Tiết 3: Ghi số tự nhiên

I.Mục tiêu:

 1. kiến thức:

 - Học sinh hiểu được thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chỉ số trong hệ thập phân. -Hiểu rõ trong hệ thập phân giá trị của mỗi chỉ số trong một số thay đổi theo vị trí .

2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng nhận biết nhanh các số la mã không quá 30

 3.Thái độ:

- Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khoa học

II.Đồ dùng:

1.giáo viên : đồ dùng dạy học.

2. Học sinh: tìm đồng hồ ghi số la mã,

III. Phương pháp: - Vấn đáp, giải quyết vấn đề và cac phương pháp dậy học tích cực khác

 

doc 4 trang Người đăng giaoan Lượt xem 1467Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tiết 3: Ghi số tự nhiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 NS
NG
Tiết 3: ghi số tự nhiên
I.Mục tiêu:
 1. kiến thức:
 - Học sinh hiểu được thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chỉ số trong hệ thập phân. -Hiểu rõ trong hệ thập phân giá trị của mỗi chỉ số trong một số thay đổi theo vị trí .
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng nhận biết nhanh các số la mã không quá 30
 3.Thái độ:
- Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khoa học
II.Đồ dùng:
1.giáo viên : đồ dùng dạy học.
2. Học sinh: tìm đồng hồ ghi số la mã, 
III. Phương pháp: - Vấn đáp, giải quyết vấn đề và cac phương pháp dậy học tích cực khác
IV. Tiến trình dậy học:
1. ổn định tổ chức:
2. Khởi động:
a, mục tiêu
- kiểm tra lại kiến thức của bài cũ
b, Thời gian: 5 phút
c, Cách tiến hành:
 -Viết tập hợp số tự nhiên ? Muốn tìm số liền trước liền sau của a ta làm như thế nào?
Trả lời :
N = { 0,1,2,3,4,...} 
A có số liền trước là a – 1 , số liền sau là a + 1 
3.Bài mới:
HĐ của GV
HĐ của HS
Ghi Bảng
*) Hoạt động 1:Số va chữ số
- Mục tiêu:- Biết được thế nào là số thế nào là chữ số
- Cách tiến hành:
 Để ghi các số người ta dùng kí hiệu nào ?
Chữ số 312 là số có mấy chữ số ? 
Tạo thành bởi những chữ số nào ?
Viết số tự nhiên theo nguyên tắc nào ? 53 và 35 có gì giống và khác nhau?
1.Số và chữ số:
 Dùng10 chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 để ghi các số tự nhiên .
Ví dụ: 312 só có 3 chữ số .
Đọc ba trăm một chục hai đơn vị.
* Chú ý : Viết các số có nhiều chữ số viết tách riêng từng nhóm mỗi nhóm có 3 chữ số cho dễ đọc.
*Ví dụ: 15 712 386
*) Hoạt động 2: Hệ thập phân:
- Mục tiêu:- Hiểu được thế nào là hệ thập phân, phân biệt được số và chỉ số trong hệ thập phân
- Cách tiến hành:
Để ghi số tự nhiên người ta dùng qui tắc nào?
So sánh giá trị của a trong 3 số ?
Khi đó a đứng ở vị trí hàng nào?
Viết số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số?
Viết số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số khác nhau?
Muốn ghi số la mã từ 1 đến 10 ta làm như thế nào?
Muốn ghi các số la mã từ 10 đến 20 ta viết như thế nào ?
HS trả lời
Hs trả lời
Hs lên bảng viết
2.Hệ thập phân: 
Dùng 10 kí hiệu trên để ghi số theo nguyên tắc có mười đơn vị ở một hàng thì bằng 1 đơn vị ở hàng liền trước nó.
ab = 10a + b a ạ 0
abc = 100a + 10b + c a ạ 0
abcd = 1000a + 100b + 10c + d 
a ạ 0
 Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là 987.
Chú ý: số la mã
Kí hiệu :
I V X L C D M 
1 5 10 50 100 500 1000 
 Có 30 chữ số la mã đầu tiên 
I II III IV V VI VII VIII IX X XI XI XIII X IV XV .
*) Hoạt động 3: Củng cố
- Mục tiêu: Củng cố các kiến thức vừa học ngay tại lớp
- Cách tiến hành:
 Cách ghi các số la mã có qui luật gì ? có gống với ghi số trong hệ thập phân không ? 
chữ số I viết bên trái cạnh các chữ số V, X làm giảm giá trị của mỗi chữ số này 1 đơn vị. Viết bên phải làm tăng giá trị .
Giới thiệu : Mỗi chữ số I ; X có thể viết liền nhau nhưng không quá 3 lần.
1 học sinh giải bài tập 11 ? 
Giải bài tập bài 12 SGK ? 
Điền số thích hợp vào ô trống để được kết quả đúng ?
Viết tập hợp các chữ số của 2000? 
{ 2,0,0,0} ; { 2,0} ? Vì sao?
Lưu ý: Mỗi phần tử chỉ được viết 1 lần.
HS làm Bài Tập
3.Bài tập:
Bài 11 ( SGkk- 8 ) 
 Số tự nhiên có số chục là 135 và đơn vị 7 là 1357 .
Số 
 Số trăm 
 Số hàng trăm 
 Số chục 
 Chữ số
1425
 14
4
142
2
2307
23
3
230
0
Bài 12 
Tập hợp A các chữ số của số 2000 là 
A = {2 , 0 }

Tài liệu đính kèm:

  • docBài 3 - Ghi số tự nhiên.doc