I. Mục tiêu :
- Làm cho học sinh nắm được khái niệm về diện tích đa giác và tính chất về diện tích đa giác , công thức tính diện tích hình chữ nhật , tam giác vuông , hình vuông
- Học sinh biết sử dụng công thức để tính diện tích hình chữ nhật , tam giác vuông , hình vuông
- Làm cho HS thấy sự liên hệ về diện tích hình chữ nhật với thực tế đời sống
II. Chuẩn bị của thầy và trò
GV : Cho học sinh vẽ hình 121
HS : On các công thức tính diện tích hình chữ nhật , tam giác vuông , hình vuông .
III. Các bước tiến hành
1.On định tổ chức :
2./ Kiểm tra bài cũ :
HS 1: Nêu định nghĩa về đa giác và đa giác đều
HS 2 : Nêu cách tính diện tích của hình chữ nhật . Tính diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 5 cm , chiều rộng là 2 cm ?
Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết 27 : DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT I. Mục tiêu : Làm cho học sinh nắm được khái niệm về diện tích đa giác và tính chất về diện tích đa giác , công thức tính diện tích hình chữ nhật , tam giác vuông , hình vuông Học sinh biết sử dụng công thức để tính diện tích hình chữ nhật , tam giác vuông , hình vuông Làm cho HS thấy sự liên hệ về diện tích hình chữ nhật với thực tế đời sống II. Chuẩn bị của thầy và trò GV : Cho học sinh vẽ hình 121 HS : Oân các công thức tính diện tích hình chữ nhật , tam giác vuông , hình vuông . III. Các bước tiến hành 1.Oån định tổ chức : 2./ Kiểm tra bài cũ : HS 1: Nêu định nghĩa về đa giác và đa giác đều HS 2 : Nêu cách tính diện tích của hình chữ nhật . Tính diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 5 cm , chiều rộng là 2 cm ? 3. Bài mới Phần ghi bảng Hoạt động của thầy và trò Khái niệm về diện tích đa giác Công thức tính diện tích hình chữ nhật S = a. b a, b là kích thước của hình chữ nhật 3. Công thức tính diện tích hình vuông , tam giác vuông Hình vuông S = a2 a là cạnh của hình vuông Tam giác vuông S = ½ a . b a, b là hai cạnh góc vuông Hoạt động 1: Khái niệm diện tích đa giác GV : Cho HS làm bài ? 1 Mỗi ô vuông được coi là 1 đơn vị diện tích ( cạnh của mỗi ô vuông là đơn vị) Hỏi : Em hiểu diện tích của hình A là 9 đơn vị diêïn tích có nghĩa là thế nào ? GV : nêu khái niệm về diện tích đa giác . mỗi đa giác đều có một diện tích xác định , là một số dương . GV : Cho HS đọc các tính chất của diện tích . Diện tích của đa giác ABCDE là SABCD hay là S Hoạt động 2 : Công thức tính diện tích hình chữ nhật GV : Nêu công thức S = a . b GV : Cho HS làm bài 6/trang 118 Hoạt động 3 : Công thức tính diện tích hình vuông , tam giác vuông Hỏi : từ công thức diện tích hình chữ nhật , em hãy nêu công thức tính diện tích của hình vuông ? vì sao ? Hỏi : nêu công thức tính diện tích của tam giác vuông ? vì sao ? GV : Cho HS làm bài ?3 Sử dụng tính chất 2 , 1 Hoạt động 4 : Củng cố GV : Cho HS làm bài 8 4. Hướng dẫn về nhà : Học kĩ các khái niệm về diện tích đa giác , công thức tính diện tích của hình chữ nhật , hình vuông , tam giác vuông . Làm các bài tập : Trong SGK : 7,9,10,11 / trang 119
Tài liệu đính kèm: