Tiết 25: Số nguyên tố. Hợp số - Lương Văn Quảng

Ta có thể tìm các ước của a (a>1) bằng cách lần lượt chia a cho các số tự

nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy

là ước của a

 

ppt 14 trang Người đăng giaoan Lượt xem 1423Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tiết 25: Số nguyên tố. Hợp số - Lương Văn Quảng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Lương Văn QuảngPHÒNG GD & ĐT TP BẠC LIÊUTrường THCS Trần Văn ƠnTiết 25Tiết 37PHÒNG GD & ĐT TP BẠC LIÊUTrường THCS Trần Văn ƠnGV: Lương Văn Quảng- Nêu cách tìm ước của một số a (a>1)?- Áp dụng: Tìm các ước của a trong bảng sauSố a23456Các ước của aKIỂM TRA BÀI CŨ :Ta có thể tìm các ước của a (a>1) bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a1; 21; 31; 2 41, 51; 23; 6Số a23456Các ước của a1; 21; 31; 2; 41; 51; 2; 3; 6Mỗi số 2; 3; 5 có bao nhiêu ước?Có 2 ước: 1 và chính nó.- Ta gọi các số 2, 3, 5 là số nguyên tốSố 4 và 6 có bao nhiêu ước số?- Ta gọi số 4 và 6 là hợp sốCó nhiều hơn hai ướcTiết 24: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố1. Số nguyên tố. Hợp sốSố a23456Các ước của aXét bảng sau: - Ta gọi các số 2, 3, 5 là số nguyên tố- Ta gọi số 4 và 6 là hợp số- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn1, có nhiều hơn hai ước. 1, 21, 31, 2, 41, 51, 2, 3, 6Tiết 24: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố1. Số nguyên tố. Hợp số Trong các số 7, 8, 9, số nào là số nguyên tố, số nào là hợp số? Vì sao??1Giải- Số 7 là số nguyên tố, vì 7 lớn hơn 1, chỉ có 2 ước số là 1 và 7. Số 8; 9 là hợp số vì:* Số 8 lớn hơn 1, có nhiều hơn 2 ước* Số 9 lớn hơn 1, có nhiều hơn 2 ước Chú ý: số 0 và số 1 không là số nguyên tốvà cũng không là hợp số.? Số 0 và số 1 là số nguyên tố hay hợp số ?Hãy chỉ ra các số nguyên tố nhỏ hơn 10Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 2; 3; 5; 7Tiết 24: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố2. Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100:- Viết các số tự nhiên từ 2 đến 99. Giữ lại số 2, loại bỏ các số là bội của 2 mà lớn hơn 2. Giữ lại số 3, loại bỏ các số là bội của 3 mà lớn hơn 3. Giữ lại số 5, loại bỏ các số là bội của 5 mà lớn hơn 5. Giữ lại số 7, loại bỏ các số là bội của 7 mà lớn hơn 7.1. Số nguyên tố. Hợp sốTiết 24: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố71276543891011213141516181911222324252627282921323736353433393838424344454647414941525354555657585951626364656667686961727374757677787974828381858687888981929394959697989992030405060708090Số nguyên tố nhỏ nhất là số 2, đó là số nguyên tố chẵn duy nhất.Ta được 25 số nguyên tố nhỏ hơn 100 là: 2; 3; 5; 7; 11; 13; 17; 19; 23; 29; 31; 37; 41; 43; 47; 53; 59; 61; 67; 71; 73; 79; 83; 89; 97.Số nguyên tố nhỏ nhất là số nào?Củng cố – Luyện tập:Thế nào là số nguyên tố ? Cho ví dụ ?Thế nào là hợp số? Cho ví dụ ?Bài 115: (SGK/47) Các số sau là số nguyên tố hay hợp số?312; 213; 435; 417; 3311; 67Tiết 24: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố1. Số nguyên tố. Hợp số2. Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100:GIẢI312; 213; 435; 417; 3311 là hợp số67 là số nguyên tốCủng cố – Luyện tập:Bài 116 : (SGK/47) Gọi P là tập hợp các số nguyên tố.Điền kí hiệu vào ô trống :83 P ; 91 P ; 15 N ; P N Tiết 24: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố1. Số nguyên tố. Hợp số2. Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100:Bài 118 : (SGK)/47 Tổng (hiệu) sau là số nguyên tố hay là hợp số ?a/ 3.4.5 + 6.7	b/ 7.9.11.13 - 2.3.4.7c/ 3.5.7 + 11.13. 17	d/ 16 354 + 67 541Hướng dẫnMỗi số tự nhiên lớn 1 đều có hai ước là 1 và chính nó, nên nếu tổng trên có thêm ước thứ ba khác 1 và chính nó thì tổng trên là hợp số 	 Vậy ( 3.4.5 + 6.7) là hợp số Câu c : Áp dụng “Tích của các số lẻ là một số lẻ” , do đó 3.5.7 là số lẻ và 11.13. 17 là một số lẻ vậy tổng (3.5.7 + 11.13.17) là số chẳn suy ra nó là hợp số.Câu b : Tương tự hiệu (7.9.11.13 - 2.3.4.7) là hợp số.Câu d : Chữ số tận cùng của 16 354 là 4 Chữ số tận cùng của 67 541 là 1(16 354 + 67 541) có tận cùng là 5 nên suy ra nó là hợp số.Câu a :Hướng dẫn về nhà: * Học thuộc định nghĩa số nguyên tố, hợp số* Làm bài tập 119; 120;121; 123 ;124 sách giáo khoa trang 47; 48

Tài liệu đính kèm:

  • pptBài 14 - Số nguyên tố Hợp số. Bảng số nguyên tố - Lương Văn Quảng - Trường THCS Trần Văn Ơn.ppt