- Nên lần lượt xét tính chia hết cho các số nguyên tố từ nhỏ đến lớn: 2, 3, 5, 7, 11.
- Trong quá trình xét tính chia hết nên vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5 đã học.
- Các số nguyên tố được viết bên phải cột, các thương được viết bên trái.
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔPhßng gi¸o dơc & ®µo t¹o tp b¾c ninhGi¸o viªn : D¬ng ThÞ HiỊnTrêng thcs thÞ cÇuKiĨm tra bµi cị1) Thế nào là số nguyên tố? Hợp số?2) Hãy nêu các số nguyên tố nhỏ hơn 20?Bµi to¸nViết số 300 dưới dạng tích của nhiều thừa số lớn hơn 1 (Chú ý: sao cho mỗi thừa số đều là số nguyên tố)3005062523255300 = 2 . 3 . 2 . 5 . 53005063001003300150225232551010525275225355300 = 2 . 3 . 2 . 5 . 5300 = 3 . 2 . 5 . 2 . 5300 = 2 . 2 . 3 . 5 . 5Thứ ngày tháng năm 2008Tiết 27 PHÂN TÍCH MỘT SỐThứ ..ngày .. tháng .. năm 2008Tiết 27 PHÂN TÍCH MỘT SỐPhân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì?1) Ví dụ:300 = 6 . 50 = 2 . 3 . 2 . 25 = 2 . 3 . 2 . 5 . 5300 = 3 . 100 = 3 . 10 . 10 = 3 . 2 . 5 . 2 . 5300 = 2 . 150 = 2 . 2 . 75 = 2 . 2 . 3 . 25 = 2 . 2 . 3 . 5 . 52) Tổng quát: SGK/ 493) Chú ý: SGK/ 49? Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là gì?TỔNG QUÁTPhân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng một tích các thừa số nguyên tố.? Các số 2, 3, 5 còn phân tích được nữa không? Vì sao?CHÚ Ýa) Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của mỗi số nguyên tố là chính số đó.? Các số 10; 25; 50 gọi là số nguyên tố hay hợp số? Còn phân tích được nữa không?CHÚ Ýa) Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của mỗi số nguyên tố là chính số đó.b) Mọi hợp số đều phân tích được ra thừa số nguyên tố.Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố.1) Ví dụ: Phân tích số 300 ra thừa số nguyên tố15075255223551300CHÚ Ý- Nên lần lượt xét tính chia hết cho các số nguyên tố từ nhỏ đến lớn: 2, 3, 5, 7, 11.- Trong quá trình xét tính chia hết nên vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5 đã học.- Các số nguyên tố được viết bên phải cột, các thương được viết bên trái.Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố.1) Ví dụ: Phân tích số 300 ra thừa số nguyên tốDo đó: 300 =15075255223551300Vậy: 300 = 22 . 3 . 5222355 . . . .300 = 2 . 2 . 3 . 5 . 5= 22 . 3 . 52 150752552235513003005062523255300 = 2 . 3 . 2 . 5 . 5= 22 . 3 . 52NHẬN XÉT- Dù phân tích một số ra thừa số nguyên tố bằng cách nào thì cuối cùng ta cũng được cùng một kết quả.Thứ ..ngày .. tháng .. năm 2008Tiết 27 PHÂN TÍCH MỘT SỐ2) Tổng quát: SGK/ 493) Chú ý: SGK/ 49Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì?1) Ví dụ:Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố.1) Ví dụ:2) Nhận xét: (SGK/ 50)3) Áp dụng:¸p dơngPhân tích các số sau ra thừa số nguyên tố.60b) 84c) 100d) 420KÕt qu¶602302153551842422213771100250225555142022102105335577160 = 22 . 3 . 584 = 22 . 3 . 7100 = 22 . 52420 = 22 . 3 . 5 . 71) Cách viết nào được gọi là phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố.TRẮC NGHIỆMa) 120 = 2 . 3 . 4 . 5b) 120 = 1 . 8 . 15c) 120 = 23 . 3 . 5 d) 120 = 2 . 60 a) 120 = 2 . 3 . 4 . 5b) 120 = 1 . 8 . 15c) 120 = 23 . 3 . 5 d) 120 = 2 . 60 a) 120 = 2 . 3 . 4 . 5b) 120 = 1 . 8 . 15d) 120 = 2 . 60 Chính xác2) Kết quả nào đúng?Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:TRẮC NGHIỆMa) 2280 = 23 . 5 . 57 b) 1530 = 2 . 3 . 5 . 51c) 546 = 2 . 3 . 7 . 13 d) 270 = 2 . 5 . 3 . 9 a) 2280 = 23 . 3 . 5 .19a) 2280 = 23 . 5 . 57 c) 546 = 2 . 3 . 7 . 13 b) 1530 = 2 . 3 . 5 . 51b) 1530 = 2 . 32 . 5 . 17d) 270 = 2 . 33 . 5 d) 270 = 2 . 5 . 3 . 9 a) 2280 = 23 . 5 . 57 b) 1530 = 2 . 3 . 5 . 51d) 270 = 2 . 5 . 3 . 9 a) 2280 = 23 . 3 . 5 .19b) 1530 = 2 . 32 . 5 . 17d) 270 = 2 . 33 . 5 Hoan hô! Đúng rồi! CHĂMGIỎIHỌCNGOANĐOÁN Ô CHỮThứ ..ngày .. tháng .. năm 2008Tiết 27 PHÂN TÍCH MỘT SỐ2) Tổng quát: SGK/ 493) Chú ý: SGK/ 49Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì?1) Ví dụ:Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố.1) Ví dụ:2) Nhận xét: (SGK/ 50)3) Áp dụng:Híng dÉn bµi 126/ 50SGKPhân tích ra TSNTĐúngSaiSửa lại cho đúng120 = 2 . 3 . 4 . 5x120 = 23 . 3. 5306 = 2 . 3 . 51x306 = 2 .32 . 17567 = 92 . 7x567 = 34 . 7VỊ nhµ Học phần Tổng quát, Chú ý, Nhận xét SGK/ 49, 50. Xem kỹ cách Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. BTVN: 125 (c,d,e,g); 127; 128; 129/ 50 SGK. Chuẩn bị cho Tiết Luyện tập.
Tài liệu đính kèm: