Tiết 29: Ước chung và bội chung - Phùng Văn Phú

 Viết tập hợp các ước của 4 và tập

hợp các ước của 6.

 Chỉ ra các số vừa là ước của 4, vừa là ước của 6.

- Viết tập hợp các b?i của 4 và tập hợp các b?i của 6.

 Chỉ ra các số vừa là b?i của 4, vừa là b?i của 6.

 

ppt 28 trang Người đăng giaoan Lượt xem 1386Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tiết 29: Ước chung và bội chung - Phùng Văn Phú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô HOÄI THI GIAÙO VIEÂN GIOÛI CAÁP TRệễỉNGNaờm hoùc: 2012 - 2013Giỏo viờn : Phựng Văn PhỳKiểm tra bài cũ Viết tập hợp các ước của 4 và tập hợp các ước của 6. Chỉ ra các số vừa là ước của 4, vừa là ước của 6. Cõu 1:Cõu 2:- Viết tập hợp các bội của 4 và tập hợp các bội của 6. Chỉ ra các số vừa là bội của 4, vừa là bội của 6. Kiểm tra bài cũViết tập hợp các ước của 4 và tập hợp các ước của 6 .2. Viết tập hợp các bội của 4 và tập hợp các bội của 6 .Ư(4) = { ; 4}Ư(6) = { ; 3 ; 6}1 ; 21 ; 2B(4) = { ; 4 ; 8 ; ; 16 ; 20 ; ; ...}B(6) = { ; 6 ; ; 18 ; ; 30 ; 36 ; ... }2400121224Những số vừa là ước của 4, vừa là ước của 6 . Vừa là bội của 4 vừa là bội của 6 .Những số đó được gọi là gì? Để hiểu điều đó ta học tiết 29?Giỏo viờn: Phựng Văn Phỳ Lớp: 6D11Giỏo ỏn số học 6Tiết 29: Ước chung và bội chung Thứ 6 , ngày 26 thỏng 10 năm 2012 .Ư(4) = { ; 4}Ư(6) = { ; 3 ; 6}1 ; 21 ; 2 MMCác số 1, 2 vừa là ước của 4, vừa là ước của 6. Ta nói chúng là ước chung của 4 và 6 Tiết 29 : ước chung và bội chung1) Ước chung :a) Ví dụ: Viết tập hợp các ước của 4 và tập hợp các ước của 6, ta có:Trong các ước của 4 và 6 có những số nào giống nhau ?Vậy thế nào là ước chung của hai hay nhiều số ? ước chung của hai haynhiều số là ước của tất cả các số đó b) Khái niệm: Tiết 29 : ước chung và bội chung1) Ước chung :a) Ví dụ:Để tìm tập hợp các ước chung của 4 và 6 ta đã làm như thế nào ? Tìm các số vừa là ước của 4, vừa là ước của 6 . Đó chính là các ước chung của 4 và 6 . - Tìm Ư(4)- Tìm Ư(6) Tiết 29 : ước chung và bội chung1) Ước chung :a) Ví dụ:b) Khái niệm:c) Kớ hiệu: Tập hợp các ước chung của 4 và 6 là: ƯC(4, 6) . Ta có : ƯC(4, 6) = {1; 2}d) Nhận xét: x  ƯC(a, b) nếu a x và b x.MM0x thuộc tập hợp các ước chung của a và b khi nào ? Tương tự ta cũng cú :x  ƯC (a , b , c) nếu a x ; b x và c x .MMM Khẳng định sau đúng hay sai?8 ƯC (32, 28)8 ƯC (16, 40)SaiĐỳngKhẳng định?1B(4) = { ; 4 ; 8 ; ; 16 ; 20 ; ; ...}B(6) = { ; 6 ; ; 18 ; ; 30 ; 36 ; ... }240 Em hãy chỉ ra các số vừa là bội của 4 vừa là bội của 6 ? 0121224MMTiết 29 : ước chung và bội chung1)Ước chung :2)Bội chung :a)Ví dụ: Viết tập hợp các bội của 4 và tập hợp các bội của 6 ta có:Các số 0, 12, 24,... vừa là bội của 4, vừa là bội của 6. Ta nói chúng là cỏc bội chung của 4 và 6Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó . Vậy thế nào là bội chung của hai hay nhiều số ?Tiết 29 : ước chung và bội chung1) Ước chung :2) Bội chung :a)Ví dụ:b)Khái niệm:Nêu cách tìm bội chung của hai số 4 và 6 ?? Tìm các phần tử chung của hai tập hợp . Đó chính là : Bội chung của của 4 và 6- Tìm B ( 4 )- Tìm B ( 6 )x thuộc tập hợp các bội chung của a và b khi nào ? Tiết 29 : ước chung và bội chung1) Ước chung :2) Bội chung :a) Ví dụ:b) Khái niệm:c) Kớ hiệu: Tập hợp các bội chung của 4 và 6 là: BC(4, 6) Ta có: BC(4, 6) = { 0; 12 ; 24 ;}d)Nhận xét:Tương tự ta cũng cú : x  BC(a , b , c) nếu x a ; x b và x c .MMM?2 Điền vào ụ trống để được khẳng định đỳng:3Cỏc số cú thể điền là: 1; 2; 3; 6.6216  BC(3, )Em hiểu gì về hình vẽ này ?412Ư ( 4 )1236Ư ( 6 )ƯC(4,6)Tập hợp ƯC(4, 6) = { 1; 2} , tạo thành bởi cỏc phần tử chung của hai tập hợp Ư(4) và Ư(6), gọi là giao của hai tập hợp Ư(4) và Ư(6) . ( Phần gạch sọc trờn hỡnh ) Vậy giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm những phần tử như thế nào ?2) Bội chung :1) Ước chung :3) Chú ý :Tiết 29 : ước chung và bội chungAB∩ +) Kớ hiệu tập hợp A giao tập hợp B:∩= ƯC(4 , 6) Ư(4)Ư(6)Ta cú:Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó.∩+) Kớ hiệu : ∩= BC(4 , 6) B(4)B(6)Tiết 29 :ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNGMuốn tỡm giao của hai tập hợp ta làm như thế nào ?Ta tỡm cỏc phần tử chung của hai tập hợp đú .463ABVớ dụ : Nờu cỏc phần tử tập hợp A và tập hợp B ? - Tỡm A B∩ A = { 4 ; 6 } B = { 3 ; 4 ; 6 } A B = { 4 ; 6 } ∩ XYabc Tìm giao của hai tập hợp X và Y Vớ dụ :X Y = ∩Giao của hai tập hợpƯớc chungBội chungĐịnh nghĩaĐịnh nghĩaCỏch tỡm ước chungCỏch tỡm bội chungCỏch tỡmGiao của hai tập hợpKhỏi niệmCõu 1:Tập hợp A cỏc ước chung của 6 và 9 là : A = { 1; 2; 3; 6 } B. A = { 1; 3 }C. A = { 1; 2; 6 }D. A = { 1; 3; 9 }12345678910Hết giờ1112131415Xin chỳc mừng !!!Rất tiếc bạn đã trả lời sai!!!Rất tiếc bạn đã trả lời sai!!!Rất tiếc bạn đã trả lời sai!!!BÀI TẬP TRẮC NGHIỆMHóy chọn đỏp ỏn đỳngCõu 2 : Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả cỏc số đú .A. Sai B. Đỳng12345678910Hết giờ1112131415Xin chỳc mừng !!!Rất tiếc bạn đã trả lời sai!!!BÀI TẬP TRẮC NGHIỆMHóy chọn đỏp ỏn đỳngA. SaiB. ĐỳngCõu 3 : Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm cỏc phần tử của hai tập hợp đú .12345678910Hết giờ1112131415Bạn được 10 điểmRất tiếc bạn đã trả lời sai!!!BÀI TẬP TRẮC NGHIỆMHóy chọn đỏp ỏn đỳngCõu 4: Tập hợp B cỏc số tự nhiờn nhỏ hơn 40 là bội chung của 6 và 9 :A. B = { 0; 6; 18; 36}B. B = {18; 32; 36}D. B = { 0; 18; 36 }C. B = { 0; 6; 12; 18; 36}12345678910Hết giờ1112131415Bạn được 10 điểmRất tiếc bạn đã trả lời sai!!!Rất tiếc bạn đã trả lời sai!!!Rất tiếc bạn đã trả lời sai!!!BÀI TẬP TRẮC NGHIỆMHóy chọn đỏp ỏn đỳngBài 134/53:Điền kớ hiệu  hoặc  vào ụ vuụng cho đỳng:Bài tập: Điền tờn một tập hợp thớch hợp vào chỗ trống :BC(3, 5, 7)ƯC(100, 40)BC(6, 8)BÀI TẬPa) 4 ƯC(12, 18)c) 2 ƯC(4, 6, 8) e) 80 BC(20, 30)i) 24 BC(4, 6, 8)a) a 6 và a 8  a  . . .. . . .................................b) 100 x và 40 x  x  . . .. . ..............................c) m 3; m 5 và m 7  m . . .. . .. . ..............................d) A = {5; 8; 9} ; B = {8; 9}  A B = ......................∩{8; 9}HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : * Đối với bài học ở tiết học này:  Nắm được thế nào là ước chung, bội chung, giao của hai tập hợp .  Nắm vững cách tìm ước chung và bội chung của hai hay nhiều số.BTVN: 134; 135; 136 / 53 SGK. 170; 171 / 23 SBT  Chuẩn bị cho tiết sau luyện tập.Xin chân thành cám ơnQUí THẦY Cễ VÀ CÁC EM HỌC SINH Tiết học kết thỳc !

Tài liệu đính kèm:

  • pptBài 16 - Ước chung và bội chung - Phùng Văn Phú.ppt