Tiết 22: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 - Mai Xuân Vượng

 Trò chơi diễn ra với 2 nhóm

+ Nhóm I: Viết một số bất kỳ có 1 ; 2 hoặc 3 chữ số (phấn màu trắng)

+ Nhóm II: Viết tiếp 1 chữ số liền sau số của nhóm I để tạo được số có 2; 3 hoặc 4

chữ số chia hết cho 9 (phấn màu vàng)

 Thời gian cho mỗi lần chơi là 15 giây.

 Mỗi câu đúng tính 10 điểm, câu sai không có điểm, Số điểm kết thúc 1 lần chơi được

tính cho nhóm II. Sau đó đại diện của 2 nhóm đổi vị trí để thực hiện tiếp.

 

ppt 31 trang Người đăng giaoan Lượt xem 1147Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tiết 22: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 - Mai Xuân Vượng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 22: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9Giáo viên: Mai Xuân VượngKiểm traNêu tính chất chia hết của một tổng ?Trả lời Tính chât 2: Nếu chỉ có một số hạng của tổng không chia hết cho một số, còn các số hạng khác đều chia hết cho số đó thì tổng không chia hết cho số đó. a m, b m và c m (a + b + c) m ( m 0)> =≠ Tính chât 1: Nếu tất cả các số hạng của một tổng đều chia hết cho cùng một số thì tổng chia hết cho số đó: a m, b m và c m (a + b + c) m ( m 0)> =≠ Nhận xét mở đầuNhận xét: Mọi số đều viết được dưới dạng tổng các chữ số của nó cộng với một số chia hết cho 9.378 = 3.100 + 7.10 + 8= 3.(99 + 1) + 7.(9 + 1) + 8= 3.99 + 3 + 7.9 + 7 + 8(3.11.9 + 7.9)(số chia hết cho 9)= (tổng các chữ số) +(3 + 7 + 8)+=(3.11.9 + 7.9)(3 + 7 + 8)378Bài tậpKhông cần thực hiện phép chia xét xem số 378; số 253 có chia hết cho 9 không ? Giải thích vì sao ?Nhóm 1, 2Nhóm 3, 4Thực hiện với số 378Thực hiện với số 253Thảo luận: Số như thế nào thì chia hết cho 9 Lấy 3 ví dụ về số chia hết cho 9 .................; ..................; .................;TL: Số như thế nào thì không chia hết cho 9Lấy 3 ví dụ về số không chia hết cho 9 .................; ..................; .................;áp dụng nhận xét mở đầu và tính chất chia hết của một tổngNhóm 1, 2Nhóm 3, 4Thực hiện với số 378Thực hiện với số 253Thảo luận: Số như thế nào thì chia hết cho 9 Lấy 3 ví dụ về số chia hết cho 9 .................; ..................; .................;TL: Số như thế nào thì không chia hết cho 9Lấy 3 ví dụ về số không chia hết cho 9 .................; ..................; .................;Nhóm 1, 2Nhóm 3, 4Thực hiện với số 378Thực hiện với số 253Thảo luận: Số như thế nào thì chia hết cho 9 Lấy 3 ví dụ về số chia hết cho 9 .................; ..................; .................;TL: Số như thế nào thì không chia hết cho 9Lấy 3 ví dụ về số không chia hết cho 9 .................; ..................; .................;3_phútHết giờ3 PhútNhóm 1, 2Nhóm 3, 4Thực hiện với số 378Thực hiện với số 253Thảo luận: Số như thế nào thì chia hết cho 9 Lấy 3 ví dụ về số chia hết cho 9 .................; ..................; .................;TL: Số như thế nào thì không chia hết cho 9Lấy 3 ví dụ về số không chia hết cho 9 .................; ..................; .................;3_phútHết giờS-VIDEODấu hiệu chia hết cho 9Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9Trong các số sau, số nào chia hết cho 9, số nào không chia hết cho 9 ? 621 ; 1205 ; 1327 ; 6354?1Đáp án: 621 9 ; 6354 9 1205 9 ; 1327 9Bài tậpĐiền vào dấu “ * ” một chữ số để được số chia hết cho 9 3 2 ; 157 **54**Xét số 20312031 = (2 + 0 + 3 + 1) + (2 . 111. 9 + 3 . 9)= (2 + 0 + 3 + 1) + (số chia hết cho 9) (2.111. 3. 3 + 3 .3 . 3)= (tổng các chữ số) +(2 + 0 + 3 + 1) +=(2.111. 3. 3 + 3. 3 . 3)(2 + 0 + 3 + 1)(số chia hết cho 3)Dấu hiệu chia hết cho 3Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 và chỉ những số đó mới chia hết cho 3 Điền vào dấu “ * ” một chữ số để được số 157 chia hết cho 3 ?2**Đáp án: 1572 17581575 Bài tập 1 - Trắc nghiệmĐiền dấu “ X ” vào ô thích hợp trong các câu sau?CâuNội dungĐúngSai1 Một số chia hết cho 9 thì chia hết cho 32 Một số chia hết cho 3 thì chia hết cho 93 Một số chia hết cho 15 thì chia hết cho 34 Một số có chữ số tận cùng là 3, 9 thì chia hết cho 3, 9Bài tập 1 - Trắc nghiệmĐiền dấu “ X ” vào ô thích hợp trong các câu sau?CâuNội dungĐúngSai1 Một số chia hết cho 9 thì chia hết cho 32 Một số chia hết cho 3 thì chia hết cho 93 Một số chia hết cho 15 thì chia hết cho 34 Một số có chữ số tận cùng là 3, 9 thì chia hết cho 3, 9XXXXBài tập 2Kết quả tính nhanh A = 9. 23 + 151 . 9 + 43 . 9An: 2005Bình: 2006Chung: 2007Dũng: 2008Chung: 2007Bài tập 3Dùng ba trong bốn chữ số 4, 5, 3, 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho các số đó:	a) Chia hết cho 9	b) Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 1_phútHết giờ1 phútDùng ba trong bốn chữ số 4, 5, 3, 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho các số đó:	a) Chia hết cho 9	b) Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 Đáp án:	a) Các số có ba chữ số chia hết cho 9 là	450 ;	540 ;	405 ; 	504b) Các số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 là: 345 ;	354 ;	435 ;	453 ;	534 ;	543Biểu điểm: Thang điểm 10 mỗi số ghép đúng 1 điểmBài tậpHọc mà chơi – chơi mà họcTạo số Mỗi nhóm cử 1 đại diện tham gia Trò chơi diễn ra với 2 nhóm+ Nhóm I: Viết một số bất kỳ có 1 ; 2 hoặc 3 chữ số (phấn màu trắng)+ Nhóm II: Viết tiếp 1 chữ số liền sau số của nhóm I để tạo được số có 2; 3 hoặc 4 chữ số chia hết cho 9 (phấn màu vàng) Mỗi câu đúng tính 10 điểm, câu sai không có điểm, Số điểm kết thúc 1 lần chơi được tính cho nhóm II. Sau đó đại diện của 2 nhóm đổi vị trí để thực hiện tiếp.- Kết thúc cuộc chơi nhóm nào có số điểm cao nhất sẽ thắng cuộc. Thời gian cho mỗi lần chơi là 15 giây.Ví dụ: Nhóm I viết số: 25 Nhóm II viết tiếp chữ số 2 Ta được đáp án đúng là số: 252 chia hết cho 915_giâyHết giờ15 giây Xin chúc mừngEm đã trả lời đúng ! Xin chúc mừngEm đã trả lời đúng ! Xin chúc mừngEm đã trả lời đúng ! Xin chúc mừngEm đã trả lời đúng !Xin chia buồn:Em đã trả lời sai !Xin chia buồn:Em đã trả lời sai !Hướng dẫn về nhà Học thuộc dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 - Làm bài tập: 101,102,103,104,105 (SGK/42)3_phútHết giờ3 PhútVí dụ 2Nhận xét: Mọi số đều viết được dưới dạng tổng các chữ số của nó cộng với một số chia hết cho 9.Bài tậpKhông cần thực hiện phép chia xét xem số 378; số 253 có chia hết cho 9 không ? Giải thích vì sao ?

Tài liệu đính kèm:

  • pptBài 12 - Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 - Mai Xuân Vượng.ppt