I/ MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức:
- Học sinh hiểu được quy tắc rút gọn phân thức.
- Nhận biết một số sai lầm thường mắc phải khi rút gọn phân thức.
2/ Kỹ năng:
- HS biết rút gọn phân thức và vận dụng rút gọn phân thức đại số
- Rút gon được những phân thức mà tử và mẫu có dạng tích chứa nhân tử chung( nếu có phải biến đổi thì việc biến đổi không mấy khó khăn)
- Vận dụng được quy tắc đổi dấu khi rút gọn phân thức.
3/ Thái độ:
-HS học tập tích cực, chủ động, sáng tạo trong viêc tiếp thu kiến thức
II. PHƯƠNG PHÁP:
- Đàm thoại: Nờu và giải quyết vấn đề, hỏi đáp, hỏi đáp, so sánh, hoạt động nhóm.
III/ CHUẨN BỊ:
-GV: Máy chiếu, thước kẻ, phấn màu, bảng phụ. Nam châm, bút dạ
-HS: sgk, chuẩn bị bài mới.
Trường THCS Trần Phỳ GV: Bạch Thị Thanh Hoa Ngày soạn: 02.11.2012 Ngày giảng: 07.11.2012 Tiết: 24- Đ3. RÚT GỌN PHÂN THỨC. I/ Mục tiêu: 1/ Kiến thức: Học sinh hiểu được quy tắc rút gọn phân thức. Nhận biết một số sai lầm thường mắc phải khi rút gọn phân thức. 2/ Kỹ năng: HS biết rút gọn phân thức và vận dụng rút gọn phân thức đại số Rút gon được những phân thức mà tử và mẫu có dạng tích chứa nhân tử chung( nếu có phải biến đổi thì việc biến đổi không mấy khó khăn) Vận dụng được quy tắc đổi dấu khi rút gọn phân thức. 3/ Thái độ: -HS học tập tích cực, chủ động, sáng tạo trong viêc tiếp thu kiến thức II. PHƯƠNG PHÁP: - Đàm thoại: Nờu và giải quyết vấn đề, hỏi đỏp, hỏi đỏp, so sỏnh, hoạt động nhúm. III/ Chuẩn bị: -GV: Máy chiếu, thước kẻ, phấn màu, bảng phụ. Nam châm, bút dạ -HS: sgk, chuẩn bị bài mới. IV/ TIếN TRìNH Tổ CHứC CáC HOạT ĐộNG 1. Kiểm tra bài cũ: (hs đứng tại chỗ) 3phut HS: a/- Hãy nêu tính chất cơ bản của phân thức đại số? b/- áp dụng tính chất đó giải thích tại sao hai phân thức ? Đỏp ỏn: a/ (sgk) b/ Ta cú: Vỡ: VT= * ĐVĐ: Nhờ tính chất của phân số mà ta có thể rút gọn được phân số. Phân thức cũng có tính chất giống như thế. Ta hãy xét xem có thể rút gọn phân thức như thế nào? 2. Bài mới: Tiết 24- Bài 3- RÚT GỌN PHÂN THỨC Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Hỡnh thành nhận xột và chỳ ý (27phỳt) Để tỡm ra cỏc bước rỳt gon phõn thức ta xet ?1 -Đưa nội dung ?1 lờn màn hỡnh. - Gọi hs đọc đề bài và hỏi: +Tử, mẫu có dạng tích chưa? +Nhõn tử chung của cả tử và mẫu? -Chia cả tử và mẫu cho nhõn tử chung ta được? + đơn gian, gọn hơn phõn thức . Cỏch làm đú gọi là rỳt gọn phõn thức. Như vậy rỳt gọn phõn thức là gỡ? =>. -Mời cỏc em xem lại đỏp ỏn một lần nữa trờn màn hỡnh Để nhận ra cỏc bước rỳt gọn pt rừ hơn. Ta xột thờm ?2 -Đưa nội dung ?2 lờn màn hỡnh và gọi hs đọc -Tử, mẫu pt cú dạng tớch hay tổng? -Nhõn tử chung của 5x+10 là bao nhiờu? -Tương tự hóy tỡm nhõn tử chung của mẫu -Vậy nhõn tử chung của cả tử và mẫu là gỡ? -Hóy chia cả tử và mẫu cho nhõn tử chung -Mời cỏc em xem lại đỏp ỏn một lần nữa trờn màn hỡnh -Muốn rỳt gọn một phõn thức ta làm mấy bước? -Đưa nội dung vớ dụ 1 lờn màn hỡnh và gọi hs giải thớch. (Vớ dụ đó cú lời giai trong sgk) Tương tự vd1 ỏp dụng hai bước rỳt gon thực hiờn ?3 -Đưa lờn màn hỡnh nội dung ?3 Hóy nhận dang ?3 -Trước tiờn ta phải làm gỡ? -Tiếp tục ta làm gỡ? -Gọi HS trỡnh bày cỏch giải ?3 Tiếp tục thực hiờn vd2 * Đưa lờn màn hỡnh vớ dụ 2 sgk. ?(1-x) và (x-1) là hai đa thức như thế nào? Muốn xuất hiện nhõn tử chung thỡ làm ntn? Từ vớ dụ 2 rỳt ra chỳ ý gỡ? Vận dung nhận xet đú thực hiờn ?4tương tự vd2 *Đưa lờn màn hỡnh ?4 goi hs đọc và trỡnh bày cỏch làm 3.Củng cố+Luyện tập.(14p) * Luyện tập: Baỡ 1: Bài tập 7a(sgk-39) Ba bạn hs rỳt gọn phõn thức được 3 kết quả là: A/; B/ ; C/ -Ba ban hs đúlàm cú đỳng k? -Em chọn đỏp ỏn nào? Lưu ý: Khi rỳt gọn phõn thức ta cần rỳt gọn triệt để. Bài 2: (Bài 8C(sgk) Khi rỳt gọn phõn thức một bạn học sinh thực hiờn như sau: == Theo em bạn làm đỳng hay sai? Cỏch làm đỳng la:=> Lưu ý: chỉ rỳt gọn tử và mẫu cho nhau khi tử và mẫu là cỏc nhõn tử Bài tập 3: Rỳt gon cỏc phõn thức sau: a/; b/ (Hoạt động nhúm 5 phỳt) Nhúm I+II thực hiện phần a NhúmIII+IVthực hiện phần b *Củng cố: -Qua bài học em hóy cho biết để rỳt gọn pt cần làm mõý bước ntn? +Chỳ ý: Cú khi cần đổi dấu để nhận ra nhõn tử chung (lưu ý tớnh chất: A=-(-A)). -Đọc yờu cầu bài toỏn ?1 Trả lời: Tử, mẫu đó cú dạng tớch -Nhõn tử chung của tử và mẫu là: 2x2 Trả lời: HS trả lời: -Rỳt gon phõn thức là biến đổi phõn thức đú thành một phõn thức đơn giản hơn. - Hs theo dừi trờn màn hỡnh -HS:-Đọc yờu cầu bài toỏn ?2 -Tử, mẫu cú dạng tổng. (Ta đưa về dạng tớch bằng cỏch phõn tớch thành nhõn tử) -Nhõn tử chung của 5x + 10 là 5 -Nhõn tử chung của mẫu là: 25x(x + 2) -Nhõn tử chung của cả tử và mẫu là: 5(x + 2) -Thực hiện: -HS quan sỏt màn hỡnh Hai hs trả lời và 1 hs đọc -Muốn rỳt gọn một phõn thức ta cú thể làm 2 bước: +Phõn tớch tử và mẫu thành nhõn tử để tỡm nhõn tử chung +Chia cả tử và mẫu cho nhõn tử chung. -Lắng nghe và trỡnh bày lại cỏch giải vớ dụ. -Đọc yờu cầu bài toỏn ?3 +Tử, mẫu của ?3 cú dạng tổng. +Trước tiờn ta phải phõn tớch tử và mẫu thành nhõn tử để tỡm nhõn tử chung của cả tử và mẫu. -Tiếp tục ta chia tử và mẫu cho nhõn tử chung của chỳng. -HS đỳng tại chỗ trỡnh bày lời giải +(1-x) và (x-1) là hai đa thức đối nhau. -Muốn xuất hiện nhõn tử chung thỡ đổi dấu tử hoặc mẫu Đọc yờu cầu bài toỏn ?4 Đưng tại chỗ trỡnh bày Bài 7a(sgk): -Cả ba bạn làm đỳng. -Em chọn C vỡ tử và mẫu khụng cũn nhõn tử chung. Bài 2: (Bài 8C(sgk) Bạn làm sai vỡ tử và mẫu chưa là dạng tớch đó rỳt gọn. Bài tập3: HS hđ theo nhúm Đại diện cỏc nhúm nhận xột Khi rỳt gọn pt ta cần nắm vững 2 bước sau: 1.. Phõn tớch tử và mẫu thành nhõn tử để tỡm nhõn tử chung (nếu cần) 2. Chia cả tử và mẫu cho nhõn tử chung ?1 Phõn thức a) Nhõn tử chung của cả tử và mẫu là: 2x2 b) -Cỏch biến đổi như trờn gọi là rỳt gọn phõn thức. ?2: a)5x+10=5(x+2) 25x2+50x=25x(x+2) MTC là: 5(x+2) b)= = 1.Nhận xột: (sgk-39) Vớ dụ 1: (sgk-39) ?3 Vớ dụ 2: (sgk-39) Giải: 2.Chỳ ý: (sgk-39) ?4 3.Áp dụng: Bài 1: Bài 7a(sgk-39) a)= Bài tập 2: (Bài 8C(sgk) == Bài tập 3: a/ = = 2x b/= = =-2(x-2)2 V.HƯỠNG DẪN VỀ NHÀ: (3 phỳt) -Chỳ ý hóy nhận xột trước khi rỳt gọn phõn thức. -Xem lại cỏc bài tập đó chữa -Làm bài tập 7; 8; 9; 11( sgk-39-40) Làm thờm Bài tập4: Rỳt gọn phõn thức: (Bài tập này khụng cần làm theo cỏc bước như trong nhận xet mà vẫn cú thể rỳt gon)
Tài liệu đính kèm: