Tiết 27, Bài 2: Diện tích hình chữ nhật - Phạm Tuấn Anh

?1 a) Diện tích hình A là diện tích 9 ô vuông, diện tích hình B cũng là diện tích 9 ô vuông.

Diện tích hình A bằng diện tích hình B

b) Diện tích hình D là diện tích 8 ô vuông, diện tích hình C là diện tích 2 ô vuông.

c) Diện tích hình C bằng diện tích hình E (diện tích hình E là diện tích 8 ô vuông).

* Nhận xét:

+ Diện tích đa giác là phần mặt phẳng bị giới hạn bởi đa giác .

 

doc 2 trang Người đăng giaoan Lượt xem 1099Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tiết 27, Bài 2: Diện tích hình chữ nhật - Phạm Tuấn Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Dạy lớp: 8B; 8E. Ngày soạn: 22/11/2009.
Tiết PPCT: 27. Ngày dạy: 24/11/2009.
Đ2 Diện tích hình chữ nhật
Mục tiêu:
 HS: Nắm vững công thức tính diện tích hình chữ nhật , hình vuông, tam giác vuông.
 - Hiểu rằng để c/m các công thức đó cần vận dụng các tính chất diện tích đa giác.
 - Vận dụng công thức đã học và t/c diện tích vào giải toán.
Hoạt động dạy học:
I. Bài cũ: GV: Chuẩn bị bảng phụ cho BT 4 sgk.
HS - Điền vào chỗ trống:
Từ đó: - tính số đo mỗi góc của hình n - giác đều?(BT5)
 - Tính số đường chéo của hình n - giác?
II. Dạy bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
GV: Ta đã làm quen với khái niệm “diện tích” ở lớp dưới. Các em hãy thực hiện cáccau hỏi trong ?1 dứi đây.
GV: Treo bảng phụ (hình121)
HS: thực hiện ?1sgk
? Em hiểu như thế nào về diện tích.
HS: Nêu các nhận xét 
GV: Lưu ý HS khi tính diện tích 
 Kí hiệu diện tích đa giác.
GV: Ta công nhận công thức tính diện tích hình chữ nhật.
Các em khá có thể tự tìm cách chứng minh công thức này
1. Khái niệm diện tích đa giác
?1 a) Diện tích hình A là diện tích 9 ô vuông, diện tích hình B cũng là diện tích 9 ô vuông.
Diện tích hình A bằng diện tích hình B
b) Diện tích hình D là diện tích 8 ô vuông, diện tích hình C là diện tích 2 ô vuông.
c) Diện tích hình C bằng diện tích hình E (diện tích hình E là diện tích 8 ô vuông).
* Nhận xét:
+ Diện tích đa giác là phần mặt phẳng bị giới hạn bởi đa giác .
+ Mỗi đa giác có một diện tích xác định . Diện tích đa giác là một số dương.
* Tính chất của diện tích:
(SGK) 
Diện tích đa giác ABCDE được ký hiệu
SABCDE
Khi tính diện tích các cạnh phải lấy cùng đơn vị độ dài.
2. Công thức tính diện tích hình chữ nhật.
Định lý:	
b
 S = a.b
a
VD: 
Nếu a = 3,4 cm; b = 1,9cm thì S = 3,4 . 1,9
= 6,46(cm2)
? Từ diện tích hình chữ nhật bằng ab suy ra diện tích hình vuông bằng a2 như thế nào?
?3 Các tính chất của diện tích được vận dụng như thế nào khi chứng minh diện tích của tam giác vuông?
III. Luyện tập: 
Vận dụng các công thức vừa có em hãy làm các bài tập sau:
HS: Giải BT 6 sgk 
HS: Giải bài tập 8sgk.
Y/c chỉ cần đo hai cạnh AB và AC.
3. Công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông.
?2.
a
- Hình vuông có cạnh bằng a 
S = a2 
a
b
- Hình tam giác vuông có 
hai cạnh góc vuông là a và b thì S = ab
?3 Chứng minh công thức tính diện tích tam giác vuông 
Vận dụng tính chất 1
Vậndụng tính chát 2.
 Luyện tập:
Bài tập 6:
Nếu a, = 2.a thì S ‘ = 2.a.b = 2S
Nếu a’ = 3a; b’ = 3b thì S’ = a’b’ = 3a.3b
= 9ab = 9S.
Nếu chiều dài tăng 4 lần , chiều rọng giảm 4 lần thì S không đổi.
Bài tập 8:
C
Đo cạnh rồi tính diện tích tam giác vuông dưới đây?
B
A
IV. Hướng dẫn học ở nhà:
Học thuộc và biết vận dụng tính chất của diện tích để lập công thức diện tích của các hình đã học.
Làm các bài tập phần luyện tập ở sgk.

Tài liệu đính kèm:

  • docBài 2. Diện tích hình chữ nhật - Phạm Tuấn Anh - Trường THCS Sơn Tiến.doc