* Bài 104 ( sgk/41)
Điền chữ số vào dấu * để :
a, 5*8 chia hết cho 3.
b, 6*3 chia hết cho 9
c, 43* chia hết cho cả 3 và 5
d, *81* chia hết cho cả 2,3,5,9
Yêu cầu hoạt động nhóm
2009 - 2010Phßng gi¸o dôc DƯƠNG MINH CHAUNHiÖt liÖt chµo mõng c¸c thÇy c« gi¸o vÒ dù giê th¨m líp Kiểm tra bài cũXét hai số : a= 378; b= 253+ Thực hiện phép chia để kiểm tra xem số nào chia hết cho 9, số nào không chia hết cho 9.+ Tìm tổng của các chữ số của a, b+Xét xem hiệu của a và tổng các chữ số của nó có chi hết cho 9 hay không? Xét xem hiệu của a và tổng các chữ số của nó có chi hết cho 9 hay không?Trả lời :Số a = 378 chia hết cho 9.Tổng các chữ số của a là: 3+7+8 =18Hiệu: a-(3+7+8)=378-18 chia hết cho 9Số b = 378 không chia hết cho 9.Tổng các chữ số của a là: 2+5+3 =10Hiệu: b-(2+5+3)=253-10 không chia hết cho 9Em dựa vào cơ sở nào để giải thích ?Tiết 23:DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3,CHO 9Từ hiệu: a-(3+7+8)=378 - 18 chia hết cho 9ta có thể nhận xét thấy rằng mỗi một số đều có thể viết dưới dạng tổng các chữ số của nó cộng với một số chia hết cho 9Tiết 23:DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3,CHO 9Nhận xét mở đầu a, Nhận xét : (sgk/39) Mọi số đều có thể viết dưới dạng tổng các chữ số của nó cộng với một số chia hết cho 9Nhận xét mở đầu a, Nhận xét : (sgk/39) b, ví dụ : Xét số 378 :378 = 3.100+7.10+8 = 3.(99+1)+7.(9+1)+8 = 3.99+3+7.9+7+8 = (3+7+8)+(3.11.9+7.9) = ( tổng các chữ số) + (số chia hết cho 9)Tiết 23:DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3,CHO 9Tiết 23:DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3,CHO 9Nhận xét mở đầu a, Nhận xét : (sgk/39) b, ví dụ : Xét số 378 :378 = 3.100+7.10+8 = 3.(99+1)+7.(9+1)+8 = 3.99+3+7.9+7+8 = (3+7+8)+(3.11.9+7.9) = ( tổng các chữ số) + (số chia hết cho 9)Như vậy số 378 đã viết được dưới dạng tổng các chữ số của nó (3+7+8) cộng với một số chia hết cho 9 ( 3.11.9+7.9)Tiết 23:DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3,CHO 9Nhận xét mở đầu a, Nhận xét : (sgk/39) b, ví dụ : ? Thực hiện tương tự với số 253Ta có :253= (2+5+3) + (2.11.9+5.9) = ( tổng các chữ số)+ (số chia hết cho 9) Tiết 23:DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3,CHO 9Nhận xét mở đầu2. Dấu hiệu chia hết cho 9VD : Dựa vào nhận xét mở đầu ta có : 378= (3+7+8) +( số chia hết cho 9)? Em có nhận xét gì về tổng các chữ số của số 378 ?Tổng 3+7+8 = 18 chia hết cho 9.? Không cần thực hiện phép chia giải thích xem tại sao số 378 chia hết cho 9.Tiết 23:DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3,CHO 9Nhận xét mở đầu 2. Dấu hiệu chia hết cho 9? Có kết luận gì về một số có tổng các chữ số chia hết cho 9?a, Kết luận 1: (sgk/40)Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9Tiết 23:DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3,CHO 9Nhận xét mở đầu2. Dấu hiệu chia hết cho 9a, Kết luận 1: (sgk/40) VD :Xét số : 253= (2+5+3) + (2.11.9+5.9) = ( tổng các chữ số)+ (số chia hết cho 9) ? Em có nhận xét gì về tổng các chữ số của số 253?Tổng 2+5+3 = 10 không chia hết cho 9.? Không cần thực hiện phép chia giải thích xem tại sao số 253 không chia hết cho 9.Tiết 23:DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3,CHO 9Nhận xét mở đầu2. Dấu hiệu chia hết cho 9a, Kết luận 1: (sgk/40) ? Có kết luận gì về một số có tổng các chữ số không chia hết cho 9?b, Kết luận 2: (sgk/40)Số có tổng các chữ số không chia hết cho 9 thì không chia hết cho 9Tiết 23:DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3,CHO 91. Nhận xét mở đầu2. Dấu hiệu chia hết cho 9a, Kết luận 1: (sgk/40)b, Kết luận 2: (sgk/40)? Từ kết luận 1 và 2 , hãy cho biết những số như thế nào thì chia hết cho 9c, Dấu hiệu chia hết cho 9 : (SGK/40) Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9Tiết 23:DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3,CHO 91. Nhận xét mở đầu2. Dấu hiệu chia hết cho 9a, Kết luận 1: (sgk/40)b, Kết luận 2: (sgk/40)c, Dấu hiệu chia hết cho 9 : (SGK/40) n có tổng các chữ số chia hết cho 9 LUYỆN TẬP TẠI LỚPThực hiện ?1 /sgk-40 : Trong các số sau số nào chia hết cho 9, số nào không chia hết cho 9.?621; 1205; 1327; 6354Hãy giải thích?Yêu cầu hoạt động nhóm làm ra bảng phụ LUYỆN TẬP TẠI LỚP?1 /sgk-40 : + 621chia hết cho 9 vì 6+2+1= 9 chia hết cho 9+ 1205 không chia hết cho 9 vì 1+2+0+5 =8 không chia hết cho 9+ 1327 không chia hết cho 9 vì 1+3+2+7= 13 không chia hết cho 9+ 6354 chia hết cho 9 vì 6+3+5+4 = 18 chia hết cho 9LUYỆN TẬP TẠI LỚP? Dựa vào kết quả ?1/sgk 6354 chia hết cho 9 Hãy tìm thêm một vài số cũng chia hết cho 9?Từ 6+3+5+4 = 18 =4+7+7 =7+7+4 =2+2+5+9 =...Ta có những số chia hết cho 9 : 477; 774; 2259Tiết 23:DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3,CHO 91. Nhận xét mở đầu2. Dấu hiệu chia hết cho 93. Dấu hiêu chia hết cho 3 Ví dụ : Xét số 378 = (3+7+8) +( số chia hết cho 9) có chia hết cho 3 không ?? Có kết luận gì về số có tổng các chữ số chia hết chia 3a, Kết luận 1 : sgk/41Số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3Tiết 23:DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3,CHO 9Nhận xét mở đầu2. Dấu hiệu chia hết cho 93. Dấu hiêu chia hết cho 3 a, Kết luận 1 : sgk/41Ví dụ : Xét số 253 = (2+5+3) +( số chia hết cho 9) có chia hết cho 3 không ?? Có kết luận gì về số có tổng các chữ số không chia hết chia 3b, Kết luận 2: sgk/41Số có tổng các chữ số không chia hết cho 3 thì không chia hết cho 3Tiết 23:DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3,CHO 9Nhận xét mở đầu2. Dấu hiệu chia hết cho 93. Dấu hiêu chia hết cho 3 a, Kết luận 1 : sgk/41b, Kết luận 2: sgk/41? Hãy cho biết những số như thế nào thì chia hết cho 3c, Dấu hiệu chia hết cho 3 (sgk/41)Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 và chỉ những số đó mới chia hết cho 3Tiết 23:DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3,CHO 9Nhận xét mở đầu2. Dấu hiệu chia hết cho 93. Dấu hiêu chia hết cho 3 a, Kết luận 1 : sgk/41b, Kết luận 2: sgk/41c, Dấu hiệu chia hết cho 3 (sgk/41) n có tổng các chữ số chia hết cho 3 LUYỆN TẬP TẠI LỚPThực hiện ?2 /sgk-41:Điền chữ số vào dấu * để 157* chia hết cho 3Giải :Vì nên:LUYỆN TẬP TẠI LỚPBài 102(sgk/41)Cho các số : 3564; 4352 ; 6531 ; 6570 ; 1248a) Viết tập hợp A các số chia hết cho 3 trong các số trên.b) Viết tập hợp B các số chia hết cho 9 trong các số trên.c) Dùng kí hiệu c để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp A và BLUYỆN TẬP TẠI LỚP* Bài 102(sgk/41)Giải : LUYỆN TẬP TẠI LỚP* Bài 104 ( sgk/41)Điền chữ số vào dấu * để :a, 5*8 chia hết cho 3.b, 6*3 chia hết cho 9c, 43* chia hết cho cả 3 và 5d, *81* chia hết cho cả 2,3,5,9Yêu cầu hoạt động nhómLUYỆN TẬP TẠI LỚP+Bài 104(sgk/41)Giải : BÀI TẬP VỀ NHÀ * Hoàn chỉnh lời giải bài tập 105(sgk/42) bài tập:103, 105 (sgk/42) 137,138(sbt/19)Bµi häc ®Õn ®©y kÕt thócXin tr©n träng c¶m ¬n !GV :ÑOAØN VAÊN LUAÄN TRƯỜNG THCS BAØU NAÊNG
Tài liệu đính kèm: