệu chia hết cho 92. Daáu hieäu chia heát cho 9 :Các soá coù toång caùc chöõ soá chia heát cho 9 thì chia heát cho 9 vaø chỉ nhöõng soá ñoù môùi chia heát cho 9Tiết 22 : Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 91, Nhận xét mở đầu (SGK) Trong caùc soá sau soá naøo chia heát cho 9 ? soá naøo khoâng chia heát cho 9 ?621 ;1205 ; 1327 ; 6354?1Đáp số - Số chia hết cho 9 là : 621 ; 6354- Số không chia hết cho 9 là : 1205 ; 13272. Daáu hieäu chia heát cho 9 :Các soá coù toång caùc chöõ soá chia heát cho 9 thì chia heát cho 9 vaø chỉ nhöõng soá ñoù môùi chia heát cho 9Tiết 22 : Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 91, Nhận xét mở đầu (SGK) ? Các số chia hết cho 9 thì có chia hết cho 3 không ??Áp dụng nhận xét mở đầu xét xem số 2031 có chia hết cho 3 không ? 3. Dấu hiệu chia hết cho 32031= (2+0+3+1) +( Số chia hết cho 9 ) = 6 + ( Số chia hết cho 9 ) = 6 + ( Số chia hết cho 3 )Số 2301 chia hết cho 3 vì cả 2 số hạng đều chia hết cho 3 ? Tương tự xét xem số 3415 có chia hết cho 3 không ?? Số như thế nào thì chia hết cho 3 ?Kết luận 1 ( Sgk ) / Tr 413415 = 3+4 +1 + 5 + (số chia hết cho 9 ) = 13 + ( số chia hết cho 9 ) = 13 + ( số chia hết cho 3 ) Số 3415 không chia hết cho 3 vì 1 số hạng không chia hết cho 3 , số hạng còn lại chia hết cho 3 ? Số như thế nào thì không chia hết cho 3 ?Kết luận 2 /(Sgk) .Tr 41? Qua các KL trên hãy phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3 ?Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 và chỉ nhưng số đó mới chia hết cho 3* Dấu hiệu chia hết cho 32. Daáu hieäu chia heát cho 9 :Tiết 22 : Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 91, Nhận xét mở đầu (SGK)3. Dấu hiệu chia hết cho 3Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 và chỉ nhưng số đó mới chia hết cho 3?2? Điền chữ số vào dấu * để được số chia hết cho 3 Yêu cầu : HS trao đổi trong cùng bàn ( khoảng 2 phút ) để làm ?2 sau đó đại diện HS trả lời Đáp án : Khi 2. Daáu hieäu chia heát cho 9 :Tiết 22 : Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 91, Nhận xét mở đầu (SGK)3. Dấu hiệu chia hết cho 3? Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 có gì khác với dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5?Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 phụ thuộc vào chữ số tận cùng ; dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 phụ thuộc vào tổng các chữ số.2. Daáu hieäu chia heát cho 9 :Tiết 22 : Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 91, Nhận xét mở đầu (SGK)3. Dấu hiệu chia hết cho 3Bài 102/ SGK-Tr 41Cho các số: 3564; 4352; 6531; 6570; 1248. a,Viết tập hợp A các số chia hết cho 3 trong các số trên. b,Viết tập hợp B các số chia hết cho 9 trong các số trên.c, Dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp A và B.Đáp án BT 102/ Sgk- Tr41 a, A = {3564; 6531; 6570; 1248} b, B = {3564; 6570} c, B A4. Luyện tậpYêu cầu : HS hoạt động nhóm (mỗi tổ là 1 nhóm) làm BT 102 / Sgk - Tr 41 cử 1 bạn của nhóm ghi kết quả bài làm ra bảng nhóm Bài 105 / Sgk - Tr 42 ý bDùng ba trong bốn chữ số 4 ; 5 ;3 ; 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho số đó chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9Yêu cầu : HS làm bài cá nhân ra giấy nháp . HS nào xong trước sẽ lên bảng làm bài . Nếu làm tốt sẽ được nhận phần thưởngAI NHANH HƠNĐáp án : 453; 435 ; 345; 354; 543; 534Phần thưởng là những bông hoa (ảnh )Hướng dẫn về nhàHọc thuộc dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 .-Xem lại dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5Làm bài tập 101;103 , 104 ,105 ; 106/ sgk- tr 41,42Xin chân thành cảm ơnCác thầy cô giáo và các em học sinh
Tài liệu đính kèm: