Tiết 22: Phân thức đại số

I. Mục tiêu:

- HS biết cách tìm mẫu thức chung sau khi phân tích các mẫu thức thành nhân tử,

nhận biết được nhân tử chung trong trường hợp có những nhân tử đối nhau biết cách đổi dấu để có nhân tử chung

- HS nắm được quy trình quy đồng mẫu thức

- HS biết cách tìm nhân tử phụ, phải nhân cả tử và mẫu với nhân tử phụ tương ứng để được những phân thức mới có mẫu thức chung

II. Chuẩn bị của GV và HS:

 Bảng phụ

III. Các hoạt động dạy học:

1. Tổ chức:

2.Kiểm tra:

 Nêu quy tắc quy đồng mẫu số nhiều phân số

 

doc 44 trang Người đăng giaoan Lượt xem 1544Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tiết 22: Phân thức đại số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c ví dụ hãy rút ra nhận xét ,muốn rút gọn một phân thức ta làm 
nh thế nào?
 Cả lớp làm ?3
 GV đa bài tập sau:
 Rút gọn phân thức:
HS suy nghĩ tìm ra cách rút gọn
- Khi đổi dấu và đặt dấu dấu "-" trước ngoặc đa thức không thay đổi
-Đa đa thức vào trong ngoặc có 
dấu "-" trước ngoặc ta phải đổi dấu tất cả các hạng tử
 -HS làm bài tập theo nhóm
Nhóm 1,2,3, làm ý a,b.
 Nhóm 4,5,6, làm ý c,d
 -cử đại diện 2 nhóm lên trình bày
 HS nhận xét 
 GV nhận xét và sửa sai (nếu có)
HS làm bài 7(tr39)
- Gọi 4 HS lên bảng làm đồng thời
HS trung bình làm ý a, b
HSinh khá làm ý c,d
 HS ở dưới lớp làm bài tập vào vở
- Chú ý khi muốn rút gọn phải đa tử và mẫu về dạng nhân tử
- GV đa bài 8 (39) lên bảng phụ 
- HS hoạt động nhóm
-Làm vào bảng nhóm
- Các nhóm kiểm tra chéo
- GVnhận xét và sửa sai (nếu có)
Lưu ý phải đưa tử và mẫu thức về dạng tích mới được rút gọn
5.Dặn dò: -Làm bài tập 9,10,11trang40
 Học thuộc tính chất và cách rút gọn phân thức
IV. Tự rút kinh nghiệm:
Tiết 25: luyện tập
 Ngày soạn: Ngày giảng :
I. Mục tiêu:
 -HS biết vận dụng các tính chát cơ bản để rút gọn phân thức
 - Nhận biết được các trường hợp cần đổi dấu và biết cách đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu để rút gọn phân thức
Rèn luyện khả năng tư duy, tính cẩn thận trong làm bài.
 II. Chuẩn bị của GV và HS :
 - Bảng phụ, phiếu học tập
 III.Các hoạt động dạy học:
 1. Tổ chức :
2. Kiểm tra:
 -Muốn rút gọn 1 phân thức ta làm như thế nào?
Bài 9 - trang 40
 HS2 : Phát biểu tính chất cơ bản của phân thức,viết công thức tổng quát
Bài 11 -trang 40
 a)
 b) 
 3. Luyện tập:
Ghi bảng
Hoạt động của GV và HS
Bài 12 tr -40
 a)
b)
 Rút gọn phân thức:
a)
=
b) 
=
c)
d)
 =
Bài 13 trang 40:
 áp dụng quy tắc đổi dấu rồi rút gọn phân thức
a)
b)
Bài 10 trang17 -SBT
 Chứng minh các đẳng thức sau:
a)
Biến đổi vế trái:
=
=
Vế trái bằng vế phải đẳng thức được chứng minh:
b)
=
=
Sau khi biến đổi vế trái bằng vế phải đẳng thức đúng
- Muốn rút gọn phân thức ta làm như thế nào?
- Hai HS lên bảng 
 HS1 làm ý a
 HS2 làm ý b
 Nhận xét bài làm của bạn 
- Đưa đề bài vào bảng phụ 
- HS làm theo nhóm
 - Nhóm 1,2,3 làm ýa,b
 -Nhóm4,5,6 làm ý c, d
-Treo bảng nhóm
 -HS nhận xét chéo 
- GVnhận xét và sửa sai (nếu có)
 - HS cả lớp làm bài hai HS lên bảng làm bài cả lớp làm vào vở
Lưu ý HS
(x-y)
Không sửa
- Muốn chứng minh một đẳng thức ta làm như thế nào?
 - Biến đổi 1 trong hai vế để bằng vế còn lại 
- Hoặc biến đổi lần lượt cả hai vế để cùng bằng một biểu thức thứ ba
- Hai HS lên bảng trình bày
 -Cả lớp làm BT vào vở
 - Nhận xét bài làm của bạn 
- GV nhận xét bài làm của HS và cho điểm
4. Củng cố: 
Các bước rút gọn 1 phân thức:
- Phân tích tử ,mẫu thức thành nhân tử
 - Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
5Dặn dò:
 - Học thuộc các tính chất ,quy tắc đổi dấu
 - Cách rút gọn phân thức 
- Làm bài tập:11,12(b)-trang 17 SBT
 - Ôn lại các bước quy đồng mẫu số phân số
- Đọc trước bài "Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức"
IV. Tự rút kinh nghiệm:
Tiết 26: 
quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
Ngày soạn: Ngày giảng:
I. Mục tiêu:
- HS biết cách tìm mẫu thức chung sau khi phân tích các mẫu thức thành nhân tử,
nhận biết được nhân tử chung trong trường hợp có những nhân tử đối nhau biết cách đổi dấu để có nhân tử chung
- HS nắm được quy trình quy đồng mẫu thức 
- HS biết cách tìm nhân tử phụ, phải nhân cả tử và mẫu với nhân tử phụ tương ứng để được những phân thức mới có mẫu thức chung
II. Chuẩn bị của GV và HS:
 Bảng phụ 
III. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức:
2.Kiểm tra:
 Nêu quy tắc quy đồng mẫu số nhiều phân số
3. Bài mới:
Ghi bảng
Hoạt động của GV và HS
* Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức:
 SGK - trang41
1. Tìm mẫu thức chung :
?1. Cho hai phân thức :
 Có thể chọn mẫu thức chung là:hoặc
MTC:đơn giản hơn
nhântử bằng số
lũy thừa
của x
lũy thừa
của
(x-1)
mt
 4
(x-1)2
mt
6x-6x
=6x(x-1)
 6
 x
x-1
MTC
12x(x-1)
 12
BCNN(4,6)
 x
(x-1)
 -Nhận xét: SGK trang42
2.Quy đồng mẫu thức :
Ví dụ: Quy đồng mẫu thức:
và 
Giải:
MTC:12x(x-1)
 =
 - Nhận xét:SGK-trang 42
 ?2
Quy đồng mẫu thức các phân thức
 và
 và
MTC:2x(x - 5)
NTP: (2)và (x)
Quy đồng:và
?3. 
4.củng cố:
- nêu cách tìm mẫu thức chung 
- Các bước quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức
Bài 17 trang 43:
 Quy đồng mẫu thức:
Bạn Tuấn chọn mẫu thức chung:
 x
Bạn lan chọn mẫu thức chung:
 x-6
 -Cả hai bạn đều đúng ,mẫu thức chung của bạn Lan chọn đơn giản hơn
Bài 15- trang 43
 quy đồng mẫu thức các phân thức:
a)
Quy đồng mẫu số nhiều phân thức ?
- Thế nào là quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ?
- Đưa vào bảng phụ 
 cho 2 phân thức :
dùng tính chất cơ bản của phân thức biến đổi chúng thành 2 phân thức có cùng mẫu thức 
=
1HS lên bảng làm cả lớp làm vào vở
- Việc làm đó là quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
 MTC
MTC:của 2 phân thức là bao nhiêu ?
Em có nhận xét gì về mẫu thức đó với mẫu thức của mỗi phân thức
MTC chia hết cho mỗi mẫu thức
 Quan sát mẫu thức có nhận xét gì?
Hệ số của mẫu thức chung là BCNN của các hệ số thuộc các mẫu thức
- Để quy đồng mẫu thức 2PT:
và
Em sẽ tìm mẫu thức chung như thế nào?
Phân tích các MT thành nhân tử
 Chọn một tích chia hết cho tất cả các mẫu thức đã cho 
Đưa vào bảng phụ 
 -Vậy khi quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm như thế nào ?
Đọc nhận xét SGK-42
-Các bước quy đồng mẫu thức phân thức tương tự quy đồng mẫu số phân số
4x=4(x-1)
6x
MTC:12x(x-1)
Tìm nhân tử phụ
 nhân tử phụ bằng?
Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm như thế nào?
-HS nêu nhận xét SGK trang42
HS làm bài theo nhóm
 -Nửa lớp làm ?2
- Nửa lớp làm ?3
Lưu ý HS cách trình bày để thuận lợi khi quy đồng mẫu thức 
MTC:2x(x-5)
-Yêu cầu các nhóm trình bày bài giải
 - HS nhận xét bài làm của các nhóm 
- GVnhận xét
 - Đưa bài tập vào bảng phụ
 -Có nhận xét gì về cách làm của hai bạn ?
 Bạn Tuấn tìm mẫu thức chung theo nhận xét 
 Bạn Lan tìm mẫu thức chung sau khi đã rút gọn 
Theo em, em sẽ chọn cách nào?
vì sao?
Lưu ý rút gọn phân thức trước khi quy đồng mẫu thức
2x+6=2(x+3)
x
MTC:2(x+3)(x-3)
5Dặn dò: Nắm vững các bước quy đồng mẫu thức các phân thức
Làm bài tập 14,15(b),16-trang43SGK 13(18)SBT
IV. Tự rút kinh nghiệm:
 Tiết 27 luyện tập
Ngày soạn Ngày giảng:
 I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
 -HS biết cách tìm mẫu thức chung,nhân tử phụ và quy đồng mẫu thức các phân thức thành thạo.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
 Bảng phụ
 III. Các hoạt động dạy học:
 1.Tổ chức:
 2. Kiểm tra :
 Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm như thế nào?
Bài 14-trang 43
 Quy đồng mẫu thức các phân thức:
b)và MTC:60x
Bài 16 -trang 43
 b) 
 MTC: 6(x-2)(x+2)=6(x
3.Luyện tập:
Ghi bảng
Hoạt động của GV và HS
 Bài 18 -trang 43
 Quy đồng mẫu thức :
a) 
 MTC:2(x+2)(x-2)=2(x)
b) 
MTC:3(x+2)
 Bài 13 -trang18 SBT
 Quy đồng mẫu thức các phân thức:
a)
 MTC:42x
 Bài 19- trang43SGK
 Quy đồng mẫu thức các phân thức:
MTC:x
a)
 MTC: x(x+2)(2-x)
c)
 MTC: (x-y)
 Bài 20 trang44: Cho hai phân thức :
 x+5x- 4x-20 x+3x-10 
 -
 x+3x- 10x	 x+ 2
 2x+6x-20
 -
 2x+6x-20 
 0
 x+5x- 4x-20 x2+7x+10 
 -
 x	 x- 2
 -2x-14x-20
 -
 -2x-14x-20
 0
 x+5x- 4x-20 =(x+2)( x+3x-10 )
x+5x- 4x-20=(x-2)( x2+7x+10 )
 Vậy MTC: x+5x- 4x-20
- Phân tích các mẫu thức để tìm mẫu thức chung
-Gọi 2HS lên bảng làm bài
 - Nhận xét lời giải của HS
 - Nhận xét các bước làm bài của HS
- HS nhận xét và chữa bài
 -Hai HS lên bảng 
 - HS làm bài tập vào vở
 - Mẫu thức chung ?
 - Nhân tử phụ ?
- Hai HS lên bảng 
- HS ở dưới lớp làm vào vở
MTC của hai phân thức là biểu thức nào?
 1HS lên bảng làm bài
 - Phần a,c
 - Yêu cầu lớp hoạt động nhóm
- Nửa lớp làm câu a
 - Nửa lớp làm câu c 
- Các nhóm hoạt động trong 3 phút 
 Sau đó GV yêu cầu đại diện nhóm trình bày lời giải
- Đưa đề bài vào bảng phụ 
 Không dùng cách phân tích mẫu thức thành nhân tử làm thé nào chứng tỏ rằng có thể quy đồng mẫu thức hai phân thức này với mẫu thức:
 x+5x- 4x-20 
 Ta phải chứng tỏ đa thức trên chia hết cho các mẫu thức của mỗi phân thức đã cho 
 - Hai HS lên bảng làm phép chia
 - Sau khi thực hiện phép chia có kết luận gì?
4.Củng cố: Nêu cách tìm mẫu thức chung của nhiều phân thức
- Nhắc lại 3 bước quy đồng mẫu thức các phân thức 
5. Dặn dò: BT 14(e),15,16(18)SBT
 Đọc trước bài "" phép cộng các phân thức đại số"
IV. Tự rút kinh nghiệm:
Tiết 28 phép cộng các phân thức đại số
 Ngày soạn: Ngày giảng: 
 I. Mục tiêu:
 - HS nắm vững và vận dụng các quy tắc cộng các phân thức đại số
 - HS biết cách trình bày quá trình thức hiện 1 phép cộng
 Lưu ý rút gọn nếu có thể
 - HS biết cách nhận xét để có thể áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phếp cộng làm cho việc thực hiện phép tính đơn giản hơn
 II Chuẩn bị của GV và HS:
 Bảng phụ 
 III.Các hoạt động dạy học:
 1.Tổ chức:
 2.Kiểm tra:
 Quy đồng mẫu thức các phân thức:
 x+4x= x(x+4) ;2x+8=2(x+4)
 MTC:2x.(x+4)
 Nêu quy tắc cộng hai phân số
 - Cùng mẫu
 -Khác mẫu
 3.Bài mới:
Ghi bảng
Hoạt động của GV và HS
 1.Cộng hai phân thức cùng mẫu thức:
 a)Quy tắc: SGKtrang44
 b)Ví dụ:SGK ttrang 44 
?1 Thực hiện phép cộng:
a) 
b) 
 2.Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau:
 ?2 Thực hiện phép tính;
 Quy tắc:SGKtrang45
 Ví dụ: SGK trang45
?3 Làm tính cộng: 
a) 
=
=
b) 
=
 * Chú ý: SGK trang 45
?4 Ap dụng các tính chất của phép cộng để làm phép tính:
=
==
=
4.Củng cố:
 -Nêu quy tắc cộng 2 phân thức cùng mẫu thức và khác mẫu thức
 Bài 22 trang46 
áp dụng quy tắc đổi dấu để các phân thức có cùng mẫu thức và thực hiện phép tính:
a)
 Bài 23 trang 46
a)
Tương tự quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu số tacó quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu thức
 GV nêu quy tắc 
HS nhắc lại quy tắc
 Cho HS nghiên cứu ví dụ
 - HS cả lớp làm vào bảng nhóm
 - Cho HS nhận xét bài làm của các nhóm
 Lưu ý rút gọn kết quả
 - Ta có thể cộng các phân thức khác mẫu thức được không?
 - Ta đã biết quy đồng mẫu thức các phân thức nên chúng ta có thể cộng các phân thức khác mẫu thức bằng cách đưa về cùng mẫu thức để cộng
 - HS thực hiện phép tính
 - Vậy muốn cộng hai phân thức khác mẫu thức ta làm như thế nào?
 -HS nêu quy tắc 
 Lưu ý rút gọn kết quả
 - HS nghiên cứu ví dụ
- Nêu các bước trong trình bày
 - Viết tổng đã cho
 - Viết tổng đã cho với mẫu thức đã được phân tích thành nhân tử
 - Tổng các phân thức đã được quy đồng
 - Cộng các tử giữ nguyên mẫu
 - Rút gọn phân thức nếu có thể
 ?3 
 - Gọi 2HS lên bảng làm bài
 - Cả lớp làm bài vào vở
- Nhận xét bài làm của các bạn 
- GV nhận xét và cho điểm
 - lưu ý rút gọnkết quả
 - Tương tự phép cộng phân số phép cộng phân thức cũng có các tính chất
 - HS làm ?4 theo nhóm 
 Một nhóm lên bảng trình bày
 Nhận xét bài làm của các nhóm
 - Đã sử dụng tính chất nào để tính nhanh?
 HS làm bài 
 Cần phải đổi dấu phân thức nào?
 Lưu ý rút gọn kết quả
 Làm thế nào để tìm mẫu thức chung?
có nhận xét gì về 2x-y và y-2x
 Đổi dấu để xuất hiện mẫu thức chung
5.Dặn dò: Học thuộc quy tắc và chú ý
 Chú ý áp dụng quy tắc đổi dấu khi cần thiết
 làm BT:21,23,24(46)SGK 
 bài 24 áp dụng công thức S=v.tt=
IV. Tự rút kinh nghiệm:
 Tiết 29 luyện tập
 Ngày soạn: Ngày giảng:
 I.Mục tiêu:
 - HS nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng các phân thức đại số
 - HS có kỹ năng thành thạo khi thực hiện cộng các phân thức đại số
 - Biết viết kết quả ở dạng thu gọn 
 - Biết vận dụng tính chất kết hợp giao hoán của phép cộng để thực hiện phép tính đơn giản hơn
 II. Chuẩn bị của GV và HS :
 Bảng phụ
 III Các hoạt động dạy học :
 1. Tổ chức :
 2. Kiểm tra :
 Phát biểu quy tắc cộng phân thức cùng mẫu thức
 Chữa bài tập 21 trang46
 Thực hiện phép tính
 b)
 c) 
 HS 2: Phát biểu quy tắc cộng hai phân thức khác mẫu thức
Bài 23 trang 46
 Làm phép tính sau;
 b) 
 3. luyện tập:
Ghi bảng
Hoạt động của GV và HS
 Bài 25 trang 47
 Làm tính cộng : a)
b) 
c)
d)
 x
e)
 Bài 26 trang 47
năng suất
thời gian
số mđất
Giai đoạn đầu
x (m/ngày)
(ngày)
5000
 Giai đoạn sau
x+25
(m/ngày)
(ngày)
6600
 Thời gian xúc 5000m đầu tiên là;
 ngày)
 thời gian làm nốt công việc còn lại:
 ngày)
 Thời gian làm việc để hoàn thành công việc:
ngày)
Thay x=250 vào biểu thức
 ngày)
 Bài27 trang 48 
 Rút gọn
 Với x=- 4 giá trị của phân thức trên xác định :
 - Đó là ngày quốc tế lao động1-5
 HS làm bài tập 25 theo nhóm
 HS trao đổi theo nhóm sau đó từng cá nhân làm vào vở của mình
 GV gọi đại diện nhóm trình bày
 Mỗi nhóm trình bày một ý
 MTC:10x
MTC:?
 Phân tích tử thức và mẫu thức thành nhân tử để rút gọn 
Chú ý đổi dấu để xuất hiện mẫu thức chung
 Sử dụng tính chất nào để tính được thuận lợi 
 MTC?
 Có nhận xét gì về mẫu thức của các phân thức
 Cần đổi dấu cả tử và mẫu của phân thức nào?
 MTC:x
 HS cả lớp tự làm vào vở
 - đọc đề bài
Theo em bài toán có mấy đại lượng là những đại lượng nào?
 - Thời gian xúc 5000mđầu tiên
 thời gian làm nốt phần việc còn lại?
 Thời gian làm việc để hoàn thành
 Gọi 1 HS lên bảng trình bày
 -Gọi 1Hs lên bảng thực hiện phép tính 
 - HS cả lớp làm vào vở
 Trả lời câu đố
 - Nhận xét bài làm của bạn trênbảng
 - GV nhận xét và cho điểm
4 . Củng cố:
 - HS nhắc lại quy tắc và tính chất phép cộng phân thức
5.Dặn dò:
 Làm bài tập:18,19,20,21(tr19,20)SBT
 -Đọc trước bài: Phép trừ các phân thức đại số
 IV Tự rút kinh nghiệm:
 Tiết 30 
phép trừ các phân thức đại số
 Ngày soạn : Ngày giảng :
 I.Mục tiêu: - HS biết cách viết phân thức đối của một phân thức
 - HS nắm vững quy tắc đổi dấu
 - HS biết làm tính trừ và thực hiện một dãy tính trừ
 - HS được rèn tính cẩn thận
 II. chuẩn bị của GV và HS:
 Bảng phụ ghi BT và quy tắc
 III. Các hoạt động dạy học:
 1.Tổ chức:
 2. Kiểm tra:
 Nhắc lại định nghĩa hai phân số đối nhau ,cho ví dụ
 Làm tính cộng:
 Nhận xét về hai phân thức trong tổng
 3.Bài mới:
Ghi bảng
Hoạt động của GV và HS
1.Phân thức đối:
?1 Làm tính cộng:
 Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0
 Ví dụ : SGK trang 48
 Tổng quát: 
 là phân thức đối nhau 
Phân thức đối củalà - 
 và - 
?2 tìm phân thức đối của 
 Phân thức đối của là 
 phân thức và có phải là hai phân thức đối nhau không?
vậylà hai phân thức đối nhau
 Bài 28 trang49
 Điền vào chỗ trống cho thích hợp
a)
b) 
 2.Phép trừ:
a) Quy tắc: SGK trang49
b) Ví dụ:
 Trừ hai phân thức:
 ?3
 Làm tính trừ phân thức:
 ?4. Thực hiện phép tính:
4.Củng cố:
 Bài 29 trang50 SGK
 Làm tính trừ các phân thức:
a)
c)
d) 
 Quy tắc trừ các phân thức
 Linh hoạt khi tìm phân thức đối 
5. Dặn dò:Học thuộc quy tắc
 làm bài tập 30,31,32(trang 50)
 Ta nói và là hai phân thức đối nhau 
 Vậy thế nào là hai phân thức đối nhau ?
 - Cho phân thức hãy tìm phân thức đối của phân thức đó, hãy giải thích?
?
 - Tìm phân thức đối của 
 - Mỗi HS tìm 2 phân thức đối nhau
- Gọi 1 số HS lấy ví dụ
 Qua ?2 có nhận xét gì về số đối của
?
 còn có phân thức đối nào nữa?
- Làm bài tập 28
 2HS lên bảng
 HS cả lớp làm bài tập vào vở
- Nêu quy tắc trừ hai phân số, nêu dạng tổng quát
- Tương tự phép trừ hai phân thức cũng có quy tắc tương tự
 - HS đọc quy tắc
 - kết quả phép trừ gọi hiệu 
 Hs làm ví dụ dưới sự hướng dẫn của GV
 - Cả lớp làm ?3
 Một HS lên bảng trình bày
- HS nhận xét bài làm của bạn
- GV nhận xét và cho điểm
 -Trong trường hợp này
 ta lấy -
 - Có thể làm 
được hay không?
Lưu ý thứ tự thực hiện phép tính
phép trừ không có tính chất kết hợp
 - HS hoạt động nhóm
 Đại diện 3 nhóm trình bày bài giải
 - Nhận xét bài làm của các nhóm
 - GV nhận xét và sửa( sai nếu có)
 Khi tìm phân thức đối lưu ý khi nào lấy khi nào lấy cho phù hợp
IV. Tự rút kinh nghiệm:
Tiết 31 luyện tập
Ngày soạn: Ngày giảng:
 I. Mục tiêu:
 - Củng có quy tắc phép trừ phân thức
 - Rèn kỹ năng thực hiện phép trừ phân thức,đổi dấu phân thức
 - Thực hiện 1dãy phép tính cộng trừ phân thức
 - Biểu diễn các đại lượng thực tế bằng 1 biểu thức chứa x,tính giá trị biểu thức
 - Rèn cho HS tính cẩn thận trong khi làm bài
 II. Chuẩn bị của GV và HS:
 Bảng phụ, phiếu học tập
 III. Các hoạt động dạy học:
 1.Tổ chức:
 2. Kiểm tra:
HS1: Định nghĩa hai phân thức đối nhau viết công thức tổng quát,cho ví dụ
 Chữa bài tập 30 trang 50
 Thực hiện phép tính
 a) 
HS2: Phát biểu quy tắc trừ hai phân thức ,viết công thức tổng quát
 Xét các phép biến đổi sau đúng hay sai?
 a)- 
 b) 
 c) 
 3.Luyện tập:
Ghi bảng
Hoạt động của GV và HS
 Bài 30 trang 50
 Thực hiện phép tính
b) 
 Bài 31 trang50 
 chứng tỏ hiệu sau là một phân thức có tử bằng 1 
 Bài 34 trang 50
 Dùng quy tắc đổi dấu rồi thực hiện phép trừ
 a) 
b)
 Bài 35 trang 50
 Thực hiện phép tính
a) 
b) 
 Bài 36 trang50
số
 sản phẩm
số ngày
SP làm 1ngày
Kế hoạch
10 000
 x
(SP/ngày)
 Thực tế
10 080
 x-1
(SP/ngày)
 Số sản phẩm làm thêm trong 1 ngày là
 (sản phẩm)
Sản phẩm làm thêm trong 1ngày với x=25
=420- 400 =20(sản phẩm)
 -Gọi HS lên bảng làm bài tập
 - HS nhận xét bài làm của bạn
 - GV nhận xét và cho điểm 
 Thực hiện phép tính
 gọi 1HS lên bảng chữa bài
 Cả lớp làm bài vào vở
Có nhận xét gì về mẫu hai phân thức này?
(x-7)và (7-x)
 Vậy nên thực hiện phép trừ này như thế nào?
 -Yêu cầu HS làm tiếp ý b
 - 1HS lên bảng trình bày bài
 - HS dưới lớp làm vào vở
 - Nhận xét bài làm trên bảng
 - Hoạt động nhóm
 Học sinh làm vào phiếu học tập
 - Nửa lớp làm phần a 
 - Nửa lớp làm phần b 
 - Trong khi HS làm bài GV theo dõi và uốn nắn
- đại diện nhóm trình bày bài giải
 - Các nhóm nhận xét bài giải 
Chú ý (x- 1)=(1- x)
 - GV nhận xét bài các nhóm
- Lưu ý rút gọn 
 Đưa đề bài vào bảng phụ 
 Trong bài toán này cố những đại lượng nào?
 Số sản phẩm, số ngày 
 Số sản phẩm trong 1ngày 
 Phân tích trong hai trường hợp
 kế hoạch và thực tế
 Vậy số sản phẩm làm thêm trong 1 ngàybiểu diễn bởi biểu thức nào?
 Gọi 1Hs lên bảng tính
 4. Củng cố:
 Quy tắc cộng, trừ phân thức 
 Tìm phân thức đối cho phù hợp
5. Dặn dò:
BT :37(51)
 BT :26, 27, 28, 29(trang 21) SBT
 Ôn tập nhân phân số và các tính chất của phép nhân phân số
 IV. Tự rút kinh nghiệm:
Tiết 32 
phép nhân các phân thức đại số
Ngày soạn: Ngày giảng:
Mục tiêu:
Nắm vững và vận dụng tốt quy tắc nhân hai phân thức
Biết các tính chất giao hoán kết hợp, phân phối của phép nhân
và có ý thức vận dụng vào bài toán cụ thể 
II.Chuẩn bị của GV và HS:
Bảng phụ , phiếu học tập
III.Các hoạt động dạy học:
Tổ chức:
Kiểm tra:
Rút gọn phân thức:
Nêu quy tắc nhân 2 phân số:
Bài mới:
Ghi bảng
Hoạt động của Gv và HS
Quy tắc:
?1. Cho hai phân thức:
Giải:
Vậy: 
Quy tắc: SGK trang51
Lưu ý kết quả của phép nhân gọi là tích – Viết dưới dạng rút gọn
Ví dụ: SGK trang 52
?2. Làm tính nhân phân thức
?3. Thực hiện phép tính
=
Tính chất của phép nhân phân thức:
?4. Tính nhanh:
 4.Củng cố:
Quy tắc nhân phân thức đại số
Các tính chất của phép nhân phân thức đại số
Bài 38 trang 52
Thực hiện phép tính sau:
a) 
b) 
c)
Bài 40 trang 53
Rút gọn biểu thức
Cách 1:
Cách 2:
=
=
HS thực hiện ?1
Một HS lên bảng trình bày
Việc vừa làm là nhân hai phân thức
Hãy rút gọn phân thức
Vậy muốn rút gọn phân thức làm như thế nào?
Nêu quy tắc
Điều kiện của A,B,C,D
B,D khác đa thức O
- HS đọc ví dụ SGK và làm lại vào vở
- Làm ?2 và ?3
Hoạt động nhóm
Sau 5 phút mỗi nhóm cử đại diện trình bày
 1- x = - (x- 1)
GV kiểm tra bài làm của các nhóm
Phép nhân phân số có những tính chất gì?
Tương tự phép nhân phân thức có tính chất
Giao hoán,kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng
Ghi các tính chất lên bảng phụ
Có nhận xét gì về các phân thức trong ?4
Gọi 1 HS lên bảng trình bày
HS ở dưới lớp làm bài vào vở
Còn có thể thực hiện nhân các tử thức với nhau ,mẫu thức với nhau
HS hoạt động nhóm
 Nhóm 1,2,3 làm ý a,b
Nhóm 4,5,6 làm ý a,c
Gọi đại diện 3 nhóm lên bảng trình bày
Nhận xét bài làm của các nhóm
GV nhận xét và cho điểm
Nửa lớp áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
Gọi 1 HS lên bảng chữa bài
Nửa lớp làm theo thứ tự thực hiện phép tính
Gọi 1 HS lên bảng làm theo cách thứ hai
Nhận xét bài làm của bạn
5.Dặn dò:
Bài tập về nhà: 39,41(52,53)
 29,30,31SBT
Ôn tập hai số nghịch đảo quy tắc chia hai phân số
IV. Tự rút kinh nghiệm:
Tiết 33
phép chia các phân thức đại số
Ngày soạn : Ngày giảng:
I.Mục tiêu:
 -HS biết được nghịch đảo của phân thức là phân thức ( là phân thức khác không)
Vận dụng tốt quy tắc chia các phân thức đại số
Nắm vững thứ tự thực hiện phép tính khi có một dãy những phép chia và phép nhân
II.Chuẩn bị của GV và HS: 
 Bảng phụ bút dạ phấn màu 
III.Các hoạt động dạy học:
 1. Tổ chức:
 2. Kiểm tra:
 Phát biểu quy tắc nhân hai phân thức
Bài tập 29 trang 22
 c)
 e)
Bài mới: 
Ghi bảng
Hoạt động của Gv và HS
Phân thức nghịch đảo:
?1. Làm tính nhân phân thức:
Hai phân thức nghịch đảo:
SGK – trang53
Tổng quát: SGK trang 53
? 2. Tìm phân thức nghịch đảo của các phân thức sau:
a)Phân thức nghịch đảo củalà
b). Phân thức nghịch đảo của là 
c) phân thức nghịch đảo của 
 là x-2
d) Phân thức nghịch đảo của
3x+2 là 
Phép chia:
Quy tắc: SGK trang 54
 ()
?3 Làm tính chia:
?4 Thực hiện phép tính sau:
4. Củng cố:
 Phân thức nghịch đảo
 Quy tắc chia 2 phân thức
Bài 41 trang 24 SBT
Thực hiện phép tính:
a)
b)
=
=
Nêu quy tắc chia phân số
 là phân số nghịch đảo của phân số
Tương tự để thực hiện phép chia các phân thức đại số ta cần biết thế nào là 2 phân thức nghịch đảo của nhau
HS lên bảng làm ?1
Các HS khác làm vào vở
Tích của hai phân thức bằng 1
Đây là hai phân thức nghịchđảo của nhau
Vậy thế nào là hai phân thức nghịch đảo của nhau
Những phân thức nào có phân thức nghịch đảo?
Phân thức 0 có phân thức nghịch đảo không?
GV nêu tổng quát trang 53
HS làm vào vở 
GVkiểm tra bài làm của HS
HS đứng tại chỗ trả lời
Quy tắc chia 2 phân thức tương tự quy tắc chia 2 phân số
HS đọc quy tắc trang 54 SGk
GV ghi bảng
GV hướng dẫn HS làm ?3
 Sau đó mời 1 HS lên bảng giải tiếp
Cho biết thứ tự thực hiện phép tính
BT đã cho là 1 dãy phép chia nên thực hiện từ trái sang phải
 Nửa lớp làm câu a
Nửa lớp làm c

Tài liệu đính kèm:

  • docBài 6. Phép trừ các phân thức đại số (2).doc