Tiết 30, Bài 24: Biển và đại dương

I.Mục tiêu:

 1.Kiến thức:

 -Biết độ muối của nước biển và đại dương, nguyên nhân làm cho nước biển, đại dương có độ muối.

 -Biết các vận động của nước biển và đại dương (sóng, thủy triều, dòng biển) và nguyên nhân của chúng.

 -Biết ảnh hưởng của các vận động này tới yếu tố tự nhiên khác và hoạt động của con người.

2.Kỹ năng:

-Tìm và chỉ trên bản đồ thế giới, Việt Nam một số dòng biển nóng, lạnh.

 3.Thái độ:

 - Yêu thiên nhiên – bảo vệ môi trường biển.

 II.Chuẩn bị:

a. GV: Bản đồ tự nhiên Việt Nam.

b. HS: Tập bản đồ 6.

III. Phương pháp dạy học:

-Phương pháp trực quan

-Hình thức tổ chức: cặp

 

doc 3 trang Người đăng giaoan Lượt xem 4009Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tiết 30, Bài 24: Biển và đại dương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết PPCT: 30	
Ngày dạy: 07.04.10 
BÀI: 24 BIỂN VÀ ĐẠI DƯƠNG 
I.Mục tiêu:
	1.Kiến thức:
	-Biết độ muối của nước biển và đại dương, nguyên nhân làm cho nước biển, đại dương có độ muối.
	-Biết các vận động của nước biển và đại dương (sóng, thủy triều, dòng biển) và nguyên nhân của chúng.
	-Biết ảnh hưởng của các vận động này tới yếu tố tự nhiên khác và hoạt động của con người.
2.Kỹ năng:
-Tìm và chỉ trên bản đồ thế giới, Việt Nam một số dòng biển nóng, lạnh.
	3.Thái độ:
	- Yêu thiên nhiên – bảo vệ môi trường biển.
	II.Chuẩn bị:
a. GV: Bản đồ tự nhiên Việt Nam.
b. HS: Tập bản đồ 6.
III. Phương pháp dạy học:
-Phương pháp trực quan
-Hình thức tổ chức: cặp
	IV.Tiến trình:
1. Ổn định lớp: Kiểm diện học sinh.
	2. Kiểm tra bài cũ: 
? Nguồn cung cấp nước chính cho sông Hồng và sông Cửu Long là: (3 điểm)
Nước mưa
Băng tuyết tan
Nước ngầm
? Lợi ích của sông – hồ đem lại cho con người (7 điểm)
Câu a
-Cung cấp nước ngọt
-Bồi đắp phù sa
-Cung cấp nước tưới
-Thủy điện - thủy sản
3. Giảng bài mới:
	Khởi động: 
	GV: Các em đã đi tắm biển bao giờ chưa? Hãy nói những gì các em biết về nước biển: Nước biển mặn hay nhạt? Nước biển có đứng yên không? Biển còn có những vận động nào khác? Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu biển và đại dương
Hoạt động thầy và trị
Nội dung
Hoạt động 1: Nhóm
GV kể nhanh câu chuyện “Muối quý hơn vàng”
GV chia lớp ra thành 4 nhóm thảo luận theo vấn đề sau:
? Dựa vào SGK cho biết:
-Muối được lấy từ đâu?
-Vì sao nước biển mặn?
-Độ muối trung bình của nước biển là bao nhiêu?
-Các biển – đại dương trên thế giới có cùng độ muối không? Vì sao? Nêu ví dụ minh họa?
? Chỉ trên bản đồ biển Ban tích – Hồng Hải?
HS báo cáokết quả – nhóm khác nhận xét và bổ sung
GV chuẩn xác kiến thức.
Hoạt động 2: Cá nhân
? Dựa vào H61 SGK đó là hiện tượng gì
(Sóng biển)
? Dựa vào SGK cho biết sóng biển có ở đâu
(ở lớp trên mặt hay ở dưới lớp sâu)
? Vì sao biển lại có sóng
? Sóng có ảnh hưởng như thế nào tới các vùng biển và hoạt động của con người
? Quan sát H62 –63 SGK nhận xét sự thay đổi của ngấn nước biển ở ven bờ.
? Hiện tượng đó gọi là gì? Nguyên nhân
? Con người đã lợi dụng thủy triều để làm gì
? Dựa vào H64 SGk cho biết:
-Hình biểu hiện nôi dung gì
-Nêu tên các dòng màu xanh, các dòng màu đỏ? Sự khác nhau cơ bản giữa chúng
-Nguyên nhân sinh ra các dòng biển
-Aûnh hưởng đến khí hậu của những vùng đất ven biển nơi chúng đi qua
GV: chỉ bản đồ
1. Độ muối của nước biển và đại dương
-Độ muối trung bình: 35%0 
-Độ muối các biển – đại dương không giống nhau
2. Sự vận động của nước biển và đại dương
a. Sóng:
-Sóng biển: sự dao động của nước biển tại chỗ
-Nguyên nhân: 
+Sóng sinh ra từ gió
+Động đất – sóng thần
b. Thủy triều: Hiện tượng nước biển dâng lên hoặc hạ xuống theo chu kì
-Nguyên nhân: do sức hút của mặt trăng và mặt trời
c. Dòng biển:
-Là sự chuyển động thành dòng của nước biển và đại dương
-Nguyên nhân: chủ yếu là gió
-Các dòng biển có ảnh hưởng lớn tới khí hậu nơi chúng đi qua
4. Củng cố và luyện tập:
	? Trình bày vận động chính của biển và đại dương
5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
-Học bài + làm bài tập bản đồ 24
-Chuẩn bị bài 25: “Thực hành” theo câu hỏi SGK
? Phân biệt dòng biển nóng, dòng biển lạnh-Kể tên một số dòng biển
	? Xác định vị trí – hướng chảy của các dòng biển ® nhận xét chung.
V. Rút kinh nghiệm:
1/Nội dung:
+Ưu điểm:.
+Tồn tại:
CHướng khắc phục..
2/Phương pháp:
+Ưu điểm:.
+Tồn tại:
CHướng khắc phục..
	3/Hình thức tổ chức
+Ưu điểm:.
+Tồn tại:.
CHướng khắc phục.

Tài liệu đính kèm:

  • docBài 24. Biển và đại dương.doc